Mã trường: DQB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021 cao nhất 20.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022 cao nhất 23.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình
Video giới thiệu Trường Đại học Quảng Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: [email protected]
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DQB
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH NĂM 2023
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TPHCM tổ chức trong năm 2023
2. Các ngành xét tuyển
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Quảng Bình đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 26,61 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
2. Xét học bạ
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | ĐH. Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M06, M07, M14 | 21 |
2 | ĐH. Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C14, D01 | 27 |
3 | ĐH. Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T05, T07 | 23.43 |
4 | ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D01 | 26.27 |
5 | ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 | 26.27 |
6 | ĐH. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 16 |
7 | ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D09, D14, D15 | 16 |
8 | ĐH. Kế toán | 7340301 | A01, A09, C02, D01 | 16 |
9 | ĐH. Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A03, C03, D01 | 16 |
10 | ĐH. Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, D01 | 16 |
11 | ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi | 7620101 | A00, B03, A09, C13 | 16 |
12 | ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, D01, D15 | 16 |
13 | ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B03, C04, D01 | 16 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M06;M07;M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 23.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
8 | 7310501 | Địa lý học | A09;C00;C20;D15 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
12 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B03;A09;C13 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C03;C04;D01 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B03;C04;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M06;M07;M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 20.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20;D66 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 19 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 15 | |
9 | 7310501 | Địa lý học | A09;C00;C20;D15 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
13 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B03;A09;C13 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C03;C04;D01 | 15 | |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M05;M06;M07;M14 | 17 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07 | 18.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 18.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05 | 17.5 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 18.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 18.5 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310501 | Địa lý học | C00; C20; D10; D15 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D00 | 15 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7620201 | Lâm học | A00; B03; C04; D01 | 15 | |
17 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C03; C04; D01 | 15 | |
19 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 | |
20 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07 | 16.5 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024
Dự kiến học phí QBU sẽ tăng 10% trong năm 2023. Tương ứng sẽ tăng từ 400.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ trong một kỳ học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí dự kiến dựa trên đơn giá sẽ tăng học phí 10% mỗi năm.
B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Quảng Bình. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Kế toán (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
5.130.000 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
5.130.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) |
4.300.000 |
C. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021 - 2022
Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Kế toán (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
4.665.000 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
4.665.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) |
3.910.000 |
D. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2020 - 2021
QBU luôn thu hút được đông đảo học sinh sinh viên theo học ở khu vực. Không chỉ vì kinh nghiệm đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất hiện đại mà còn vì mức học phí tương đối. Năm 2020, Trường đại học QBU đã đề ra đơn giá học phí là: 10.370.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Mức học phí nãy sẽ tăng lên 10 % theo từng năm.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ Thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên mầm non mới ra trường là bao nhiêu?