- 決定生產產品品質。
- Quyết định về chất lượng trong sản xuất.
- 規劃內部審查以維持品質標準管理。
- Lên kế hoạch đánh giá nội bộ nhằm duy trì hệ thống chất lượng.
- 客戶溝通。
- Giao tiếp với khách hàng.
- 停止出貨若發現成品嚴重偏差客戶品質與產品安全標准。
- Ra quyết định ngưng xuất hàng đối với những sản phẩm không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng và an toàn sản phẩm của khách hàng.
- 品質異常反應,分析處理與橋鎮措施。
- Phân tích, phản ánh và xử lý các vấn đề về chất lượng và kiến nghị cải thiện.
- 管制表單簽核,質料簽著。
- Quản lý công việc ký duyệt tài liệu, văn bản.
- 指導與處理超過中層幹部管理能力的問題。
- Hướng dẫn và giải quyết những vấn đề ngoài khả năng của quản lí cấp trung.