Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DDY

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng mới nhất 2023 bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
  • Mã trường: DDY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu đô thị  Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
  • Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
  • Website: http://smp.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển

Năm 2024 Khoa Y - Dược, ĐHĐN chọn 3 phương thức tuyển sinh gồm:

- Xét tuyển thẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT. Những thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Khoa Y - Dược phải có điểm xét tuyển quy về thang điểm 30. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào tất cả các ngành đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên điểm học bạ THPT. Điểm học bạ THPT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (trong đó điểm môn học theo tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT vào các ngành đào tạo.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

Khoa Y Duoc - DH Da Nang cong bo de an tuyen sinh 2024

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

5.1. Đối với thí sinh người Việt Nam

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên.

5.2. Đối với thí sinh người nước ngoài

Ngưỡng đầu vào xét tuyển các ngành đào tạo tại Khoa đối với thí sinh người nước ngoài được áp dụng tương đương ngưỡng đầu vào dành cho thí sinh xét tuyển đại học khối ngành sức khỏe tại Việt Nam được quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và đào tạo, cụ thể như sau:

5.2.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Lào:

a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 40 điểm trở lên.

b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT từ 32,5 điểm trở lên.

5.2.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại Campuchia:

a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại B trở lên.

b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc tổng điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ loại C trở lên.

5.2.3. Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc gia khác:

Thí sinh có kết quả học tập THPT của quốc gia nơi thí sinh tốt nghiệp đối sánh tương đương với hệ thống đánh giá kết quả học tập THPT với Việt Nam như sau:

a) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

b) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phu sử dụng trong xét tuyển

Mã trường: DDY.

Mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển xem mục 1.6.1 và 1.6.2.

Khoa Y Duoc - DH Da Nang cong bo de an tuyen sinh 2024

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00; B08 25.05 TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6
2 7720201 Dược học B00; A00; D07 24.56 TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2
3 7720301 Điều dưỡng B00; B08 20.95 TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4
4 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 25.52 TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08 19.05 TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00; B08 24.27 Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi

B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00;B08 25.45 TO >=8.2 ; Sl >=7 ; TTNV <= 4
2 7720201 Dược học B00;A00 24.75 TO >=8 ; HO >= 8.25 ; TTNV <= 2
3 7720301 Điều dưỡng B00;B08 19.1 TO >=7.6 ; HO >= 4 ; TTNV <= 2
4 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 25.7 TO >=8.2 ; HO >= 8 ; TTNV <= 2

C. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.55  
2 7720301 Điều dưỡng B00 20.65  
3 7720501 Răng-Hàm-Mặt B00 26.55  
4 7720201 Dược học A00;B00 25.95

D. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.5 TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2
2 7720301 Điều dưỡng B00 19.7 TO >= 8.2, SI >= 4; HO >= 7.25, TTNV <= 3
3 7720501 Răng-Hàm-Mặt B00 26.45 TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <=3
4 7720201A Dược học A00 25.35 TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV<=2
5 7720201B Dược học B00 25.75 TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng   24.53 Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi

 

Học phí

A. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học  2023 - 2024

Căn cứ theo lộ trình thu học phí, khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng sẽ tăng không quá 10% so với năm 2023.  Mức học phí mà mỗi sinh viên phải nộp trong năm 2023 là 1.430.000 VNĐ/tháng, tương đương với mức thu 1 kỳ là 7.150.000 VNĐ và 1 năm là 14.300.000 VNĐ. 

B. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2022 - 2023

- Mức phí 1 tháng học: 1.300.000 đồng/ sinh viên.

- Mức phí 1 học kỳ: 6.500.000 đồng/ sinh viên.

- Mức phí 1 năm: 13.000.000 đồng/ sinh viên.

 

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

Khoa Y Duoc - DH Da Nang cong bo de an tuyen sinh 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ