Mô tả công việc
1. Quality management system/ Hệ thống quản lý chất lượng
- Followquality systems andactivities to ensure the supplier's managementisundercontroland updated./ Tuân thủcác hoạt động và hệ thống chất lượng để đảm bảo hoạt động quản lý của nhà cung cấpđượckiểm soátvà được cập nhật.
- Supporting toestablishment, implement, and improve the supplier's management system to comply with requirements (GFSI recognized standards)/ Hỗ trợ thiết lập, triển khai và cải tiến hệ thống quản lý của nhà cung cấp để tuân thủ các yêu cầu (tiêu chuẩn được GFSI công nhận).
- Liaise with relevant internal departments to develop, implement, and maintain suppliers'Systems./ Liên lạc với các bộ phận nội bộ có liên quan để phát triển, triển khai và duy trì Hệ thống của nhà cung cấp.
- Documentation controlled before releasing to external (buyer/supplier)/ Tài liệu được kiểm soát trước khi phát hành ra bên ngoài (người mua/nhà cung cấp).
2. Complaint Recording/ Solving/ Ghi nhận/Giải quyết khiếu nại
- Investigate nonconformities/complaints from the buyers, then follow up with suppliers on corrective actions./ Điều tra những điểm không phù hợp/khiếu nại từ người mua, sau đó theo dõi các nhà cung cấp về các hành động khắc phục.
- Recording/ feedback to suppliers/ closing complaints./ Ghi nhận/phản hồi cho nhà cung cấp/kết thúc khiếu nại.
3. Supplier Control/ Kiểm soát nhà cung cấp
- Ensure allapproved suppliersmeet local food regulations as well as food safety regulations/ GFSI/ Đảm bảo tất cảcác nhà cung cấp được phê duyệtđều đáp ứng các quy định về thực phẩm cũng như các quy định về an toàn thực phẩm/GFSI
- Auditing andfollowing up on the corrective actions after auditing and reporting./ Kiểm tra vàtheo dõi các hành động khắc phục sau khi kiểm tra và báo cáo.
4. Training/ Đào tạo
- Ensure good practices of basic food safety and hygiene regulations are implemented in facilities ( our approval suppliers list) and training new suppliers./ Đảm bảo thực hiện tốt các quy định cơ bản về vệ sinh và an toàn thực phẩm tại các cơ sở (danh sách nhà cung cấp được phê duyệt) và đào tạo các nhà cung cấp mới.
5. Lab Activities/ Hoạt động phòng thí nghiệm
- Keep all retention samples in good condition and easy to track/ Lưu trữ tất cả các mẫu ở tình trạng tốt và dễ theo dõi.
- Physical testing / roasting test to calibrate QC activities/ Thử nghiệm vật lý/thử nghiệm rang để hiệu chỉnh hoạt động QC
- Sample preparation and sending to trader team/ Chuẩn bị mẫu và gửi cho đội ngũ giao dịch viên
6. Reporting/ Báo cáo
- Report how ourcompliance quality with all inspection lots from the QC team/ Báo cáo chất lượng tuân thủ đối với tất cả các lô kiểm tra từ nhóm QC.
- Report complaints from buyers, supplier’s corrective actions/ Báo cáo khiếu nại của người mua, hành động khắc phục của nhà cung cấp.
- Report QC tasks done / planning for QC’s activities/ Báo cáo các nhiệm vụ QC đã thực hiện/lập kế hoạch cho các hoạt động của QC.
Yêu cầu công việc
1. Basic background
- Graduated from college/University or higher, majoring in food technology/ biotechnology/ chemical technology./ Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thực phẩm/công nghệ sinh học/công nghệ hóa học.
- Read and understand English to meet the job requirements/ Đọc hiểu tiếng Anh đáp ứng yêu cầu công việc.
- Proficient in office computers. Thành thạo tin học văn phòng.
2. Work Experience/ Skills/ Kinh nghiệm làm việc/Kỹ năng
- Able to manage product quality and supplier control./ Có khả năng quản lý chất lượng sản phẩm, kiểm soát nhà cung cấp.
- Understanding processes, procedures, management system standards BRC, and other related standards in GFSI/ Tìm hiểu các quy trình, thủ tục, tiêu chuẩn hệ thống quản lý BRC và các tiêu chuẩn liên quan khác trong GFSI
- Ability to plan, check, and supervise workingtasks/ Khả năng lập kế hoạch, kiểm tra và giám sát công việc
- Skills to create work motivation and cooperative internal/external team./ Kỹ năng tạo động lực làm việc và hợp tác nhóm nội bộ/bên ngoài.
- Negotiation, communication, and problem-solving skills./ Kỹ năng đàm phán, giao tiếp và giải quyết vấn đề.
- Experience working in QA/QC ( cashew industrial) for at least 2 years/ Có kinh nghiệm làm QA/QC (ngành điều) ít nhất 2 năm
Quyền lợi được hưởng
- Fixed 13th and 14th month salary/ Lương tháng 13, 14 cố định
- Bonus and annual salary adjustment/ Thưởng và điều chỉnh lương hằng năm
- Social insurance, health insurance, unemployment insurance according to current regulations/ BHXH, BHYT, BHTN theo quy định hiện hành
- 24/24 accident insurance/ Bảo hiểm tai nạn 24/24
- 13 days annual leave/ 13 ngày phép năm
- Christmas Day off/ Nghỉ Giáng Sinh
- Company trip, annual health check-up/ Du lịch công ty, khám sức khỏe định kỳ hằng năm
- Internal training and development/ Đào tạo và phát triển nội bộ
WinCommerce vận hành nền tảng bán lẻ thương mại hiện đại tạp hóa lớn nhất trên toàn quốc tại Việt Nam thông qua chuỗi siêu thị WinMart và chuỗi siêu thị mini WinMart+. WinCommerce cũng sở hữu WinEco – thương hiệu rau củ quả lớn nhất Việt Nam chỉ có mặt tại các điểm WinMart và WinMart+.
Chính sách bảo hiểm
- Được hưởng các chế độ như BHYT, BHXH, BHTN, … theo quy định của Nhà Nước
- Được tham gia bảo hiểm Bảo Việt
Các hoạt động ngoại khóa
- Trao gửi yêu thương 8/3
- Year end party
- Halloween “lễ hội ma quái”
Lịch sử thành lập
- Năm 2010, Công ty CP Dịch vụ Thương mại Tổng hợp Wincommerce được thành lập.
- Năm 2021, Công ty khai tài khoản các cửa hàng WinMart+ và đạt được một số thành tựu Vật chất trong hoạt động kinh doanh.
- Năm 2022, Công ty tiếp tục phát triển và đóng góp vào việc phát triển tổng hợp dịch vụ thương mại chuyên ngành.
- Hiện tại, Công ty CP Dịch vụ Thương mại Tổng hợp Wincommerce tiếp tục hoạt động và phấn đấu để ngày càng phát triển và cung cấp các dịch vụ chất lượng cho khách hàng.
Mission
Cung cấp cho khách hàng trải nghiệm mua sắm an toàn và tiện lợi hàng ngày. Họ hướng dẫn các công việc đáp ứng mọi nhu cầu mua sắm của khách hàng thông qua các cửa hàng WinMart và WinMart+.
Review WINCOMMERCE
Môi trường làm năng động, phù hợp cá nhân chưa lập gia đình, làm gắn bó lâu dài, kpi hơi cao (ID)