Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 111 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Dai hoc Khoa hoc tu nhien - DHQG HCM cong bo diem san 2024

Lưu ý:

Xác nhận nhập học:

- Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh bắt buộc phải thực hiện xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Hệ thống) trước khi nhập học tại Trường.

- Thời gian xác nhận nhập học: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh phải hoàn thành xác nhận nhập học trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024. Tuy nhiên, Trường khuyến khích thí sinh xác nhận nhập học trước ngày làm thủ tục nhập học ít nhất 01 ngày để thuận lợi trong khâu làm thủ tục nhập học.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định như trên thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường sẽ không tiếp nhận thí sinh này. Trường hợp thí sinh có lý do chính đáng như do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, Trường sẽ xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học trễ hạn hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh (nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhập học quy định trong giấy báo đối với thí sinh).

- Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường không được tham gia xét tuyển ở nơi khác.

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02;B00;B08 17  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08 17  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B08;D90 23.75  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08;D90 24  
5 7440102 Vật lý học A00;A01;A02;D90 20  
6 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 24.2  
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 23.6  
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00;A01;B00;D07 17  
9 7440201 Địa chất học A00;A01;B00;D07 17  
10 7440228 Hải dương học A00;A01;B00;D07 17  
11 7440301 Khoa học Môi trường A00;B00;B08;D07 17  
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00;B00;B08;D07 17  
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00;A01;B00;D01 24.75  
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;B08;D07 26.7  
15 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00;A01;B08;D07 28.2  
16 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00;A01;B08;D07 27.2  
17 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00;A01;B08;D07 27.2  
18 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.65  
19 7510402 Công nghệ Vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;B08;D07 17  
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;D07;D90 24.25  
22 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00;A01;D07;D90 24.25  
23 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02;D90 17  
24 7520403 Vật lý Y khoa A00;A01;A02;D90 24  
25 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00;A01;B00;D07 17  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;B08;D07 17

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02;B00;B08 19  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08 19  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B08;D90 25.5  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08;D90 25  
5 7440102 Vật lý học A00;A01;A02;D90 18  
6 7440228 Hải dương học A00;A01;B00;D07 18  
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02;D90 19  
8 7520403 Vật lý Y khoa A00;A01;A02;D90 24.5  
9 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 25.65  
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.5  
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00;B00;D07;D24 22  
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.6  
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00;A01;B00;D07 19  
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00;A01;B00;D07 22  
15 7440201 Địa chất học A00;A01;B00;D07 17  
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00;A01;B00;D07 17  
17 7440301 Khoa học Môi trường A00;B00;B08;D07 17.5  
18 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00;B00;B08;D07 17.5  
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;B08;D07 18  
20 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;B08;D07 26.85  
21 7460101 Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00;A01;B00;D01 24.35  
22 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00;A01;B08;D07 27.4  
23 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00;A01;B08;D07 26.9  
24 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00;A01;B08;D07 28  
25 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00;A01;D07;D29 25.25  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;D07;D90 25.35  
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00;A01;D07;D90 23

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00; A02; B08 18  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) B00; A02; B08 18  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; D90; D08 25  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; D90; D08 23.75  
5 7440102 Vật lý học A00; A01; D90; A02 17  
6 7440228 Hải dương học A00; B00; A01; D07 17  
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17  
8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 22  
9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25  
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22  
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00; B00; D07; D24 22  
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22.75  
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; B00; A01; D07 17  
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; B00; A01; D07 18  
15 7440201 Địa chất học A00; B00; A01; D07 17  
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; B00; A01; D07 17  
17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; D08; D07 17  
18 7440301_BT Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) A00; B00; D08; D07 16  
19 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; D08; D07 17  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00; B00; D08; D07 17  
21 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) A00; A01; D08; D07 27.2  
22 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; D08; D07 25.75  
23 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; D08; D07 26.65  
24 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00; A01; D29; D07 24.7  
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 23  
26 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 111 lượt xem