Mã trường: DDY
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
- Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.55 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 25.7 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
- Mã trường: DDY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://smp.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Năm 2024 Khoa Y - Dược, ĐHĐN chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa Y - Dược phải có điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào tất cả các ngành đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.1. Đối với thí sinh người Việt Nam
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.
5.2. Đối với thí sinh người nước ngoài
Ngưỡng đầu vào xét tuyển các ngành đào tạo tại Khoa đối với thí sinh người nước ngoài được áp dụng tương đương ngưỡng đầu vào dành cho thí sinh xét tuyển đại học khối ngành sức khỏe tại Việt Nam được quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và đào tạo, cụ thể như sau:
5.2.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Lào:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 40 điểm trở lên.
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 32,5 điểm trở lên.
5.2.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Campuchia:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại B trở lên.
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại C trở lên.
5.2.3. Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc gia khác:
Thí sinh có kết quả học tập THPT của quốc gia nơi thí sinh tốt nghiệp đối sánh tương đương với hệ thống đánh giá kết quả học tập THPT với Việt Nam như sau:
a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phu sử dụng trong xét tuyển
Mã trường: DDY.
Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển xem mục 1.6.1 và 1.6.2.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Y Dược - ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 22,35 điểm.
2. Xét học bạ
Đợt 1
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1 như sau:
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
25.59 |
|
|
2 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
26.2 |
|
|
B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.05 | TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.56 | TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.95 | TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.52 | TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 19.05 | TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 24.27 | Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi |
C. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 25.45 | TO >=8.2 ; Sl >=7 ; TTNV <= 4 |
2 | 7720201 | Dược học | B00;A00 | 24.75 | TO >=8 ; HO >= 8.25 ; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19.1 | TO >=7.6 ; HO >= 4 ; TTNV <= 2 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 25.7 | TO >=8.2 ; HO >= 8 ; TTNV <= 2 |
D. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.65 | |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.55 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.95 |
E. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.5 | TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.7 | TO >= 8.2, SI >= 4; HO >= 7.25, TTNV <= 3 |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.45 | TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <=3 |
4 | 7720201A | Dược học | A00 | 25.35 | TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV<=2 |
5 | 7720201B | Dược học | B00 | 25.75 | TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 24.53 | Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi |
Học phí
A. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2023 - 2024
Căn cứ theo lộ trình thu học phí, khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng sẽ tăng không quá 10% so với năm 2023. Mức học phí mà mỗi sinh viên phải nộp trong năm 2023 là 1.430.000 VNĐ/tháng, tương đương với mức thu 1 kỳ là 7.150.000 VNĐ và 1 năm là 14.300.000 VNĐ.
B. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2022 - 2023
- Mức phí 1 tháng học: 1.300.000 đồng/ sinh viên.
- Mức phí 1 học kỳ: 6.500.000 đồng/ sinh viên.
- Mức phí 1 năm: 13.000.000 đồng/ sinh viên.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: