Mã trường: FPT
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học FPT năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học FPT năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT năm 2022
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại Học FPT năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học FPT
Video giới thiệu Trường Đại học FPT
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Financing and Promoting Technology Education (FPTU)
- Mã trường: FPT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0247.3005.588
- Email: daihocfpt@fpt.edu.vn
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học FPT năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học FPT công bố 4 phương thức tuyển sinh năm 2025:
Phương thức 1: Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 4 (mới): Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đầu vào: Đạt Top50 SchoolRank học bạ THPT năm 2025, thực hiện trên trang schoolrank.fpt.edu.vn
Quy chế
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp:
Điểm xét tuyển = [Điểm Toán * 2 + điểm hai môn bất kì]
Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Thí sinh có các chứng chỉ sau được tính điểm 10 cho môn Ngoại ngữ:
- Chứng chỉ TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương;
- Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên trong kỳ thi TOPIK II;
- Chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên.
Điều kiện xét tuyển
Đạt Top50 SchoolRank học bạ THPT năm 2025, thực hiện trên trang schoolrank.fpt.edu.vn, dùng điểm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, và điểm kỳ 2 năm lớp 12 của tổ hợp [Toán + 2 môn bất kỳ] ≥ 21 điểm (*)
Quy chế
Điểm xét tuyển dùng điểm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, và điểm kỳ 2 năm lớp 12 của tổ hợp:
[Toán + 2 môn bất kỳ]
- Thí sinh có các chứng chỉ sau được tính điểm 10 cho môn Ngoại ngữ:
- Chứng chỉ TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương;
- Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên trong kỳ thi TOPIK II;
- Chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên.
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đầu vào: Đạt Top50 trong các kỳ thi này
Với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1: 80 điểm với ĐHQG Hà Nội
Quy chế
Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực Hà Nội.
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đầu vào: Đạt Top50 trong các kỳ thi này
Với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1: Ngưỡng đầu vào các đợt tiếp theo sẽ được thông báo khi có kết quả
Quy chế
Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức.
Đối tượng
1. Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT
Đạt xếp hạng Top50 năm 2025 theo điểm học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) với điều kiện điểm Toán + điểm 2 môn bất kỳ của học kỳ 2 năm lớp 12 đạt từ 21 điểm trở lên.
Công cụ này giúp học sinh lớp 12 tra cứu thứ hạng của mình trên toàn quốc. Học sinh truy cập và nhập điểm tổng kết các môn của lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 trong học bạ để tra cứu xếp hạng của mình.
Ngay khi hoàn thành nhập điểm, hệ thống sẽ phân loại học sinh vào các nhóm top50, top40, top30, top20 và top10 (tương ứng thuộc 50%, 40%, 30%, 20%, 10% học sinh có kết quả học tập THPT tốt nhất toàn quốc) hoặc ngoài top50 theo kết quả học tập của thí sinh.
Những thí sinh đạt các thứ hạng từ top50 đến top10 sẽ nhận được chứng nhận xếp hạng qua email, kèm mã hồ sơ để đảm bảo tính hợp lệ khi sử dụng.
2. Xét tuyển thẳng
Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT.
Điều kiện xét tuyển
Có một trong những chứng chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ tương ứng:
- Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương trở lên cho ngành Ngôn ngữ Anh;
- Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên cho ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên trong kỳ thi TOPIK II cho ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc;
- Chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên cho ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Tốt nghiệp một trong các chương trình sau:
- Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin);
- Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số);
- Chương trình BTEC HND;
- FUNiX Software Engineering;
- Chương trình Melbourne Polytechnic;
- Chương trình Phổ thông Cao đẳng (9+) tại FPT Polytechnic;
- Cao đẳng FPT Polytechnic;
- Học sinh FPT School tốt nghiệp THPT.
II. Danh sách ngành đào tạo
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
2. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
3. Ngôn ngữ Nhật
• Mã ngành: 7220209
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
4. Ngôn ngữ Hàn Quốc
• Mã ngành: 7220210
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
5. Công nghệ truyền thông
• Mã ngành: 7320106
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
6. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
7. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
8. Luật
• Mã ngành:
• Phương thức xét tuyển:
• Tổ hợp:
III. Thời gian và hồ sơ xét tuyển FPT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
1) Bản sao CMND/CCCD/hộ chiếu;
2) Tiền dịch vụ tuyển sinh: 200.000 VNĐ.
3) Một trong các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2025 trên trang schoolrank.fpt.edu.vn (đối với phương thức học bạ);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với phương thức tốt nghiệp THPT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội/TP.HCM năm 2025 (đối với phương thức năng lực);
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (tương ứng với phương thức đã chọn).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn FPT năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn xét tuyển Hệ đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học FPT theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024 là 21 điểm, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân, gồm điểm môn Toán và 2 môn cao điểm nhất trong các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD, cộng thêm điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024 cần đăng ký “FPT” là nguyện vọng xét tuyển đợt 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến trước 17h ngày 30/7/2024 và nộp đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản phí theo quy định của Trường Đại học FPT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h ngày 27/8/2024.
Bên cạnh đó, Trường Đại học FPT công bố tuyển 1.000 chỉ tiêu chuyên ngành Thiết kế Vi mạch bán dẫn và cấp học bổng từ 50% cho 2 học kỳ chuyên ngành đầu tiên đến 100% chương trình học cho tất cả các thí sinh. Đồng thời, với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm nay, sớm chọn Trường Đại học FPT là 1 trong 3 nguyện vọng đầu tiên khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1, và có tổ hợp điểm 3 môn thi gồm Toán và 2 môn bất kỳ đạt từ 25 điểm trở lên có cơ hội giành suất học bổng trị giá 180 triệu đồng.
B. Điểm chuẩn FPT năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
C. Điểm chuẩn FPT năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
Theo đó, điểm chuẩn đại học năm 2022 của Đại học FPT là 21 điểm cho tất cả các ngành nghề.
D. Điểm chuẩn FPT năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
Khối ngành/ Ngành
Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 |
Khối ngành III |
||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Khối ngành IV | ||
Khối ngành V |
||
Khoa học máy tính | 7480101 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 15 |
An toàn thông tin | 7480202 | 15 |
Kiến trúc | 7580101 | |
Khối ngành VII | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 |
- Trường Đại học FPT áp dụng phương thức xét tuyển bằng Schoolrank - công cụ xếp hạng năng lực học tập của học sinh THPT toàn quốc do trường xây dựng và phát triển. Theo quy chế tuyển sinh đã công bố, năm 2021, ngưỡng chất lượng đầu vào của Đại học FPT là TOP50 Schoolrank (40% học sinh THPT có năng lực học tập tốt nhất cả nước)
E. Điểm chuẩn FPT năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
- Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 21 điểm trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh), đạt 19.5 điểm trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Tp. Cần Thơ và Tp. Đà Nẵng) xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT.
- Năm 2020, trường ĐH FPT thông báo điểm chuẩn chính thức theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia là 15. Áp dụng chung cho tất cả các ngành, không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp với nhau.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D90; C00 |
15 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học FPT năm 2025 - 2026 mới nhất
Học phí Đại học FPT năm 2025 dự kiến dao động từ 22.120.000 VNĐ đến 35.800.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào ngành và cơ sở đào tạo. Tổng chi phí một năm học, bao gồm học phí và các khoản phí khác, có thể từ 95.550.000 VNĐ đến 125.400.000 VNĐ, chưa kể chi phí sinh hoạt.
-
Học phí theo học kỳ:Dao động từ 22.120.000 VNĐ đến 35.800.000 VNĐ/học kỳ tại các cơ sở như TP.HCM, Hà Nội.
-
Học phí theo năm:Tại các cơ sở như Cần Thơ, Đà Nẵng, mức học phí có thể từ 15.480.000 VNĐ đến 25.060.000 VNĐ/học kỳ.
-
Học phí theo ngành:Có sự khác biệt giữa các ngành như Công nghệ thông tin, Thiết kế, Truyền thông, Kinh tế (ước tính khoảng 315-325 triệu đồng cho 3 năm) và Ngôn ngữ, Luật (ước tính khoảng 220 triệu đồng cho 3 năm).
-
Các khoản phí khác:Ngoài học phí, sinh viên còn cần chi trả các khoản phí khác như phí cơ sở vật chất, giáo trình, bảo hiểm...
-
Chi phí sinh hoạt:Chi phí sinh hoạt tại các khu vực như TP.HCM, Hà Nội có thể dao động từ 40.000.000 VNĐ đến 60.000.000 VNĐ/năm.
B. Học phí trường Đại học FPT năm 2023 - 2024
1. Học phí Chương trình chính khóa
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
Học phí chuyên ngành: 28,700,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.*
* Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2023, theo QĐ 139/QĐ-CTGDFPT ngày 20/12/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2023-2024 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.
3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học
- Học phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2023)
- Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức
4. Cách thức nộp
Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.
C. Học phí trường Đại học FPT năm 2022 - 2023
I. Học phí tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
1. Học phí Chương trình chính khóa
- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
- Học phí chuyên ngành: 27,300,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.
- Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2022, có hiệu lực từ ngày 14/04/2022 theo QĐ 28/QĐ-CTGDFPT Sửa đổi, bổ sung QĐ 13/QĐ-CTGDFPT ngày 10/3/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2022-2023 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
- Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
- Học phí: 11,300,000 VNĐ/mức.
3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học
- Học phí kỳ định hướng: 11,300,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2022)
- Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,300,000 VNĐ/mức
4. Cách thức nộp
Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.
II. Thông tin tài khoản ngân hàng
1. Tại Hà Nội
- Số tài khoản: 00006969009
- Tên tài khoản: Trường Đại học FPT
- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
2. Tại TP. Hồ Chí Minh
- Số tài khoản: 20209090909
- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp.Hồ Chí Minh.
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
3. Tại TP. Đà Nẵng
- Số tài khoản: 03557714901
- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng
- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
4. Tại Quy Nhơn
- Số tài khoản: 13111113804
- Tên tài khoản: Phân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định
- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
5. Tại TP. Cần Thơ
- Số tài khoản: 09098788005
- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ
- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
D. Học phí trường Đại học FPT 2021 - 2022
1. Chương trình học chính khóa của Đại học FPT
- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
- Học phí chuyên ngành: 27.300.000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.
2. Chương trình dự bị tiếng Anh
- Chương trình dự bị tiếng Anh dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Mức học phí của chương trình này như sau:
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
- Học phí: 11.300.000 VNĐ/mức.
- Ngoài ra, sinh viên cần phải nộp khoản phí đăng ký nhập học 4.600.000 VNĐ trong đợt đóng học phí đầu tiên.
E. Học phí trường Đại học FPT năm 2020 - 2021
1. Chương trình nền tảng Tiếng Anh
- Chương trình dành cho sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Nếu bạn đã đạt được chuẩn mức tiếng Anh TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0 thì sẽ được học thẳng học kỳ chuyên ngành, bỏ qua chương trình Tiếng Anh nền tảng.
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học: 2 tháng/mức
- Học phí: 10.350.000 VNĐ/mức
2. Chương trình chính khóa
- Thời gian học: 9 học kỳ (bao gồm giai đoạn thực tập)
- Thời lượng mỗi học kỳ: 4 tháng
- Học phí chuyên ngành: 25.300.000 VNĐ/học kỳ
Chương trình đào tạo
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
2. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
3. Ngôn ngữ Nhật
• Mã ngành: 7220209
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
4. Ngôn ngữ Hàn Quốc
• Mã ngành: 7220210
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
5. Công nghệ truyền thông
• Mã ngành: 7320106
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
6. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
7. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A; B; C01; C02; C03; C04
8. Luật
• Mã ngành:
• Phương thức xét tuyển:
• Tổ hợp:
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản trị kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch viên Tiếng Anh mới nhất 2024
- Mức lương của Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Quản trị kinh doanh mới ra trường là bao nhiêu?