110 việc làm
4.5 - 5 triệu
Hà Nội
Đăng 25 ngày trước
Trên 250 triệu
Hà Nội
Đăng 25 ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Đà Nẵng
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hải Phòng
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
5 - 8 triệu
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Reigate Grammar Việt Nam
Trợ giảng tiếng Anh (Teaching Assistant/Support Staff)
Trường TH, THCS và THPT Reigate Grammar
10 - 12 triệu
Hà Nội
Đăng 9 ngày trước
6 - 7.5 triệu
Đồng Nai
Đăng 23 ngày trước
6 - 7.5 triệu
Đồng Nai
Đăng 29 ngày trước
6 - 7.5 triệu
Đồng Nai
Đăng 29 ngày trước
Thỏa thuận
Lâm Đồng
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
7 - 8 triệu
Bà Rịa - Vũng Tàu
Đăng 30+ ngày trước
7 - 8 triệu
Hồ Chí Minh, Long An
Đăng 30+ ngày trước
7 - 7.5 triệu
Bà Rịa - Vũng Tàu
Đăng 30+ ngày trước
12 - 15 triệu
Bà Rịa - Vũng Tàu
Đăng 30+ ngày trước
6 - 7.5 triệu
Đồng Nai
Đăng 30+ ngày trước
2 - 5 triệu
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
6 - 7.5 triệu
Bình Dương
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
An Giang
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hà Nội
Đăng 30+ ngày trước
Thỏa thuận
Hồ Chí Minh
Đăng 30+ ngày trước
Gia sư Trí Tuệ 24h
Gia Sư Trí Tuệ 24H Tuyển Dụng Gia Sư Tại Hà Nội ( Các Lớp Cập Nhật Theo Ngày )
Gia sư Trí Tuệ 24h
1 việc làm 53 lượt xem
Thông tin cơ bản
Mức lương: Thỏa thuận
Chức vụ: Nhân viên
Ngày đăng tuyển: 21/03/2024
Hạn nộp hồ sơ: Đang cập nhật
Hình thức: Toàn thời gian
Kinh nghiệm: Không yêu cầu
Số lượng: 1
Giới tính: Không yêu cầu
Nghề nghiệp
Ngành
Địa điểm làm việc
- P2809, A3 Mon City, Nguyễn Cơ Thạch - P1503 K35 Tân Mai, Hoàng Mai - Lô 03-BT03B Đô thị Văn Quán, Hà Đông - Số 15 Ngõ 53/71 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân - Số 33 Ngõ 175 Xuân Thủy, Cầu Giấy - Số 86 Ngõ 182/39 Kim Mã, Ba Đình - Số 56 Ngõ 45/2 Việt Hưng, Long Biên - Số 25 Ngõ 55/63/22 Vọng Hà, Hoàn Kiếm - Số 238 Ngõ 135/29/18 Quỳnh Mai, Hai Bà Trưng - Số 132 Ngõ 39/44 Đông Các, Đống Đa - Số 109 Ngõ 90/ 61/12 Xuân La, Tây Hồ

"Trí Tuệ 24H giao lớp thu phí sau + Không giữ giấy tờ nên yêu cầu các bạn gia sư làm việc với tinh thần trách nhiệm cao nhất để giữu uy tín cho trung tâm. Bạn đã nhận lớp là phải dạy hết mình, đừng chỉ vì 1 vài lý do rất nhỏ mà bỏ lớp làm ảnh hưởng đến trung tâm. Mong rằng Tritue24h và các bạn gia sư sẽ cùng nhau hợp tác tốt và có những trải nghiệm hữu ích".

>>> Like Theo dõi Fanpage để cập nhật LỚP MỚI tại gia sư hà nội nhanh nhất nhé. Vì lớp hàng ngày sẽ đăng trên Fanpage trước sau đó đăng lên website >(Link: https://www.facebook.com/tritue24h)

Danh sách các lớp mới nhất ngày 21/03/2024

1.1

  • Môn: Toán 6, văn 6
  • Địa chỉ: Phố Mai AnhTuấn, Đống Đa
  • Lương: 150k/gv
  • Yêu cầu: 2 bạn sinh viên nữ

........................

1.2

  • Môn: Tiếng Anh 1
  • Địa chỉ: Phố mùng 8 tháng 3 Hai Bà Trưng
  • Lương: 180k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.3

  • Môn: Tiếng Anh 7
  • Địa chỉ: Thanh Miến Văn Miếu, Đống Đa
  • Lương: 170k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.4

  • Môn: Toán, Tiếng việt 4
  • Địa chỉ: Phố mùng 8 tháng 3 Hai Bà Trưng
  • Lương: 150k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.5

  • Môn: Toán 12
  • Địa chỉ: Lê Quang Đạo, Mỹ Đình
  • Lương: 250k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.6

  • Môn: Tiếng Anh 6
  • Địa chỉ: Ngọc Khánh, Ba Đình
  • Lương: 180k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

Danh sách các lớp mới nhất ngày 19/03/2024

1.1

  • Môn: Tiếng Anh 5 
  • Địa chỉ: Trường Chinh
  • Lương: 180k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.2

  • Môn: Toán 8
  • Địa chỉ: Khâm Thiên
  • Lương: 150k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.3

  • Môn: Tiếng Anh 9
  • Địa chỉ: Quan Nhân, Thanh Xuân
  • Lương: 200k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên có IELTS từ 6.0

........................

1.4

  • Môn: Văn 9
  • Địa chỉ: Đường Cầu Diễn
  • Lương: 170k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.5

  • Môn: Toán 6, Anh 6
  • Địa chỉ: Vĩnh Tuy
  • Lương: 150k/gv
  • Yêu cầu: Hai bạn sinh viên

........................

Danh sách các lớp mới nhất ngày 16/03/2024

1.1

  • Môn: Tiếng anh 4
  • Địa chỉ: times city Minh Khai
  • Lương: 150k/gv

........................ 

1.2 

  • Môn: Tiếng anh 7
  • Địa chỉ: Lĩnh Nam Hoàng Mai
  • Lương: 170k/gv

........................ 

1.3

  • Môn: Vật lý 10
  • Địa chỉ: Nguyễn Đổng Chi, Mỹ Đình
  • Lương: 180k/gv
  • Yêu cầu: Sinh viên nữ

........................

1.4

  • Môn: Toán 10
  • Địa chỉ: Trường Chinh
  • Lương: 350k/gv

........................

1.5

  • Môn: Toán 7
  • Địa chỉ: Hoàng Minh Giám
  • Lương: 400k/gv

........................

1.6

  • Môn: Tiếng Anh 7
  • Địa chỉ: Hoàng Minh Giám
  • Lương: 400k/gv

........................

Danh sách các lớp mới nhất ngày 13/03/2024

>>> MÔN TOÁN

  • Toán 12 Ngọc Lâm, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 12 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 12 Xuân ĐỈnh 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Toán 11 Nhân Chính, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 6 Mỹ ĐÌnh, 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 10 Xuân La, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 6 Hoàng Liệt, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Văn Cao, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Trường Chinh 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Toán 12 Bạch Mai, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 10 ĐỊnh Công, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Toán 12 Văn Quán, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Toán 6 Xuân La Tây Hồ, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 9 Hồ Tùng Mậu 250k/b, 2 b/ tuần. YCGV nữ

>>> MÔN LÝ

  • Lý 12 Hoàng Liệt, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Trung Hòa, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Xa La, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 11 Định Công, 250k/b, 2b/ tuần YCGV
  • Lý 11 THái Hà, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 8 Xuân La, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 10 Đại Kim, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 11 Ngọc Lâm, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 8 Văn Cao, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 7 Nguyễn Xiển, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 10 Thanh Nhàn, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Hào Nam 350k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Lý 6 Kim Ngưu, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV

>>> MÔN HÓA

  • Hóa 12 ÂU Cơ, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 12 Trương ĐỊnh 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 12 Xa La, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 10 THái Thịnh 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 11  ĐỊnh Công, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 8 Mỹ ĐÌnh, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 10 VĨnh Phúc Ba ĐÌnh, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 12 Xuân THủy, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 8 Phúc Tân, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 11 Xuân ĐỈnh, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Hóa 10 Kim Ngưu, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 11 XUân THủy, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 9 Thụy Khuê, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV

>>> MÔN VĂN

  • Văn 12 Thái Hà 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 10 Định Công 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Âu Cơ, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 10 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 11 Dịch Vọng, 250k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 8 Hào Nam, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 10 Thịnh Liệt, 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Lĩnh Nam, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Văn QUán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Mễ Trì, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 7 ĐỘi Cấn, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 11 Thụy Khuê, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Đội Cấn, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 6 Láng Hạ, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 9 Ngô QUyền Hoàn Kiếm, 300k/b, 2b/ tuần . YCGV
  • Văn 9 Trần Phú Hà Đông, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Xuân THủy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Trường Chinh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 8 Đại La, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Văn 12 Xuân THủy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Lĩnh Nam, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 9 Định Công, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV

>>> MÔN TIẾNG ANH

  • Tiếng anh 6 Xuân La, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Văn Quán, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Bạch Đằng, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Bạch Đằng, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Ngọc THụy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Cầu Giấy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 ĐỊnh Công, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Lĩnh Nam, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Mai ĐỘng, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 3 Kim Ngưu, 100k/b, 3b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 12 THanh Xuân, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 4 Lê Trọng Tấn, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Xa La, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Tiếng anh 11 Bạch Mai 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Tiếng anh 3 Hào Nam, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 6 Định Công Hạ, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Xuân THủy, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiêng s anh 4 Mỹ ĐÌnh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Đội Nhân, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 1 Mỹ Đình, 120k/b, 3b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 12 Ngọc Lâm, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Định Công, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Văn QUán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV

>>> TIỂU HỌC

  • Toán tv 4 Xuân Thủy 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Thái Hà 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 5 ĐỊnh Công, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Linh Đàm, 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 3 Đại Kim, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 4 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Phúc Tân, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Handico Thanh Xuân, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 1 Ngọc Thụy, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán tv 5 Mỗ Lao Hà Đông, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Phúc Đồng Long Biên, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Xa La Hà ĐÔng, 100k/b, 3b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 4 Kim Mã, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Tân Ấp Ba ĐÌnh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 4 Ngọc Thụy LOng Biên, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 5 Hàng Than, 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 4 Việt Hưng Long Biên, 250k/b, 3b/ tuần. YCSV

>>> MÔN HỌC KHÁC: SINH, SỬ, ĐỊA, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn...

  • Địa 12 KIm Ngưu, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng nhật bắt đầu Yên Hòa, 200k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng Hàn cơ bản Trần DUy Hưng, 170k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Sinh 12 Cầu Giấy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Sử 12 Láng Hạ, 400k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Địa 12 Láng Hạ, 400k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng Hàn Mỹ ĐÌnh, sv 150k, GV 250k/b, 2b/ tuần. YC SV, GV nữ

Danh sách các lớp mới nhất ngày 12/03/2024

>>> MÔN TOÁN

  • Toán 12 Ngọc Lâm, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 12 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 12 Xuân ĐỈnh 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Toán 11 Nhân Chính, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 6 Mỹ ĐÌnh, 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 10 Xuân La, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 6 Hoàng Liệt, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Văn Cao, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Trường Chinh 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Toán 12 Bạch Mai, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 10 ĐỊnh Công, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Toán 12 Văn Quán, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Toán 6 Xuân La Tây Hồ, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 9 Hồ Tùng Mậu 250k/b, 2 b/ tuần. YCGV nữ

>>> MÔN LÝ

  • Lý 12 Hoàng Liệt, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Trung Hòa, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Xa La, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 11 Định Công, 250k/b, 2b/ tuần YCGV
  • Lý 11 THái Hà, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 8 Xuân La, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 10 Đại Kim, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 11 Ngọc Lâm, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 8 Văn Cao, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 7 Nguyễn Xiển, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 10 Thanh Nhàn, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Hào Nam 350k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Lý 6 Kim Ngưu, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV

>>> MÔN HÓA

  • Hóa 12 ÂU Cơ, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 12 Trương ĐỊnh 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 12 Xa La, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 10 THái Thịnh 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 11  ĐỊnh Công, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 8 Mỹ ĐÌnh, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 10 VĨnh Phúc Ba ĐÌnh, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 12 Xuân THủy, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 8 Phúc Tân, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 11 Xuân ĐỈnh, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Hóa 10 Kim Ngưu, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 11 XUân THủy, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 9 Thụy Khuê, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV

>>> MÔN VĂN

  • Văn 12 Thái Hà 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 10 Định Công 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Âu Cơ, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 10 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 11 Dịch Vọng, 250k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 8 Hào Nam, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 10 Thịnh Liệt, 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Lĩnh Nam, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Văn QUán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Mễ Trì, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 7 ĐỘi Cấn, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 11 Thụy Khuê, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Đội Cấn, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 6 Láng Hạ, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 9 Ngô QUyền Hoàn Kiếm, 300k/b, 2b/ tuần . YCGV
  • Văn 9 Trần Phú Hà Đông, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Xuân THủy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Trường Chinh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 8 Đại La, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Văn 12 Xuân THủy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Lĩnh Nam, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 9 Định Công, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV

>>> MÔN TIẾNG ANH

  • Tiếng anh 6 Xuân La, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Văn Quán, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Bạch Đằng, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Bạch Đằng, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Ngọc THụy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Cầu Giấy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 ĐỊnh Công, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Lĩnh Nam, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Mai ĐỘng, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 3 Kim Ngưu, 100k/b, 3b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 12 THanh Xuân, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 4 Lê Trọng Tấn, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Xa La, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Tiếng anh 11 Bạch Mai 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Tiếng anh 3 Hào Nam, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 6 Định Công Hạ, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Xuân THủy, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiêng s anh 4 Mỹ ĐÌnh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Đội Nhân, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 1 Mỹ Đình, 120k/b, 3b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 12 Ngọc Lâm, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Định Công, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Văn QUán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV

>>> TIỂU HỌC

  • Toán tv 4 Xuân Thủy 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Thái Hà 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 5 ĐỊnh Công, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Linh Đàm, 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 3 Đại Kim, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 4 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Phúc Tân, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Handico Thanh Xuân, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 1 Ngọc Thụy, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán tv 5 Mỗ Lao Hà Đông, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Phúc Đồng Long Biên, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Xa La Hà ĐÔng, 100k/b, 3b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 4 Kim Mã, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Tân Ấp Ba ĐÌnh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 4 Ngọc Thụy LOng Biên, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 5 Hàng Than, 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 4 Việt Hưng Long Biên, 250k/b, 3b/ tuần. YCSV

>>> MÔN HỌC KHÁC: SINH, SỬ, ĐỊA, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn...

  • Địa 12 KIm Ngưu, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng nhật bắt đầu Yên Hòa, 200k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng Hàn cơ bản Trần DUy Hưng, 170k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Sinh 12 Cầu Giấy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Sử 12 Láng Hạ, 400k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Địa 12 Láng Hạ, 400k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng Hàn Mỹ ĐÌnh, sv 150k, GV 250k/b, 2b/ tuần. YC SV, GV nữ

Danh sách các lớp mới nhất ngày 10/03/2024

>>> MÔN TOÁN

  • Toán 12 Ngọc Lâm, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 12 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 12 Xuân ĐỈnh 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Toán 11 Nhân Chính, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 6 Mỹ ĐÌnh, 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 10 Xuân La, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 6 Hoàng Liệt, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Văn Cao, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Trường Chinh 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Toán 12 Bạch Mai, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán 8 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 10 ĐỊnh Công, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Toán 12 Văn Quán, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Toán 6 Xuân La Tây Hồ, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán 9 Hồ Tùng Mậu 250k/b, 2 b/ tuần. YCGV nữ

>>> MÔN LÝ

  • Lý 12 Hoàng Liệt, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Trung Hòa, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Xa La, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 11 Định Công, 250k/b, 2b/ tuần YCGV
  • Lý 11 THái Hà, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 8 Xuân La, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 10 Đại Kim, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 11 Ngọc Lâm, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 8 Văn Cao, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 7 Nguyễn Xiển, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Lý 10 Thanh Nhàn, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Lý 12 Hào Nam 350k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Lý 6 Kim Ngưu, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV

>>> MÔN HÓA

  • Hóa 12 ÂU Cơ, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 12 Trương ĐỊnh 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 12 Xa La, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 10 THái Thịnh 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 11  ĐỊnh Công, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 8 Mỹ ĐÌnh, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 10 VĨnh Phúc Ba ĐÌnh, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 12 Xuân THủy, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 8 Phúc Tân, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Hóa 11 Xuân ĐỈnh, 130k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Hóa 10 Kim Ngưu, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 11 XUân THủy, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Hóa 9 Thụy Khuê, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV

>>> MÔN VĂN

  • Văn 12 Thái Hà 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 10 Định Công 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Âu Cơ, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 10 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 11 Dịch Vọng, 250k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 8 Hào Nam, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 10 Thịnh Liệt, 200k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Lĩnh Nam, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Văn QUán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Mễ Trì, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 7 ĐỘi Cấn, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Văn 11 Thụy Khuê, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Đội Cấn, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 6 Láng Hạ, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 9 Ngô QUyền Hoàn Kiếm, 300k/b, 2b/ tuần . YCGV
  • Văn 9 Trần Phú Hà Đông, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 8 Xuân THủy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Văn 11 Trường Chinh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 8 Đại La, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Văn 12 Xuân THủy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 12 Lĩnh Nam, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Văn 9 Định Công, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV

>>> MÔN TIẾNG ANH

  • Tiếng anh 6 Xuân La, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Văn Quán, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Bạch Đằng, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Bạch Đằng, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Ngọc THụy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Cầu Giấy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 ĐỊnh Công, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Lĩnh Nam, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Mai ĐỘng, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 3 Kim Ngưu, 100k/b, 3b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 12 THanh Xuân, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 4 Lê Trọng Tấn, 150k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 12 Xa La, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Tiếng anh 11 Bạch Mai 300k/b, 2b/ tuần. YCGV nữ
  • Tiếng anh 3 Hào Nam, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 6 Định Công Hạ, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng anh 8 Xuân THủy, 350k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiêng s anh 4 Mỹ ĐÌnh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Đội Nhân, 120k/b, 2b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 1 Mỹ Đình, 120k/b, 3b/ tuần. YCSV nữ
  • Tiếng anh 12 Ngọc Lâm, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 8 Định Công, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng anh 11 Văn QUán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV

>>> TIỂU HỌC

  • Toán tv 4 Xuân Thủy 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Thái Hà 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 5 ĐỊnh Công, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Linh Đàm, 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 3 Đại Kim, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 4 Văn Quán, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Phúc Tân, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Handico Thanh Xuân, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 1 Ngọc Thụy, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán tv 5 Mỗ Lao Hà Đông, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Nguyễn Trãi, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Phúc Đồng Long Biên, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 2 Xa La Hà ĐÔng, 100k/b, 3b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 4 Kim Mã, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 3 Tân Ấp Ba ĐÌnh, 250k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 4 Ngọc Thụy LOng Biên, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Toán TV 5 Hàng Than, 100k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Toán TV 4 Việt Hưng Long Biên, 250k/b, 3b/ tuần. YCSV

>>> MÔN HỌC KHÁC: SINH, SỬ, ĐỊA, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn...

  • Địa 12 KIm Ngưu, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng nhật bắt đầu Yên Hòa, 200k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Tiếng Hàn cơ bản Trần DUy Hưng, 170k/b, 2b/ tuần. YCSV
  • Sinh 12 Cầu Giấy, 300k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Sử 12 Láng Hạ, 400k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Địa 12 Láng Hạ, 400k/b, 2b/ tuần. YCGV
  • Tiếng Hàn Mỹ ĐÌnh, sv 150k, GV 250k/b, 2b/ tuần. YC SV, GV nữ

>>>NHẬN LỚP: 

SMS 0979484817 ( Các bạn gửi thông tin cá nhân và lớp muốn nhận nhé)
Bạn Gửi thông tin theo cú pháp sau: (Thông tin Lớp muốn nhận+ MSGS + Số điện thoại+ Họ tên+ Năm sinh + Sinh viên hay Giáo viên năm mấy, trường nào+ Nơi ở hiện tại+Số CMND hoặc Ảnh CMND+ Mã thẻ SV+ Khả năng dạy những môn gì đến 0979484817 để nhận lớp nhé.

>>> CÁCH TÍNH PHÍ:

PHÍ = (50% Tùy lớp) x (số buổi/ tuần x số tiền/ buổi x 4 tuần).
Vd: Lớp SV 100k/b, học 2b/ tuần thì phí = 50%x 2x100kx4= 400k

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ LẤY MÃ SỐ GIA SƯ (MSGS) ĐỂ ĐƯỢC NHẬN LỚP THU PHÍ SAU

Link đăng ký lấy MSGS tại đây: https://tritue24h.com/dangky
Sau khi Đăng ký Email sẽ chuyển đến trang điền thông tin hoặc Các bạn phải Đăng nhập điền đầy đủ thông tin mới có MSGS nhé, nhiều bạn chỉ ghi mỗi email nên không có MSGS
+ Link: Đăng nhập để chỉnh sửa thông tin cá nhân tại đây:https://tritue24h.com/login
+ Cách tìm MSGS của bạn: Bạn vào link: https://tritue24h.com/tim-kiem-gia-su, Sau đó nhập thông tin quận, môn dạy, trình độ,... và ấn tìm kiếm sẽ ra tên và MSGS của bạn nhé.
+ Hướng dẫn đăng ký lấy MSGS chi tiết: tritue24h.com/tin-cach-dang-ky-lay-ma-so-gia-su-full 

Khu vực
Báo cáo

Gia sư Trí Tuệ 24h
Gia sư Trí Tuệ 24h Xem trang công ty
Quy mô:
25 - 100 nhân viên
Địa điểm:

Trí Tuệ 24H cung cấp (gia sư toángia sư lýgia sư hóagia sư văngia sư tiếng anhgia sư tiểu học,...) từ lớp 1- 12 với chất lượng dịch vụ được ưu tiên hàng đầu. Do đó, trong quá trình học nếu có vấn đề gì chưa hài lòng, quý phụ huynh có thể thông báo ngay cho chúng tôi để trung tâm có thể đưa ra những điều chỉnh kịp thời nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và đảm bảo quyền lợi cao nhất cho gia đình.

Chúng tôi là một trong những trung tâm có bề dày hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực giáo dục, Trí Tuệ 24h luôn chú trọng công tác tuyển chọn và đào tạo đội ngũ gia sư với các tiêu chí: trình độ chuyên môn tốt, phương pháp tiếp cận học sinh đa dạng, cách thức truyền đạt hiệu quả cao, đặc biệt sự nhiệt huyết, tận tâm với học sinh.

– Quản lý: Gia Sư Trí Tuệ

– Địa chỉ: P2809, A3 Mon City, Nguyễn Cơ Thạch, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội

– Điện thoại: 0979 48 48 17 – 024 6292 4183

– Website: tritue24h.com

Công việc của Gia sư Tiếng Anh là gì?

Trong những năm gần đây, gia sư là một công việc làm thêm rất phổ biến của các bạn sinh viên. Tuy nhiên, trước bối cảnh số lượng giáo viên sau khi ra trường đông như hiện nay, có không ít các bạn là giáo viên mới tốt nghiệp từ các trường sư phạm quyết định lựa chọn công việc gia sư như là một nghề nghiệp chính của mình. Với kỹ năng ngôn ngữ xuất sắc của mình, Gia sư Tiếng Anh thường là lựa chọn nghề nghiệp hàng đầu cho các sinh viên xuất thân từ ngành Sư phạm Anh, Ngôn ngữ Anh, …

Mô tả công việc của Gia sư Tiếng Anh

Công việc chính của Gia sư Tiếng Anh là dạy học cho học sinh. Tùy vào trình độ chuyên môn, khả năng hiểu biết, kinh nghiệm giảng dạy của từng gia sư mà lựa chọn đối tượng giảng dạy phù hợp.

Giảng dạy chuyên môn

Gia sư Tiếng Anh có trách nhiệm ôn lại kiến thức đã học trên trường của người học,  và giảng giải thêm nếu học sinh chưa hiểu. Họ hướng dẫn học sinh giải bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập của môn học đang phụ trách dạy, cũng như giảng dạy thêm các kiến thức bổ ích bên ngoài.

Hỗ trợ ôn luyện thi cử

Ngoài ra, ở những giai đoạn ôn tập để thi cử, Gia sư tiếng Anh sẽ cùng học sinh hệ thống lại kiến thức của cả một học kỳ, ghi chú những kiến thức quan trọng, ôn luyện có hệ thống để đảm bảo đạt kết quả cuối kỳ tốt nhất có thể. Họ sẽ thu thập các đề thi từ những năm trước và biên soạn một bộ đề phù hợp cho học sinh, đồng thời chữa đề và đảm bảo học sinh không lặp lại những lỗi đã mắc phải.

Gia sư Tiếng Anh có mức lương bao nhiêu?

52 - 104 triệu /năm
Tổng lương
48 - 96 triệu
/năm

Lương cơ bản

+
4 - 8 triệu
/năm

Lương bổ sung

52 - 104 triệu

/năm
52 M
104 M
13 M 195 M
Khoảng lương phổ biến
Khoảng lương
Xem thêm thông tin chi tiết

Lộ trình sự nghiệp Gia sư Tiếng Anh

Tìm hiểu cách trở thành Gia sư Tiếng Anh, bạn cần có những kỹ năng và trình độ học vấn nào để thành công cũng như đạt được mức lương mong đợi ở mỗi bước trên con đường sự nghiệp của bạn.

Gia sư Tiếng Anh
52 - 104 triệu/năm
Gia sư Tiếng Anh

Số năm kinh nghiệm

0 - 1
42%
2 - 4
32%
5 - 7
25%
8+
11%
Không bao gồm số năm dành cho việc học và đào tạo

Điều kiện và Lộ trình trở thành một Gia sư Tiếng Anh?

Trong những năm gần đây, gia sư là một công việc làm thêm rất phổ biến của các bạn sinh viên. Tuy nhiên, trước bối cảnh số lượng giáo viên sau khi ra trường đông như hiện nay, có không ít các bạn là giáo viên mới tốt nghiệp từ các trường sư phạm quyết định lựa chọn công việc gia sư như là một nghề nghiệp chính của mình. Với kỹ năng ngôn ngữ xuất sắc của mình, Gia sư Tiếng Anh thường là lựa chọn nghề nghiệp hàng đầu cho các sinh viên xuất thân từ ngành Sư phạm Anh, Ngôn ngữ Anh, …

Yêu cầu của tuyển dụng đối với Gia sư tiếng anh

Yêu cầu về trình độ, bằng cấp

Để trở thành Gia sư tiếng Anh, bạn sẽ cần có chứng chỉ quốc tế như IELTS, TOEFL, hoặc các chứng chỉ tương đương. Tuy vị trí này thường không yêu cầu bằng cấp chuyên ngành cụ thể, nhưng các bằng cấp có liên quan đến giáo dục, ngoại ngữ, hoặc chuyên ngành tiếng Anh sẽ được đánh giá cao. 

Yêu cầu về kinh nghiệm, kỹ năng, tố chất

  • Kỹ năng giảng dạy: Kỹ năng này bao gồm khả năng lập kế hoạch giảng dạy, tổ chức lớp học hiệu quả, sử dụng các phương pháp giảng dạy phù hợp với từng đối tượng học sinh. Việc bạn có thể sử dụng công nghệ và các công cụ học tập trực tuyến để cải thiện quá trình giảng dạy và học tập sẽ là một điểm cộng.
  • Kỹ năng giao tiếp: Để truyền đạt kiến thức, điều kiện tiên quyết của một gia sư là kỹ năng giao tiếp tốt. Bạn tương tác và giao tiếp hiệu quả với học sinh và phụ huynh, giúp đỡ học sinh tiến bộ trong việc học tiếng Anh. Đôi khi bạn cũng cần lắng nghe, thấu hiểu và phân tích nhu cầu học tập và mong muốn của học sinh để điều chỉnh quá trình giảng dạy.
  • Kiên nhẫn và sự nhiệt tình: Có tính kiên nhẫn, sự nhiệt tình và đam mê giảng dạy để truyền đạt kiến thức một cách hiệu quả. Sự kiên nhẫn sẽ giúp bạn làm việc với nhiều đối tượng học sinh, còn sự nhiệt tình sẽ giúp bạn luôn tràn đầy năng lượng để thúc đẩy, động viên học sinh tự lực tiến bộ. Những phẩm chất đáng quý này luôn được học sinh ghi nhận, và có khả năng cao họ sẽ truyền miệng về chất lượng giảng dạy của bạn, từ đó giúp bạn có nhiều cơ hội làm việc hơn.
  • Học hỏi không ngừng: Là một gia sư, bạn không những chỉ giảng dạy mà còn phải không ngừng học hỏi. Bạn cần liên tục cập nhật giáo trình để luôn bắt kịp xu hướng hiện tại, và đôi khi bạn sẽ học được rất nhiều từ chính học sinh của bạn.

Lộ trình thăng tiến của Gia sư tiếng anh

Lộ trình thăng tiến của Gia sư tiếng anh có thể khá đa dạng và phụ thuộc vào tổ chức và ngành nghề cụ thể. Dưới đây là một lộ trình thăng tiến phổ biến cho vị trí này

Kinh nghiệm Vị trí Mức lương
0 - 2 năm Gia sư tiếng anh  4 - 6 triệu/tháng
3 - 4 năm Trợ giảng tiếng anh  5 - 7 triệu/tháng
4 năm trở lên Giáo viên tiếng anh  8 - 10 triệu/tháng

Mức lương trung bình của Gia sư tiếng anh và các ngành liên quan

1. Gia sư tiếng anh 

Mức lương: 4 - 6 triệu/tháng

Kinh nghiệm làm việc: 0 - 2 năm đầu tiên

"Gia sư tiếng Anh" là một thuật ngữ dùng để chỉ người dạy kèm hoặc hướng dẫn học sinh học tiếng Anh. Gia sư có thể là giáo viên chuyên nghiệp hoặc người có khả năng tiếng Anh tốt, có nhiệm vụ giúp học sinh cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả hơn. Gia sư tiếng Anh thường làm việc một kèm một hoặc với nhóm nhỏ để tập trung vào nhu cầu học tập cụ thể của từng học sinh. Cơ hội việc làm của Gia sư tiếng anh rất rộng mở với mức lương hấp hẫn. 

>> Đánh giá: Trong một thế giới ngày càng toàn cầu hóa, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ giao tiếp chính trong nhiều lĩnh vực như kinh doanh, công nghệ, và khoa học. Điều này tạo ra nhu cầu lớn cho các chuyên gia có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo. Gia sư tiếng Anh có thể làm việc tại các trung tâm đào tạo, trường học, hoặc ngay tại văn phòng doanh nghiệp. Họ cũng có thể làm việc theo hình thức trực tuyến, mở rộng cơ hội làm việc ra toàn cầu. 

>> Xem thêm: 

Việc làm Gia sư Tiếng việt mới cập nhật

Việc làm Gia sư Vật lý mới cập nhật 

Việc làm Giáo viên Tiếng anh mới cập nhật

Việc làm Giáo viên Toán học có thu nhập ổn định

5 bước giúp Gia sư tiếng anh thăng tiến nhanh trong trong công việc

Nâng Cao Kỹ Năng Giảng Dạy

Tham gia các khóa học, hội thảo, và đọc tài liệu mới để cập nhật các phương pháp giảng dạy hiện đại và các xu hướng mới trong giảng dạy tiếng Anh.Yêu cầu phản hồi từ học sinh và đồng nghiệp để cải thiện kỹ năng giảng dạy của mình.

Tăng Cường Kỹ Năng Giao Tiếp

Cải thiện khả năng giao tiếp bằng cách thực hành tiếng Anh thường xuyên với người bản ngữ hoặc tham gia các nhóm thảo luận. Xây dựng mối quan hệ tốt với học sinh và phụ huynh để hiểu rõ nhu cầu và kỳ vọng của họ.

Xây Dựng Danh Tiếng và Thương Hiệu Cá Nhân

Xây dựng một hồ sơ trực tuyến chuyên nghiệp trên các nền tảng giáo dục hoặc mạng xã hội chuyên ngành. Viết blog, bài viết, hoặc tạo video về các mẹo học tiếng Anh và chia sẻ chúng trên các nền tảng trực tuyến để tăng cường sự nhận diện.

Đổi Mới và Sáng Tạo

Áp dụng công nghệ vào giảng dạy như các công cụ học tập trực tuyến, ứng dụng học tiếng Anh, hoặc các phần mềm tương tác. Tạo ra các tài liệu học tập và hoạt động giảng dạy sáng tạo để làm cho các bài học trở nên thú vị hơn và hiệu quả hơn.

Tìm Cơ Hội Phát Triển Nghề Nghiệp

Kết nối với các chuyên gia trong ngành giáo dục, tham gia vào các cộng đồng chuyên môn, và tìm kiếm cơ hội hợp tác. Xác định rõ các mục tiêu nghề nghiệp cá nhân, chẳng hạn như nâng cao trình độ, trở thành chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể, hoặc mở rộng sang các vai trò khác trong giáo dục.

Tìm việc theo nghề nghiệp