Các ngành đào tạo Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo
- Luật
- Luật Chất lượng cao
- Luật Kinh doanh
- Luật Thương mại Quốc tế
TT |
Tên ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
Luật |
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
Xét điểm theo từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
- Xét điểm theo tổ hợp; - Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
||||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.9 | |
2 | 7380101 | Luật | C00 | 28.25 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.3 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.45 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.22 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 22.62 | |
7 | 7380101CLC | Luật | A01; D01; D07; D78 | 24.7 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.68 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 25.1 |
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 18.1 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 17 | ||
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.95 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18.95 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Tiêu chí phụ 27.0000 98 |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 25.15 | Tiêu chí phụ 24.6500 99 |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ 26.1000 97 |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25.5 | Tiêu chí phụ 25.5000 95 |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.55 | Tiêu chí phụ 26.3000 96 |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.55 | Tiêu chí phụ 24.5500 99 |
7 | 7380101CLC | Luật CLC | A01; D01; D07; D78 | 25.85 | Tiêu chí phụ 9.2000 90 |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 26.5 | Tiêu chí phụ 26.5000 94 |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 26.05 | Tiêu chí phụ 25.5500 93 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.3 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 24.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 23.25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 24.5 | |
6 | 7380101 CLC | Luật | A01 , D01, D07, D78 | 23.75 | |
7 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 24.55 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D78, D82 | 24.8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: