Mã trường: FPT
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học FPT năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học FPT năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT năm 2022
- Điểm chuẩn Trường Đại học FPT năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại Học FPT năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học FPT
Video giới thiệu Trường Đại học FPT
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Financing and Promoting Technology Education (FPTU)
- Mã trường: FPT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0247.3005.588
- Email: [email protected]
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
Thông tin tuyển sinh
I. Ngành đào tạo – mã ngành
Khối ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên Ngành |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Song ngữ Nhật – Anh |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Song ngữ Hàn – Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204 |
Song ngữ Trung – Anh |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
2. Phương thức tuyển sinh
TT |
Phương thức tuyển sinh |
Điều kiện trúng tuyển |
1 |
Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn) |
1.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2024 |
1.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1 |
||
2 |
Xét tuyển thẳng |
2.1. Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2024 |
2.2. Có một trong những chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ: chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đường; chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên; chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II; chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên |
||
2.3. Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp |
||
2.4. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; Chương trình Melbourne Polytechnic |
||
2.5. Tốt nghiệp Đại học |
||
2.6. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo |
||
2.7. Tốt nghiệp Top40 Chương trình Phổ thông Cao đẳng (9+) tại FPT Polytechnic; Tốt nghiệp Top40 Cao đẳng FPT Polytechnic |
Ghi chú:
(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.
3. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu.
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau để đủ điều kiện vào học chuyên ngành:
Điểm chứng chỉ |
||||||||
VSTEP |
TOEFL PBT |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS Academic |
TOEIC (xét cùng lúc 2 chứng chỉ) |
PTE Academic |
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE |
|
L&R |
S&W |
|||||||
Từ Bậc 4 (6.0+/10) |
575+ |
B2+ ~ 542+
|
60+
|
6.0+
|
785+ |
310+ |
46+
|
B2 ~ FCE, |
Lưu ý:
- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
- Chứng chỉ để tính quy đổi phải còn hạn (nếu trên chứng chỉ có ghi thời hạn) hoặc có giá trị không quá 2 năm tính đến thời điểm ngày 01/09/2024.
III. Địa điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và thông tin liên hệ hướng dẫn cách thức đăng ký và nộp phí
Văn phòng tuyển sinh |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Hà Nội |
Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội |
(024)73001866 (024)73005588 |
TP. Hồ Chí Minh |
Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
(028)73001866 (028)73005588 |
TP. Đà Nẵng |
Khu Đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng |
(0236)7301866 (0236)7300999 |
TP. Cần Thơ |
Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
(0292)7301866 (0292)7303636 |
TP. Quy Nhơn |
Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định |
(0256)7300999 (0256)7301866 |
IV. Thủ tục đăng ký
1. Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT);
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2024 trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn;
- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng);
- Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;
Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo quy định.
2. Thời hạn đăng ký
Đợt 1: 30/06/2024.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn FPT năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn xét tuyển Hệ đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học FPT theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024 là 21 điểm, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân, gồm điểm môn Toán và 2 môn cao điểm nhất trong các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD, cộng thêm điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024 cần đăng ký “FPT” là nguyện vọng xét tuyển đợt 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến trước 17h ngày 30/7/2024 và nộp đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản phí theo quy định của Trường Đại học FPT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h ngày 27/8/2024.
Bên cạnh đó, Trường Đại học FPT công bố tuyển 1.000 chỉ tiêu chuyên ngành Thiết kế Vi mạch bán dẫn và cấp học bổng từ 50% cho 2 học kỳ chuyên ngành đầu tiên đến 100% chương trình học cho tất cả các thí sinh. Đồng thời, với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm nay, sớm chọn Trường Đại học FPT là 1 trong 3 nguyện vọng đầu tiên khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1, và có tổ hợp điểm 3 môn thi gồm Toán và 2 môn bất kỳ đạt từ 25 điểm trở lên có cơ hội giành suất học bổng trị giá 180 triệu đồng.
B. Điểm chuẩn FPT năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
C. Điểm chuẩn FPT năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
Theo đó, điểm chuẩn đại học năm 2022 của Đại học FPT là 21 điểm cho tất cả các ngành nghề.
D. Điểm chuẩn FPT năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
Khối ngành/ Ngành
Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 |
Khối ngành III |
||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Khối ngành IV | ||
Khối ngành V |
||
Khoa học máy tính | 7480101 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 15 |
An toàn thông tin | 7480202 | 15 |
Kiến trúc | 7580101 | |
Khối ngành VII | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 |
- Trường Đại học FPT áp dụng phương thức xét tuyển bằng Schoolrank - công cụ xếp hạng năng lực học tập của học sinh THPT toàn quốc do trường xây dựng và phát triển. Theo quy chế tuyển sinh đã công bố, năm 2021, ngưỡng chất lượng đầu vào của Đại học FPT là TOP50 Schoolrank (40% học sinh THPT có năng lực học tập tốt nhất cả nước)
E. Điểm chuẩn FPT năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
- Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 21 điểm trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh), đạt 19.5 điểm trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Tp. Cần Thơ và Tp. Đà Nẵng) xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT.
- Năm 2020, trường ĐH FPT thông báo điểm chuẩn chính thức theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia là 15. Áp dụng chung cho tất cả các ngành, không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp với nhau.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D90; C00 |
15 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học FPT năm 2023 - 2024
1. Học phí Chương trình chính khóa
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
Học phí chuyên ngành: 28,700,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.*
* Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2023, theo QĐ 139/QĐ-CTGDFPT ngày 20/12/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2023-2024 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.
3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học
- Học phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2023)
- Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức
4. Cách thức nộp
Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.
B. Học phí trường Đại học FPT năm 2022 - 2023
I. Học phí tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
1. Học phí Chương trình chính khóa
- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
- Học phí chuyên ngành: 27,300,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.
- Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2022, có hiệu lực từ ngày 14/04/2022 theo QĐ 28/QĐ-CTGDFPT Sửa đổi, bổ sung QĐ 13/QĐ-CTGDFPT ngày 10/3/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2022-2023 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
- Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
- Học phí: 11,300,000 VNĐ/mức.
3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học
- Học phí kỳ định hướng: 11,300,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2022)
- Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,300,000 VNĐ/mức
4. Cách thức nộp
Sinh viên có thể nộp các khoản phí khi nhập học trực tiếp tại các Văn phòng tuyển sinh của Trường Đại học FPT hoặc nộp vào tài khoản của trường.
II. Thông tin tài khoản ngân hàng
1. Tại Hà Nội
- Số tài khoản: 00006969009
- Tên tài khoản: Trường Đại học FPT
- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
2. Tại TP. Hồ Chí Minh
- Số tài khoản: 20209090909
- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp.Hồ Chí Minh.
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
3. Tại TP. Đà Nẵng
- Số tài khoản: 03557714901
- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng
- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
4. Tại Quy Nhơn
- Số tài khoản: 13111113804
- Tên tài khoản: Phân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định
- Địa chỉ: Tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
5. Tại TP. Cần Thơ
- Số tài khoản: 09098788005
- Tên tài khoản: Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ
- Địa chỉ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ
- Nội dung nộp tiền: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí DKNH 2022>
C. Học phí trường Đại học FPT 2021 - 2022
1. Chương trình học chính khóa của Đại học FPT
- Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
- Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
- Học phí chuyên ngành: 27.300.000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.
2. Chương trình dự bị tiếng Anh
- Chương trình dự bị tiếng Anh dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Mức học phí của chương trình này như sau:
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
- Học phí: 11.300.000 VNĐ/mức.
- Ngoài ra, sinh viên cần phải nộp khoản phí đăng ký nhập học 4.600.000 VNĐ trong đợt đóng học phí đầu tiên.
D. Học phí trường Đại học FPT năm 2020 - 2021
1. Chương trình nền tảng Tiếng Anh
- Chương trình dành cho sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Nếu bạn đã đạt được chuẩn mức tiếng Anh TOEFL iBT 80 hoặc IELTS Academic 6.0 thì sẽ được học thẳng học kỳ chuyên ngành, bỏ qua chương trình Tiếng Anh nền tảng.
- Số mức học tối đa: 6 mức
- Thời lượng học: 2 tháng/mức
- Học phí: 10.350.000 VNĐ/mức
2. Chương trình chính khóa
- Thời gian học: 9 học kỳ (bao gồm giai đoạn thực tập)
- Thời lượng mỗi học kỳ: 4 tháng
- Học phí chuyên ngành: 25.300.000 VNĐ/học kỳ
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo tuyển sinh
Khối ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên Ngành |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Song ngữ Nhật – Anh |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Song ngữ Hàn – Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204 |
Song ngữ Trung – Anh |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản trị kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch viên Tiếng Anh mới nhất 2024
- Mức lương của Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Quản trị kinh doanh mới ra trường là bao nhiêu?