Mã trường: YKV
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2021 cao nhất 25.7 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 cao nhất 24.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Vinh
Video giới thiệu Trường Đại học Y khoa Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y khoa Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh Medical University (VMU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: YKV
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc TP Vinh Nghệ An
- SĐT: (+84)38 3848 855
- Email: [email protected]
- Website: http://vmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YKHOAVINH.VinhMedicalUniversity/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Y khoa Vinh Thông báo dự kiến phương án tuyển sinh năm 2024 như sau:
1. MÃ TRƯỜNG VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO
1.1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y khoa Vinh
1.2. Mã trường: YKV
1.3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 161 - Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.vmu.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội có thông tin tuyển sinh: Không.
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0383.524.062 - 0967787489.
2. ĐỐI TƯỢNG, VÙNG TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng
2.1.1. Tuyển sinh sau đại học
a) Thạc sĩ Y tế công cộng: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành gần, ngoại ngữ > bậc 3.
b) CKI các chuyên ngành Nội khoa, Nhi khoa, Sản khoa, Tai mũi họng: Thí sinh có bằng Bác sĩ đa khoa; có chứng chỉ hành nghề; thời gian công tác trong chuyên ngành dự tuyển ≥ 12 tháng.
2.1.2. Tuyển sinh Đại học
a) Hệ chính quy
- Đối tượng dự tuyển
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề (Học sinh các Trung tâm giáo dục thường xuyên) thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
b) Hệ liên thông vừa làm vừa học
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Cao đẳng Điều dưỡng; có chứng chỉ hành nghề;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
3. DỰ KIẾN NGÀNH TUYỀN, CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2024
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ghi chú:
- Mã phương thức xét tuyển 100: Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán-Lý-Hóa); B00 (Toán- Hoá – Sinh).
- Mã phương thức xét tuyển 200 ( xét tuyển học bạ): điểm tống kết cả năm học lớp 12 của các môn Toán- Hoá -Sinh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 22.5 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 20.35 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.6 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.75 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 23.5 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.5 | |
6 | 7720801 | Y tế công cộng | B00 | 15.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.7 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | B00;A00 | 24 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720701 | Y tế Công cộng | B00 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 22.5 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Vinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | B00 | 25.4 | |
2 | 7720101 | Y khoa (BSĐK) liên thông | B00 | 22 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
5 | 7720701 | Y tế Công cộng | B00 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 | 21 | |
7 | 7720201 | Dược học | B00; A00 | 23.5 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 1.500.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng ~ 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Y khoa Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022 - 2023
Theo quyết định của UBND tỉnh Nghệ An, mức học phí dự kiến năm 2022 đối với sinh viên hệ chính quy là 1.380.000 VNĐ/sinh viên/tháng (áp dụng đối với tất cả các ngành).
C. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2021 - 2022
Mức học phí của sinh viên chính quy đối với các hệ đào tạo của trường hệ đại học Trường ĐH Y khoa Vinh: 14.300.000 đồng/năm.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: