Trường Đại học Quảng Bình (DQB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DQB

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình

Video giới thiệu Trường Đại học Quảng Bình

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình

- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)

- Mã trường: DQB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052

- Email: [email protected]

- Website: https://qbu.edu.vn/ 

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/ 

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DQB

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH NĂM 2023

1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TPHCM tổ chức trong năm 2023

2. Các ngành xét tuyển

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn vào trường Đại học Quảng Bình đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 26,61 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

2. Xét học bạ

STT Ngành đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 ĐH. Giáo dục Mầm non 7140201 M05, M06, M07, M14 21
2 ĐH. Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C14, D01 27
3 ĐH. Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T07 23.43
4 ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D01 26.27
5 ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, D90 26.27
6 ĐH. Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 16
7 ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14, D15 16
8 ĐH. Kế toán 7340301 A01, A09, C02, D01 16
9 ĐH. Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A03, C03, D01 16
10 ĐH. Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, D01 16
11 ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi 7620101 A00, B03, A09, C13 16
12 ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, D01, D15 16
13 ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B03, C04, D01 16

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07; M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; D15 15  
8 7340301 Kế toán A01; A09; C02; D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A03; C03; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
11 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; D01; D15 15  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15

 C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 23.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D07 19  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
8 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
12 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B03;C04;D01 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M06;M07;M14 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C14;D01 20.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20;D66 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 19  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D14 19  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D09;D14;D15 15  
9 7310501 Địa lý học A09;C00;C20;D15 15  
10 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C02;D01 15  
13 7620101 Nông nghiệp A00;B03;A09;C13 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C03;C04;D01 15  
15 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05;M06;M07;M14 17

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 18.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05 17.5  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 18.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
8 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; D08 18.5  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 18.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15  
11 7310501 Địa lý học C00; C20; D10; D15 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D00 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
16 7620201 Lâm học A00; B03; C04; D01 15  
17 7620101 Nông nghiệp A00; B03; A09; C13 15  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C03; C04; D01 15  
19 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B03; C04; D01 15  
20 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M05; M06; M07 16.5

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí QBU sẽ tăng 10% trong năm 2023. Tương ứng sẽ tăng từ 400.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ trong một kỳ học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí dự kiến dựa trên đơn giá sẽ tăng học phí 10% mỗi năm.

B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Quảng Bình. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

4.300.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

4.300.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

4.300.000

Kế toán (Hệ đại học)

4.300.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

5.130.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

5.130.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

4.300.000

C. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021 - 2022

Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:

Ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/ kỳ)

Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học)

3.910.000

Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học)

3.910.000

Quản trị kinh doanh (Hệ đại học)

3.910.000

Kế toán (Hệ đại học)

3.910.000

Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học)

4.665.000

Công nghệ thông tin (Hệ đại học)

4.665.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học)

3.910.000

D. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2020 - 2021

QBU luôn thu hút được đông đảo học sinh sinh viên theo học ở khu vực. Không chỉ vì kinh nghiệm đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất hiện đại mà còn vì mức học phí tương đối. Năm 2020, Trường đại học QBU đã đề ra đơn giá học phí là: 10.370.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Mức học phí nãy sẽ tăng lên 10 % theo từng năm.

 

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: