- 船務處人力規劃,編制調整及工作分配./ Lập kế hoạch nhân lực, điều chỉnh biên chế và phân công công việc của bộ phận Shipping
- 修訂、簽訂報關合約並進行報關費、卡車費、異常費用等成本控制./ Sửa đổi, ký kết hợp đồng khai báo hải quan và kiểm soát chi phí như phí khai báo hải quan, phí xe tải, chi phí bất thường, v.v.
- 出口運務及押匯工作SOP檢視及考核(依品牌及組別每月測驗)./ Kiểm tra và đánh giá SOP về công việc vận chuyển và thanh toán xuất khẩu (hàng tháng kiểm tra theo nhãn hàng và theo nhóm)
- 進口運務及押匯工作SOP檢視及考核./ Kiểm tra và đánh giá SOP việc vận chuyển hàng hóa và thanh toán
- 行政及保稅工作SOP檢視及考核./ Kiểm tra và đánh giá SOP về việc bảo thuế và hành chính
- 保稅及進出口重大異常問題指導及決策./ Hướng dẫn và giải quyết các vấn đề bất thường quan trọng về bảo thuế và xuất nhập khẩu
- 擬訂各科系統推展年度目標,協助系統推動及跟催進度./ Phát triển các mục tiêu hàng năm cho các bộ phận , hỗ trợ hệ thống thúc đẩy và theo dõi tiến trình
- 船務處部門人員管理與培育並訂定人員KPI進行檢核./ Quản lý và đào tạo nhân viên bộ phận vận chuyển và thành lập KPI nhân sự để kiểm tra
- 更新與推動有關海關及進出口貿易規定之法令,協助公司商業發展./ Cập nhật và thúc đẩy các quy định thương mại xuất nhập khẩu và khai báo hải quan để hỗ trợ phát triển kinh doanh của công ty.