Trường Đại học FPT (FPT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: FPT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học FPT năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học FPT

Video giới thiệu Trường Đại học FPT

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: Financing and Promoting Technology Education (FPTU)
  • Mã trường: FPT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0247.3005.588
  • Email: daihocfpt@fpt.edu.vn
  • Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi

Thông tin tuyển sinh

I. Ngành đào tạo – mã ngành

Khối ngành

Ngành

Mã ngành

Chuyên Ngành

III

Quản trị kinh doanh

7340101

Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

V

Công nghệ thông tin

7480201

Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số.

VII

Công nghệ truyền thông

7320106

Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng.

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Song ngữ Nhật – Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Song ngữ Hàn – Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến)

7220204

Song ngữ Trung – Anh

II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.

2. Phương thức tuyển sinh

TT

Phương thức tuyển sinh

Điều kiện trúng tuyển

1

Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn)

1.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2024

1.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1

2

Xét tuyển thẳng

2.1. Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2024

2.2. Có một trong những chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ: chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đường; chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên; chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II; chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên

2.3. Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp

2.4. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; Chương trình Melbourne Polytechnic

2.5. Tốt nghiệp Đại học

2.6. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo

2.7. Tốt nghiệp Top40 Chương trình Phổ thông Cao đẳng (9+) tại FPT Polytechnic; Tốt nghiệp Top40 Cao đẳng FPT Polytechnic

Ghi chú:

(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.

3. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu.

Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau để đủ điều kiện vào học chuyên ngành:

Điểm chứng chỉ

 VSTEP

TOEFL

PBT

TOEFL ITP

TOEFL iBT

IELTS

Academic

TOEIC

(xét cùng lúc 2 chứng chỉ)

PTE

Academic

Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE

L&R

S&W

Từ Bậc 4

(6.0+/10)

575+

B2+ ~ 542+

 

60+

 

6.0+

 

785+

310+

46+

 

B2 ~ FCE,
C1 ~ CAE
C2 ~ CPE

Lưu ý:

  • Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
  • Chứng chỉ để tính quy đổi phải còn hạn (nếu trên chứng chỉ có ghi thời hạn) hoặc có giá trị không quá 2 năm tính đến thời điểm ngày 01/09/2024.

III. Địa điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và thông tin liên hệ hướng dẫn cách thức đăng ký và nộp phí

Văn phòng tuyển sinh

Địa chỉ

Điện thoại

Hà Nội

Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội

(024)73001866 (024)73005588

TP. Hồ Chí Minh

Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

(028)73001866 (028)73005588

TP. Đà Nẵng

Khu Đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng

(0236)7301866 (0236)7300999

TP. Cần Thơ

Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

(0292)7301866 (0292)7303636

TP. Quy Nhơn

Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

(0256)7300999 (0256)7301866

IV. Thủ tục đăng ký

1. Hồ sơ đăng ký

- Phiếu đăng ký ĐH FPT;

- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;

- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT);

- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2024 trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn;

- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng);

- Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;

Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo quy định.

2. Thời hạn đăng ký

Đợt 1: 30/06/2024.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn FPT năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

Đang cập nhật...

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

Đang cập nhật...

4.Điểm tư duy ĐHBKHN

Đang cập nhật...

B. Điểm chuẩn FPT năm 2022 : Chưa được công bố

Học phí

A. Học phí trường Đại học FPT năm 2023 - 2024 

1. Học phí Chương trình chính khóa

Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).

Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.

Học phí chuyên ngành: 28,700,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.*

* Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2023, theo QĐ 139/QĐ-CTGDFPT ngày 20/12/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2023-2024 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.

2.  Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh

Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.

Số mức học tối đa: 6 mức

Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.

Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.

3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học

  • Học phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2023)
  • Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức

4. Cách thức nộp

Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.

B. Học phí trường Đại học FPT năm 2022 - 2023

I. Học phí tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

1. Học phí Chương trình chính khóa

- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).

- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.

- Học phí chuyên ngành: 27,300,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.

- Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2022, có hiệu lực từ ngày 14/04/2022 theo QĐ 28/QĐ-CTGDFPT Sửa đổi, bổ sung QĐ 13/QĐ-CTGDFPT ngày 10/3/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2022-2023 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.

2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh

- Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.

- Số mức học tối đa: 6 mức

- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.

- Học phí: 11,300,000 VNĐ/mức.

3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học

- Học phí kỳ định hướng: 11,300,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2022)

- Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,300,000 VNĐ/mức

4. Cách thức nộp

Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.

II. Thông tin tài khoản ngân hàng

1. Tại Hà Nội

- Số tài khoản: 00006969009

- Tên tài khoản: Trường Đại học FPT

- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

2. Tại TP. Hồ Chí Minh

- Số tài khoản: 20209090909

- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh

- Địa chỉ: Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp.Hồ Chí Minh.

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

3. Tại TP. Đà Nẵng

- Số tài khoản: 03557714901

- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng

- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

4. Tại Quy Nhơn

- Số tài khoản: 13111113804

- Tên tài khoản: Phân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định

- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

5. Tại TP. Cần Thơ

- Số tài khoản: 09098788005

- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ

- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ

- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>

C. Học phí trường Đại học FPT 2021 - 2022

1. Chương trình học chính khóa của Đại học FPT

- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).

- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.

- Học phí chuyên ngành: 27.300.000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.

2. Chương trình dự bị tiếng Anh

- Chương trình dự bị tiếng Anh dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Mức học phí của chương trình này như sau:

- Số mức học tối đa: 6 mức

- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.

- Học phí: 11.300.000 VNĐ/mức.

- Ngoài ra, sinh viên cần phải nộp khoản phí đăng ký nhập học 4.600.000 VNĐ trong đợt đóng học phí đầu tiên.

D. Học phí trường Đại học FPT năm 2020 - 2021

1. Chương trình nền tảng Tiếng Anh

- Chương trình dành cho sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Nếu bạn đã đạt được chuẩn mức tiếng Anh TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0 thì sẽ được học thẳng học kỳ chuyên ngành, bỏ qua chương trình Tiếng Anh nền tảng.

- Số mức học tối đa: 6 mức

- Thời lượng học: 2 tháng/mức

- Học phí: 10.350.000 VNĐ/mức

2. Chương trình chính khóa

- Thời gian học: 9 học kỳ (bao gồm giai đoạn thực tập)

- Thời lượng mỗi học kỳ: 4 tháng

- Học phí chuyên ngành: 25.300.000 VNĐ/học kỳ

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo tuyển sinh

Khối ngành

Ngành

Mã ngành

Chuyên Ngành

III

Quản trị kinh doanh

7340101

Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

V

Công nghệ thông tin

7480201

Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số.

VII

Công nghệ truyền thông

7320106

Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng.

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Song ngữ Nhật – Anh

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Song ngữ Hàn – Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến)

7220204

Song ngữ Trung – Anh

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: