Phúc lợi
- Laptop
- Chế độ bảo hiểm
- Phụ cấp
- Đồng phục
- Chế độ thưởng
- Chăm sóc sức khỏe
- Đào tạo
- Tăng lương
- Công tác phí
- Nghỉ phép năm
Mô tả Công việc
Giới thiệu Viện Đại học Sydney Việt Nam (SVI)/About the University of Sydney Vietnam Institute (SVI):
SVI là một trung tâm nghiên cứu và hợp tác đa lĩnh vực, được thành lập dưới hình thức doanh nghiệp xã hội theo quy định của luật pháp Việt Nam. Công ty được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi và củng cố sự trao đổi tư duy và sáng tạo giữa các nhà nghiên cứu, học giá, và cộng đồng nói chung của Úc và Việt Nam.
SVI is a multidisciplinary research and engagement hub established as a social enterprise under the laws of Vietnam. It is designed to facilitate and strengthen intellectual and creative exchange between Australian and Vietnamese researchers, academics and the broader community.
Xây dựng trên nền tảng giáo dục và nghiên cứu hàng đầu thế giới của Đại học Sydney trong nhiều lĩnh vực và các sự hợp tác về học thuật quan trọng và lâu đời với Việt Nam trong suốt 50 năm qua. SVI sẽ thực hiện tầm nhìn của Đại học Sydney về sự hợp tác bền vững, cùng có lợi trong tất cả các mức độ của giáo dục đại học và hợp tác nghiên cứu.
Chuyên viên cấp cao Dự án Quản lý Kháng sinh
Antibiotic Stewardship Project Specialist
Mô tả vị trí/Job Description:
Dự án Đối tác Sydney-Châu Á Thái Bình Dương về Đổi mới Y tế và Hệ sinh thái Bền vững (SAPPHIRE) là chương trình tích hợp kéo dài bốn năm, bao gồm nghiên cứu và triển khai các chương trình nhằm tạo ra tri thức mới và thay đổi thực hành y tế liên quan đến các bệnh truyền nhiễm và mãn tính tại Việt Nam cũng như khu vực Châu Á Thái Bình Dương.
The Sydney Asia-Pacific Partnership for Health Innovations and Resilient Ecosystems (SAPPHIRE) is an integrated four-year program of research and program delivery that will generate new knowledge and transform health practice relating to infectious and chronic diseases in Vietnam and across the Asia-Pacific regions.
Dự án SAPPHIRE – Kháng kháng sinh (AMR) được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu VRESIST, đặt mục tiêu mở rộng chương trình quản lý kháng sinh (AMS) và hiệu rõ động lực lây truyền của AMR trong các cơ sở y tế. Dự án AMS bao gồm bốn giai đoạn liên tiếp: (i) Hoàn thiện chương trình quản lý kháng sinh do các nhà thuốc chủ trì mà chúng tôi đã phát triển trước đó (nghiên cứu VRESIST) để triển khai trong hệ thống y tế cấp huyện; (ii) Xây dựng hướng dẫn: thành lập Hội đồng chuyên gia để xây dựng hướng dẫn sử dụng kháng sinh cập nhật phù hợp với các cơ sở y tế tuyến huyện; (iii) Thí điểm can thiệp quản lý kháng sinh tại hai trung tâm y tế tuyến huyện. Chúng tôi sẽ đánh giá phương pháp kiểm tra và phản hồi đơn giản hóa, cùng với việc đào tạo nhân viên y tế trong khoảng 12 tháng. Chúng tôi sẽ sử dụng các phương pháp được triển khai trong nghiên cứu VRESIST, dựa trên Chương trình Dịch vụ kê đơn thuốc kháng sinh Quốc gia Úc (NAPS); và (iv) Tăng cường quản lý thuốc kháng sinh. Chúng tôi sẽ hợp tác với các đối tác địa phương để nhân rộng chương trình này trên khắp các cơ sở y tế của huyện. Điều này sẽ áp dụng chính sách của Bộ Y tế về quản lý kháng sinh.
Building on the VRESIST study, SAPPHIRE - Antimicrobial Resistance (AMR) project aims to scaling up antimicrobial stewardship and understanding AMR transmission dynamics in healthcare facilities. The AMS project is comprised of four sequential phases: (i) Refine a pharmacy-led antimicrobial stewardship program that we have previously developed (the VRESIST study) to be implemented within the district-level health system; (ii) Guidelines development: establish an Expert Panel to develop an updated antibiotic guideline tailored for district-level health facilities; (iii) Pilot test the antimicrobial stewardship intervention within 2 district healthcare centers. We will evaluate a simplified audit-and-feedback approach, with training of healthcare workers over a 12-month period. We will use methods developed in the VRESIST study, based upon the Australian National Antibiotic Prescribing Service (NAPS) program; and (iv) Scale up antimicrobial stewardship. We will collaborate with local partners to scale up this program across the district health facilities. This will apply the Ministry of Health policy for antimicrobial stewardship.
Bên cạnh đó, dự án SAPPHIRE – AMR còn bao gồm nghiên cứu NeoCol, một nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu nhằm đánh giá động lực lây truyền của các nhiễm khuẩn đa kháng thuốc ở trẻ sơ sinh, cũng như tác động của việc nhiễm khuẩn và nấm đối với tỷ lệ mặc bệnh và tử vong của trẻ sơ sinh trong các môi trường có gánh nặng AMR cao.
Furthermore, SAPPHIRE - AMR project includes the NeoCol study. This prospective cohort study aims to evaluate transmission dynamics of multidrug-resistant infections in babies, and how/why neonatal colonization and infection with bacteria and fungi impacts neonatal morbidity and mortality in high-burden AMR settings.
Những phát hiện từ dự án SAPPHIRE – AMR sẽ hỗ trợ phát triển và thực thi chính sách, góp phần cải thiện đáng kể kết quả sức khỏe trong khu vực Châu Á Thái Bình Dương và Việt Nam.
The findings from the SAPPHIRE – AMR project will inform policy development and implementation, contributing to significant improvements in health outcomes across the Asia-Pacific regions and Viet Nam.
Dự án SAPPHIRE – AMR đang tìm kiếm một chuyên viên cấp cao cho dự án, người sẽ đóng vai trò then chốt trong việc mở rộng quy mô quản lý kháng sinh tại các bệnh viện tuyến huyện. Trong sáu tháng đầu tiên của dự án, chuyên viên cấp cao sẽ dành 50% thời gian để giám sát nghiên cứu NeoCol.
The SAPPHIRE – AMR project is seeking a project senior officer to play a pivotal role in scaling up antibiotic stewardship in the district hospitals. During the first six months of the project, the senior officer will allocate 50% of their time to overseeing the NeoCol study.
Nhiệm vụ và trách nhiệm/Duties and Responsibilities:
Dự án/Project:
· Xây dựng, phát triển Hướng dẫn và công cụ:
Develop Guidelines and Tools:
o Hợp tác với các chuyên gia và các bên liên quan để xây dựng các hướng dẫn quản lý kháng sinh toàn diện cho các bệnh viện tuyến huyện.
Collaborate with experts and stakeholders to create comprehensive antibiotic stewardship guidelines for district hospitals.
o Làm việc với nhóm dự án để xây dựng các tài liệu dự án cần thiết, bao gồm đề cương, biểu mẫu, công cụ, SOPs, tài liệu truyền thông sức khỏe và tài liệu đào tạo.
Work with the project team to develop essential project documents; including protocols, forms, tools, SOPs, health promotion materials, and training materials.
· Triển khai đào tạo và xây dựng năng lực:
Implement Training and Capacity Building:
o Tổ chức và điều phối các buổi hội thảo và đào tạo tại chỗ cho nhân viên tại các cơ sở y tế.
Organize and facilitate workshops and in-service training for health facility staff.
o Làm việc chặt chẽ với nhóm dự án và chuyên gia để thành lập Ủy ban Quản lý khasgn sinh (AMS) và tuyển dụng đội ngũ AMS tại các bệnh viện tuyến huyện và khoa nhi.
Work closely with the project team and experts to establish Antimicrobial stewardship (AMS) committees and recruit AMS teams in district hospitals and paediatric and neonatal wards.
o Cung cấp đào tạo chuyên biệt dành cho các cán bộ bệnh viện tuyến huyện nhằm trang bị cho họ khả năng triển khai hiệu quả các hoạt động của dự án.
Provide targeted training to district hospital officers to empower them to effectively implement project activities.
· Giám sát và đánh giá:
Monitor and Evaluate:
o Xin phê duyệt cần thiết cho dự án và các nghiên cứu phụ liên quan.
Obtain necessary approvals for the project and associated sub-studies.
o Điều phối hoạt động hậu cần, bao gồm xây dựng REDCap (khảo sát trực tuyến và cơ sở dữ liệu) và Chương trình Dịch vụ kê đơn thuốc kháng sinh Quốc gia (NAPS) để thu thập và phân tích dữ liệu.
Coordinate logistical arrangements, including the setup of REDCap (online surveys and databases) and the National Antimicrobial Prescribing Survice (NAPS) platforms for data collection and analysis.
o Giám sát tiến độ dự án, thu thập dữ liệu và phân tích kết quả từ các bệnh viện phối hợp cùng dự án.
Monitor project progress, collect data, and analyze findings from project hospitals.
o Hợp tác với các địa bàn triển khai và các chuyên gia để xác định và giải quyết các thách thức trong quá trình triển khai, đề xuất các giải pháp hiệu quả để đảm bảo dự án được thực hiện thành công.
Collaborate with project sites and experts to identify and address implementation challenges, proposing effective solutions to ensure project success.
o Cập nhật các tài liệu dự án khi cần dựa trên kết quả thử nghiệm ban đầu.
Update project documents as needed based on pilot results
· Mở rộng và chia sẻ kiến thức:
Scale-Up and Knowledge Sharing:
o Hợp tác mở rộng các sáng kiến quản lý kháng sinh trên các bệnh viện tuyến huyện.
Collaboratively scale up antibiotic stewardship initiatives across district hospitals.
o Chuẩn bị báo cáo và thuyết trình dự án để chia sẻ kết quả và bài học kinh nghiệm.
Prepare project reports and presentations to share findings and lessons learned.
· Giám sát nghiên cứu NeoCol:
Overseeing the NeoCol study:
o Hợp tác với bệnh viện tuyển dụng tại TP. Hồ Chí Minh để xin các phê duyệt cần thiết.
Collaborative with the recruiting hospital in Ho Chi Minh City to obtain necessary study approvals.
o Hỗ trợ sắp xếp và hỗ trợ đào tạo tại cơ sở để chuẩn bị cho khởi động nghiên cứu.
Assist in arranging and supporting site training in preparation for study launch.
o Thành lập và giám sát quy trình tuyển chọn bệnh nhân, thu thập dữ liệu và thu thập mẫu (và vận chuyển) tại bệnh viện và cơ sở xét nghiệm vi sinh.
Establish and monitor patient recruitment, data collection and effective sample collection (and transportation) procedures at the hospital and with the microbiological testing facility.
o Giám sát tổ chức và quản lý dữ liệu nghiên cứu.
Oversee the organization and management of study data.
o Tham dự các cuộc họp hàng tuần với Nghiên cứu viên chính (Đại học Sydney) để cập nhật tiến độ nghiên cứu.
Attend weekly meetings with the study PIs (based at the University of Sydney) to update study progress.
o Thiết lập quy trình tại địa phương để lưu trữ có hệ thống các chủng vi khuẩn gram âm từ nhiễm trùng máu hoặc dịch não tủy sơ sinh để giải trình tự bộ gene.
Establish local procedures for the systematic storage of gram-negative isolates from neonatal bloodstream or CSF infections for whole genome sequencing.
· Các nhiệm vụ khác:
Other duties:
o Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của quản lý dự án.
Perform other tasks as assigned by the project manager.
Building on the University of Sydney’s world-class education and research across a broad range of disciplines and its significant and long-standing academic partnerships in Vietnam over the last 50 years, SVI will realise the University’s vision for sustainable, mutually beneficial cooperation across all levels of higher education and research engagement.
Yêu Cầu Công Việc
Trình độ học vấn/Education:
· Bằng cấp nâng cao trong các lĩnh vực Y học, Y tế công cộng, Khoa học hoặc lĩnh vực liên quan.
Advanced degree in Medicine, Public Health, Science or related field.
Kỹ năng và kinh nghiệm làm việc/Skills and Work Experience:
· Tối thiểu 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý kháng sinh/ AMS/ kháng kháng sinh (AMR)/ sử dụng kháng sinh (AMU)/ vi sinh hoặc các lĩnh vực liên quan và triển khai dự án y tế.
Minimum 3 years of experience in antibiotic stewardship/ AMS/ Antimicrobial resistance (AMR)/ Antimicrobial use (AMU)/ microbiology or related field and health project implementation.
· Kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý kháng sinh/ AMS/ kháng kháng sinh (AMR)/ sử dụng kháng sinh (AMU)/ vi sinh hoặc các lĩnh vực liên quan trong hệ thống y tế Việt Nam.
Proven experience in implementing health projects focused on antibiotic stewardship/ AMS/ Antimicrobial resistance (AMR)/ Antimicrobial use (AMU)/ microbiology or related field within the Vietnamese healthcare system.
· Khả năng hợp tác hiệu quả với các cơ quan quản lý nhà nước để cung cấp hướng dẫn kỹ thuật và hỗ trợ.
Demonstrated ability to collaborate effectively with government stakeholders to provide technical guidance and support.
· Cách tiếp cận tập trung nhưng linh hoạt.
Focused, but flexible approach.
· Khả năng làm việc dưới áp lực cao và trong khoảng thời gian hạn chế.
Ability to work under high pressure and within limited time frames.
· Kiến thức/ kinh nghiệm về tất cả các hướng dẫn/ quy định liên quan.
Knowledge/ experience of all relevant guidance/ regulations.
· Khả năng chú ý đến chi tiết.
Ability to pay close attention to detail.
· Kinh nghiệm trong đàm phán và quản lý xung đột.
Proven experience in negotiation and conflict management.
· Khả năng giao tiếp lưu loát bằng tiếng Anh và tiếng Việt
Ability to communicate fluently in English and Vietnamese.
Các mối quan hệ chủ chốt/Key Relationships:
· Báo cáo trực tiếp: Quản lý dự án của Viện Đại học Sydney Việt Nam
Direct report: Project Manager of the University of Sydney Vietnam Institute
· Các nhân sự chủ chốt trong dự án:
Key staff working with the project
o Quản lý Dữ liệu / Data Manager
o Chuyên viên dự án / Project Officer
Cấp độ công việc: Chuyên viên cấp cao – Ngạch 4
Job Level: Senior Officer – Level 4
Địa điểm: Trụ sở tại Hồ Chí Minh và có thể đi công tác các tỉnh
Location: Based in Ho Chi Minh City with occasional travel to other pronvinces
Thời hạn hợp đồng: 1 năm, có thể được gia hạn tùy thuộc vào hiệu quả hoạt động và khả năng kinh phí
Contract Duration: 1 year appointment with the possibility of extension based on performance and funding availability
Địa điểm làm việc
Thông tin khác
- Bằng cấp: Đại học
- Độ tuổi: Không giới hạn tuổi
- Lương: Cạnh tranh
SVI là trung tâm nghiên cứu và tham gia đa ngành được thành lập như một doanh nghiệp xã hội theo luật pháp Việt Nam. Nó được thiết kế để tạo điều kiện và tăng cường trao đổi trí tuệ và sáng tạo giữa các nhà nghiên cứu, học giả Úc và Việt Nam cũng như cộng đồng rộng lớn hơn.
Dựa trên nền tảng giáo dục và nghiên cứu đẳng cấp thế giới của Đại học Sydney trên nhiều lĩnh vực cũng như mối quan hệ hợp tác học thuật lâu dài và quan trọng tại Việt Nam trong 50 năm qua, SVI sẽ hiện thực hóa tầm nhìn của Trường về hợp tác bền vững, cùng có lợi ở tất cả các cấp của giáo dục đại học và tham gia nghiên cứu.