Mã trường: TDV
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021 cao nhất 30 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022 cao nhất 26,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Vinh
Video giới thiệu Trường Đại học Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: TDV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: [email protected]
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/ - http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
Thông tin tuyển sinh
Nhà trường công bố thông tin đăng ký xét tuyển vào học đại học chính quy năm 2024, như sau:
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) đáp ứng các điều kiện tuyển sinh năm 2024 của Nhà trường.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh có quốc tịch nước ngoài.
- Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài (lưu học sinh), nhà trường thực hiện tuyển sinh trong năm, không phụ thuộc vào kỳ tuyển sinh chung của Nhà trường, phương thức xét tuyển đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo phương thức xét tuyển và chương trình đào tạo.
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH:
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thfíc |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
Môn chính, điều kiện phụ |
1 |
Đại học |
7140249 |
Sư phạm Lịch sfi và Địa lý (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
C00, C19, C20, D14 |
|
301 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
20 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
2 |
Đại học |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
A00, A02, B00 |
|
301 |
10 |
A00, A02, B00 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A02, B00 |
|
||||
3 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
4 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
100 |
10 |
A00 |
|
200 |
10 |
A00 |
|
||||
405 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
406 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
5 |
Đại học |
7310109 |
Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
100 |
30 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
6 |
Đại học |
7310601 |
Quốc tế học |
100 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
200 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
301 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
402 |
6 |
|
|
||||
7 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
8 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
9 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
405 |
120 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
406 |
50 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
10 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
180 |
C00, D01, A00, A01 |
|
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
11 |
Đại học |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
12 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
100 |
80 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 7.5 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
13 |
Đại học |
7140209C |
Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 8.0 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
14 |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
15 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
15 |
A00, A01, B00, D07 |
Vật lý hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
16 |
Đại học |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
100 |
25 |
A00, B00, D07, C02 |
Hóa học hệ số 2 |
301 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
17 |
Đại học |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
15 |
B00, B03, B08, A02 |
Sinh học hệ số 2 |
301 |
5 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
303 |
3 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
18 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
100 |
C00, D01, D15, C20 |
Ngữ văn hệ số 2 |
301 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
19 |
Đại học |
7140218 |
Sư phạm Lịch sfi |
100 |
35 |
C00, C19, C20, D14 |
Lịch sfi hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
20 |
Đại học |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
100 |
25 |
C00, C04, C20, D15 |
Địa lý hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
303 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
21 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 |
10 |
C00, D66, C19, C20 |
|
301 |
5 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
22 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
301 |
3 |
T00, T01, T02, T05 |
|
405 |
15 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
406 |
12 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
23 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
100 |
15 |
C00, D01, A00, C19 |
|
301 |
2 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
24 |
Đại học |
7140231C |
Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
D01, D14, D15, A01 |
|
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
25 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
120 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
26 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
150 |
D01, D14, D15, A01 |
|
200 |
75 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh ³ 7.0 Tiếng Anh hệ số 2 |
||||
301 |
5 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
15 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
27 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
100 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
28 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
80 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
29 |
Đại học |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
30 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) |
100 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
31 |
Đại học |
7310101 |
Kinh tế (Có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) |
100 |
60 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
50 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
15 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
32 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
33 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
15 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
34 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
35 |
Đại học |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
36 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
100 |
20 |
C00, D01, C19, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
37 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
38 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
39 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
20 |
B00, A01, A02, B08 |
|
200 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
301 |
5 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
303 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
40 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
30 |
A00, B00, A01, D07 |
|
200 |
20 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
41 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
40 |
B00, C08, D08, D13 |
|
200 |
30 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
301 |
5 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
303 |
10 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
42 |
Đại học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
43 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
44 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). |
100 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
45 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tfi |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
46 |
Đại học |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
47 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
90 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
35 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
48 |
Đại học |
7520207 |
Kỹ thuật điện tfi - viễn thông |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
49 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
50 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
50 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
51 |
Đại học |
7480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
52 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
53 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
54 |
Đại học |
7620109 |
Nông học |
100 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
55 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
56 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
57 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 5050 (dự kiến), trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024; chỉ tiêu chính thức được công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024:
Phương thức tuyển sinh 1 (301), chỉ tiêu 5%
Phương thức tuyển sinh 2 (303), chỉ tiêu 15%
Phương thức tuyển sinh 3 (100), chỉ tiêu 50%
Phương thức tuyển sinh 4 (200), chỉ tiêu 20%
Phương thức tuyển sinh 5 (402), chỉ tiêu 10%
Phương thức tuyển sinh 6 (405/406) tuyển sinh 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc (Tổ chức thi năng khiếu và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc học bạ THPT năm 2024; riêng ngành Kiến trúc có thi năng khiếu và kết hợp xét học bạ THPT từ năm 2023 về trước).
Các tổ hợp xét tuyển:
- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.
- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.
- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC.
Tổ hợp nhóm V, H: V00: Toán, Vật lý, Vẽ; V02: Toán, tiếng Anh, Vẽ; H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ; H02: Ngữ văn, tiếng Anh, Vẽ.
4. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét học bạ THPT; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
4.1. Phương thức tuyển sinh 1 (301): Trường Đại học Vinh xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Vinh.
4.2. Phương thức tuyển sinh 2 (303):
Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tin học quốc tế.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm Tốt và học lực Giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
Ưu tiên 1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh các trường THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT.
Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT khác có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/6/2024).
- Thời gian, hình thức công bố kết quả đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch, hướng dẫn tại Mục 6.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu Ưu tiên 1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến Ưu tiên 2 cho tất cả các ngành vào Trường Đại học Vinh; Ưu tiên 3 xét tuyển các ngành ngoài sư phạm. Nếu trong cùng 1 nhóm ưu tiên có số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, Nhà trường xét điều kiện bổ sung dựa vào tổng điểm lớp 12 (cộng điểm ưu tiên theo quy chế) của tổ hợp xét tuyển tại phụ lục.
4.3. Phương thức xét tuyển 3 (100): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Hình thức, thời gian, công bố kết quả đăng ký: Theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
4.4. Phương thức xét tuyển 4 (200): Xét học bạ THPT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Chỉ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm.
- Thời gian, hình thức công bố kết quả đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch, hướng dẫn tại Mục 6.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi ngành (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành); tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem chi tiết ở phụ lục.
4.5. Phương thức xét tuyển 5 (402): Theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi của thí sinh được quy về điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thời gian, hình thức công bố kết quả đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch, hướng dẫn tại Mục 6.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu; tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem chi tiết ở phụ lục.
4.6. Phương thức xét tuyển 6 (405/406): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc kết quả học bạ lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc.
- Thời gian nộp hồ sơ và lịch dự thi năng khiếu: Theo thông báo của Trường Đại học Vinh.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Đối với các ngành sư phạm sử dụng các mã phương thức xét tuyển 100, 301, 303, 405, 406 thí sinh phải có hạnh kiểm của năm học lớp 12 THPT đạt từ loại Khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: Nam cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên và Nữ cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,50m trở lên.
5.2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Căn cứ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Kết quả cụ thể sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.vinhuni.edu.vn.
5.3. Phương thức xét tuyển sử dụng học bạ THPT
- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành Giáo dục Thể chất và ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp từ khá trở lên.
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12, điểm xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên; các ngành khác (ngoài sư phạm) tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12, điểm xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.
6. Tổ chức đăng ký xét tuyển các đợt như sau
6.1. Tổ chức đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét cho các phương thức: 301, 303
- Tổ chức đăng ký xét tuyển thẳng theo phương thức 301, thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Vinh; Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn tại thông báo tuyển sinh.
Thời gian thực hiện (dự kiến): Từ ngày 10/4/2024 đến ngày 10/5/2024
- Thí sinh đăng ký xét tuyển xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho phương thức 303 làm theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn
Thời gian thực hiện (dự kiến): Từ ngày 10/4/2024 đến ngày 10/5/2024.
Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn tại thông báo tuyển sinh
- Tổ chức đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức Xét học bạ THPT và Điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (200/402)
Thời gian thực hiện (dự kiến): Từ ngày 10/5/2024 đến ngày 10/6/2024.
Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn tại thông báo tuyển sinh
- Thí sinh lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần xác nhận trúng tuyển (phương thức 301); đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng phù hợp (phương thức: 303, 200, 402) để trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có nguyện vọng), theo lịch và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.2. Đăng ký xét tuyển, xác nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh đăng ký xét tuyển và xác nhận trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian thực hiện: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Vinh/ TDV
- Lựa chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng, ngành, chương trình, sử dụng kết quả xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Vinh xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử với mức điểm 28,71.
2. Xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào Đại học Vinh năm 2024 theo hình thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Phương thức 200 | Phương thức 402 | |||
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 23 | 18.28 |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | 18.28 |
3 | 7340301 | Kế toán | 23.5 | 18.28 |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 21 | 18.28 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 20.40 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24 | 18.28 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 | 18.28 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 22 | 18.28 |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 25 | 18.28 |
10 | 7380101 | Luật | 22 | 18.28 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23 | 18.28 |
12 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 23.5 | 18.28 |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 23.5 | 18.28 |
14 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 21 | 18.28 |
15 | 7140114 | Quán lý giáo dục | 24 | 18.28 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 21 | 18.28 |
17 | 7310101 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 22.5 | 18.28 |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 21 | 18.28 |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | 21 | 18.28 |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử | 21 | 18.28 |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 21 | 18.28 |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 | 18.28 |
23 | 7310109 | Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 22 | 18.28 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 20 | 18.28 |
25 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 20 | 18.28 |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 | 18.28 |
27 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) | 21 | 18.28 |
28 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 21 | 18.28 |
29 | 7640101 | Thú y | 21 | 17.20 |
30 | 7310201 | Chính trị học | 21 | 18.28 |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | 18.20 |
32 | 7850103 | Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) | 21 | 18.28 |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22 | 18.28 |
34 | 7620109 | Nông học | 21 | 18.28 |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21 | 18.28 |
36 | 7580101 | Kiến trúc | 21 | 18.28 |
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 | 18.28 |
38 | 7310601 | Quốc tế học | 21 | 18.28 |
Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với ngành và chương trình đào tạo.
Lưu ý:
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh > 7.0 điểm, Tiếng Anh hệ số 2 .
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
Mã phương thức 402: Theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và đánh giá năng lực năm 2024
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi của thí sinh được quy về điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
4. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
5. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 25.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 22 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 21 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 22.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 26.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 25.5 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 25 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 24 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 25.75 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 28.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 26 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 29 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 26 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 27.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 24 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 28 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 26 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 26 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 28 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 27 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 29.5 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 23 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 21 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00;D01;A00;C19 | 19 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 | 26 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01;T02;T05 | 30 | |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;C20 | 26 | |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;A01;D01;B00 | 25 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 21 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 24 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 29 | |
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01;D14;D15;D66 | 35 | |
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;B00 | 23 | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;A01;B08;B00 | 19 | |
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00;A01;B00;A10 | 19 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;D07;D13 | 19 | |
18 | 7320101 | Bảo chí | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 16 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;B02;B04;B08 | 16 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
29 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 17 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | --- | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;B00;D01;A01 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
42 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 22 | |
45 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 17 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 18.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 25 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 28 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 23 | |
6 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D01 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D01 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 24.5 | |
14 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 18.5 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 | |
16 | 7320101 | Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
18 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 15 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (CN Chính sách công) | C00; D01; C19; A01 | 20 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; A01 | 19 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
29 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
34 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 14 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
37 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
38 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B02; B04; B08 | 21.5 | |
41 | 7620102 | Khuyến nông | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên |
45 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 19 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
47 | 7420101 | Sinh học | B00; B02; B04; B08 | 19 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
49 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
50 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
52 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022 - 2023
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:
- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.
- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên
C. Học phí trường Đại học Vinh năm 2021 - 2022
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.
- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.
D. Học phí Trường Đại học Vinh năm 2020 - 2021
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 890.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH:
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thfíc |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
Môn chính, điều kiện phụ |
1 |
Đại học |
7140249 |
Sư phạm Lịch sfi và Địa lý (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
C00, C19, C20, D14 |
|
301 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
20 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
2 |
Đại học |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
A00, A02, B00 |
|
301 |
10 |
A00, A02, B00 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A02, B00 |
|
||||
3 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
4 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
100 |
10 |
A00 |
|
200 |
10 |
A00 |
|
||||
405 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
406 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
5 |
Đại học |
7310109 |
Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
100 |
30 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
6 |
Đại học |
7310601 |
Quốc tế học |
100 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
200 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
301 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
402 |
6 |
|
|
||||
7 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
8 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
9 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
405 |
120 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
406 |
50 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
10 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
180 |
C00, D01, A00, A01 |
|
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
11 |
Đại học |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
12 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
100 |
80 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 7.5 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
13 |
Đại học |
7140209C |
Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 8.0 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
14 |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
15 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
15 |
A00, A01, B00, D07 |
Vật lý hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
16 |
Đại học |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
100 |
25 |
A00, B00, D07, C02 |
Hóa học hệ số 2 |
301 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
17 |
Đại học |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
15 |
B00, B03, B08, A02 |
Sinh học hệ số 2 |
301 |
5 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
303 |
3 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
18 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
100 |
C00, D01, D15, C20 |
Ngữ văn hệ số 2 |
301 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
19 |
Đại học |
7140218 |
Sư phạm Lịch sfi |
100 |
35 |
C00, C19, C20, D14 |
Lịch sfi hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
20 |
Đại học |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
100 |
25 |
C00, C04, C20, D15 |
Địa lý hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
303 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
21 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 |
10 |
C00, D66, C19, C20 |
|
301 |
5 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
22 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
301 |
3 |
T00, T01, T02, T05 |
|
405 |
15 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
406 |
12 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
23 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
100 |
15 |
C00, D01, A00, C19 |
|
301 |
2 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
24 |
Đại học |
7140231C |
Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
D01, D14, D15, A01 |
|
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
25 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
120 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
26 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
150 |
D01, D14, D15, A01 |
|
200 |
75 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh ³ 7.0 Tiếng Anh hệ số 2 |
||||
301 |
5 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
15 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
27 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
100 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
28 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
80 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
29 |
Đại học |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
30 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) |
100 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
31 |
Đại học |
7310101 |
Kinh tế (Có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) |
100 |
60 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
50 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
15 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
32 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
33 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
15 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
34 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
35 |
Đại học |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
36 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
100 |
20 |
C00, D01, C19, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
37 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
38 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
39 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
20 |
B00, A01, A02, B08 |
|
200 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
301 |
5 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
303 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
40 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
30 |
A00, B00, A01, D07 |
|
200 |
20 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
41 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
40 |
B00, C08, D08, D13 |
|
200 |
30 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
301 |
5 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
303 |
10 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
42 |
Đại học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
43 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
44 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). |
100 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
45 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tfi |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
46 |
Đại học |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
47 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
90 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
35 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
48 |
Đại học |
7520207 |
Kỹ thuật điện tfi - viễn thông |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
49 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
50 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
50 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
51 |
Đại học |
7480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
52 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
53 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
54 |
Đại học |
7620109 |
Nông học |
100 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
55 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
56 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
57 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 5050 (dự kiến), trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024; chỉ tiêu chính thức được công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024:
Phương thức tuyển sinh 1 (301), chỉ tiêu 5%
Phương thức tuyển sinh 2 (303), chỉ tiêu 15%
Phương thức tuyển sinh 3 (100), chỉ tiêu 50%
Phương thức tuyển sinh 4 (200), chỉ tiêu 20%
Phương thức tuyển sinh 5 (402), chỉ tiêu 10%
Phương thức tuyển sinh 6 (405/406) tuyển sinh 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc (Tổ chức thi năng khiếu và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc học bạ THPT năm 2024; riêng ngành Kiến trúc có thi năng khiếu và kết hợp xét học bạ THPT từ năm 2023 về trước).
Các tổ hợp xét tuyển:
- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.
- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.
- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC.
Tổ hợp nhóm V, H: V00: Toán, Vật lý, Vẽ; V02: Toán, tiếng Anh, Vẽ; H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ; H02: Ngữ văn, tiếng Anh, Vẽ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiếng anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử viễn thông mới nhất 2024