679 việc làm
1500 - 2500 USD
Hà Nội
Đăng 30 ngày trước
10 - 20 triệu
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Đà Nẵng
Đăng 30+ ngày trước
600 - 1200 USD
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
1200 - 2000 USD
Đà Nẵng
Đăng 30+ ngày trước
8 - 20 triệu
Đăng 6 ngày trước
Công Ty TNHH Vision International
Giáo Viên Tiếng Trung
Vision International
Thỏa thuận
Đăng 17 ngày trước
8 - 12 triệu
Đồng Nai
Đăng 21 ngày trước
HỆ THỐNG TRƯỜNG LIÊN KẾT QUỐC TẾ INSCHOOL
Giáo Viên Tiếng Trung [ Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu]
Hệ thống Trường liên kết Quốc tế Inschool
Thỏa thuận
Đăng 22 ngày trước
HỆ THỐNG TRƯỜNG LIÊN KẾT QUỐC TẾ INSCHOOL
Giáo Viên Tiếng Trung [ Đức Hòa - Long An]
Hệ thống Trường liên kết Quốc tế Inschool
8 - 12 triệu
Đăng 23 ngày trước
Thỏa thuận
Đăng 28 ngày trước
10 - 12 triệu
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
3 - 10 triệu
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
9 - 12 triệu
Hồ Chí Minh
Đăng 3 ngày trước
6 - 8 triệu
Đồng Nai
Đăng 6 ngày trước
Công Ty TNHH OS POWER Việt Nam
[日本人採用.ベトナム求人] 日本語教師.教育管理者 VietnamのHanoi市
OS POWER Việt Nam
4.0
5 đánh giá 148 việc làm
0 Lượt ứng tuyển Lượt xem 1
0 Lượt ứng tuyển Lượt xem 1
Thông tin cơ bản
Mức lương: 1500 - 2500 USD
Chức vụ: Trưởng nhóm / Giám sát
Ngày đăng tuyển: 09/04/2024
Hạn nộp hồ sơ: 26/03/2026
Hình thức: Nhân viên chính thức
Kinh nghiệm: Không yêu cầu
Số lượng: 1
Giới tính: Không yêu cầu
Nghề nghiệp
Ngành
Địa điểm làm việc
- Hà Nội

Phúc lợi

  • Chế độ bảo hiểm
  • Du Lịch
  • Chế độ thưởng
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Đào tạo
  • Tăng lương

Mô tả Công việc

募集ポジション:

A: 日本語教師

B:日本語センター教育管理者

希望国籍: 日本人

勤務地 : OSJV日本語センター(Trung tâm tiếng Nhật OSJV)

・ベトナム ハノイ市(中心地より20キロ)

業務内容:

A: 実習生向け初級日本語教育(ゼロからN4まで)

日系企業社員向け、ビジネス日本語研修

B:日本語センターの教育管理、運営サポート+A

応募条件:

次の1から3のうち、いずれかの条件を満たす方。

1:大学で日本語主専攻又は副専攻の者

2:日本語教師養成講座(420時間)修了者

3:日本語教育能力検定試験に合格者

その他、下記条件を満たす方は望ましい。

・社会人経験3年以上を有する方

・日本語学校又は語学センターにおいて、2年以上運営・管理に携わったことのある方

・基礎的なパソコンスキル(ワード、エクセル、パワーポイント)を有する方。

・心身ともに健康な方。

・2年以上働ける方。

外国語能力: 不問

希望国籍: 日本人

性別: 女性

年齢: ~40

最終学歴: 大学卒

勤務時間: 8:00~16:00

土曜日出勤: 平日と土曜 / 隔週休み

給与: (能力による)

A: 1500 USD~

B: 2000 USD ~

Yêu Cầu Công Việc

担当者の連絡先:

Matsumoto (松本) (Ms) +84 96 859 8275

Nhung (Ms) +84 98 77 88 403 recruit-1@ospv.com.vn

Thông tin khác

  • Bằng cấp: Đại học
  • Độ tuổi: Không giới hạn tuổi
  • Lương: 1,500 - 2,500 USD
Khu vực
Báo cáo

Công việc của Giáo viên là gì?

Giáo viên được hiểu là người giảng dạy cho học sinh các kiến thức liên quan đến môn học đối với từng cấp học phù hợp với học sinh, Giáo viên có trách nhiệm thực hiện các bài giảng các tiết dạy của mình để mang kiến thức đến với học sinh.

Công việc chính của các Giáo viên

  • Chuẩn bị giáo án, kế hoạch giảng dạy với mục tiêu học tập cụ thể và thực hiện các công việc giảng dạy bộ môn theo sự phân công của Ban Giám Hiệu.
  • Tổ chức các hoạt động dạy và học theo hướng giúp phát triển năng lực cho học sinh
  • Dự giờ, sinh hoạt chuyên môn hoặc đào tạo/tự đào tạo; Chủ động tham gia hoạt động đào tạo, phát triển chuyên môn.
  • Tổ chức đánh giá hiệu quả học tập của học sinh để chủ động điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
  • Thực hiện công tác chủ nhiệm; Xây dựng mối quan hệ tôn trọng, hợp tác với Phụ huynh và Học sinh
  • Tham gia các hoạt động, sự kiện khác của nhà trường (nếu có)

Giáo viên có mức lương bao nhiêu?

91 - 117 triệu /năm
Tổng lương
84 - 108 triệu
/năm

Lương cơ bản

+
7 - 9 triệu
/năm

Lương bổ sung

91 - 117 triệu

/năm
91 M
117 M
65 M 156 M
Khoảng lương phổ biến
Khoảng lương
Xem thêm thông tin chi tiết

Lộ trình sự nghiệp Giáo viên

Tìm hiểu cách trở thành Giáo viên, bạn cần có những kỹ năng và trình độ học vấn nào để thành công cũng như đạt được mức lương mong đợi ở mỗi bước trên con đường sự nghiệp của bạn.

Giáo viên
91 - 117 triệu/năm
Giáo viên

Số năm kinh nghiệm

0 - 1
32%
2 - 4
42%
5 - 7
25%
8+
11%
Không bao gồm số năm dành cho việc học và đào tạo

Điều kiện và Lộ trình trở thành một Giáo viên?

Yêu cầu của tuyển dụng đối với Giáo viên 

  • Tốt nghiệp các trường ĐHSP đúng chuyên ngành đăng ký ứng tuyển. Đối với môn tiếng Anh, ứng viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành ngoại ngữ và có chứng chỉ sư phạm hoàn toàn đủ điều kiện ứng tuyển. 
  • Tiếng Anh và Công nghệ thông tin tốt là một lợi thế
  • Có kinh nghiệm giảng dạy môn học ứng tuyển.
  • Đối với sinh viên mới tốt nghiệp 2020 yêu cầu thực tập sư phạm giỏi.
  • Đã có thành tích trong quá trình giảng dạy là một điểm cộng

Lộ trình thăng tiến của Giáo viên

Mức lương bình quân của Giáo viên đại học có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như trình độ chuyên môn, kỹ năng, trách nhiệm công việc, địa điểm và điều kiện thị trường lao động.

Trợ giảng:

Không cần kinh nghiệm đứng lớp và bằng cấp đại học đúng chuyên ngành là đủ để bạn trở thành trợ giảng. Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ tiếp tục học lên cao học để nâng cao trình độ, tham gia dự án nghiên cứu của các giảng viên chính, giảng viên cao cấp trong khoa. Bạn cũng sẽ phụ trách các công việc hỗ trợ giảng viên chính như chuẩn bị bài giảng, phụ đạo cho sinh viên, tham gia các công tác Đoàn, Hội,...

Giảng viên hạng III:

Có bằng Thạc sĩ trở lên, có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh giảng viên hạng III. Bạn sẽ tham gia giảng dạy, hướng dẫn đồ án/ khóa luận tốt nghiệp, biên soạn tài liệu giảng dạy,...

Giảng viên hạng II:

Có bằng Thạc sĩ trở lên và chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh giảng viên hạng II. Công việc chính của bạn là đứng lớp, phụ trách ít nhất 1 môn chuyên ngành, hướng dẫn khóa luận/ đồ án. Yêu cầu cao hơn thế nữa là bạn sẽ chủ trì (thay vì chỉ tham gia) các dự án nghiên cứu khoa học, đánh giá nghiên cứu,...

Giảng viên hạng I:

Có bằng Tiến sĩ đúng chuyên ngành giảng dạy và chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên hạng I. Khi trở thành giảng viên hạng I, bạn vẫn sẽ thực hiện các công việc chính của giảng viên như giảng dạy, nghiên cứu, đồng thời tham gia biên soạn sách, được chỉ định tham gia các đề án nghiên cứu khoa học cấp cao (ít nhất 2 đề án/ năm), hướng dẫn nghiên cứu sinh,...

Tìm việc theo nghề nghiệp