Mã trường: DAD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Đông Á năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Đông Á năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đông Á
Video giới thiệu Trường Đại học Đông Á
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh Q. Hải Châu TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 0236.3519.991 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh bậc đại học chính quy Đợt 1 năm 2025 chi tiết như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
1. Đối tượng dự tuyển
Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
2. Điều kiện dự tuyển
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của các ngành trong các Đợt của năm tuyển sinh.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh các thí sinh trong nước và nước ngoài.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH (Thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
1. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể đăng ký tất cả các phương thức. Khi xét tuyển, thí sinh đã trúng tuyển ở phương thức này sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác. Các phương thức thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cho các ngành năm 2025 như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng thi kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Kết quả cả năm lớp 12).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2025.
- Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá chứng chỉ năng lực ngoại ngữ Quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (Trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thông báo thu hồ sơ) kết hợp điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa, Quản lý văn hóa.
- Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài áp dụng cho các ngành Y khoa và Dược.
2. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) cho các phương thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 2,3,5,6).
- Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 4).
- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 3 nếu thí sinh sử dụng kết quả điểm TBC cả năm lớp 12).
Trong đó:
- Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, không vượt quá mức điểm tối đa là 30 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm M1, Điểm M2, Điểm M3: Là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm trung bình chung môn học của năm lớp 12 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào các ngành.
- Điểm cộng: Điểm thưởng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường có thành tích nổi bật trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc đạt giải trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật, cuộc thi nghệ thuật (lĩnh vực âm nhạc) cấp tỉnh, thành phố cấp tỉnh, cấp Quốc gia và các hạng mục khác, thí sinh có thể áp dụng đồng thời nhiều mức điểm cộng tương ứng với các thành tích đạt được tuy nhiên điểm cộng không vượt 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét tuyển (3 điểm/thang 30 điểm). Thí sinh có thể xem chi tiết tại https://donga.edu.vn/tuyensinh/.
- Điểm ưu tiên: Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (áp dụng theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) giảm dần từ mức điểm 22,5 điểm để đảm bảo không vượt tổng 30 điểm.
- Đối với nhóm ngành Pháp luật: Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, nếu tổ hợp xét tuyển có môn Toán và Ngữ văn thì mỗi môn phải đạt tối thiểu 6.0 điểm; nếu tổ hợp chỉ có Toán hoặc Ngữ văn thì môn có trong tổ hợp phải đạt tối thiểu 6.0 điểm. Các phương thức xét tuyển còn lại yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
- Đối với thí sinh sử dụng Điểm ĐGNL/ Điểm trung bình cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển sẽ được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT trước khi cộng Điểm cộng và Điểm ưu tiên.
III. ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN CHO CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành (mã xét tuyển 301)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư 06/2025/TT -BGDĐT ngày 19/3/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.
2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển được lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định là Tổng điểm 3 (ba) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo + Điểm cộng + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có) theo quy chế hiện hành >=15 điểm.
- Đối với các ngành đào tạo khối Sức khỏe và Giáo viên sẽ được Nhà trường thông báo ngưỡng điểm xét tuyển sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Kết quả cả năm lớp 12) (mã xét tuyển 200)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Sử dụng kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo. Với hai cách thức xét tuyển:
+ Xét tuyển dựa vào Tổng điểm của 3 (ba) môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển của từng ngành đào tạo =>18,0 điểm.
+ Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 >=6,0.
- Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược, Y Khoa: xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, đối với Ngành Dược và Y Khoa trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hóa do Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo chính quy của Trường.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho các ngành: Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên. Riêng đối với nhóm ngành: Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh và Kỹ thuật phục hồi chức năng tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm trở lên và có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên). Ngành Y Khoa và Dược từ 800 điểm trở lên và có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên).
5. Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (Trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thông báo thu hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT 2025 (mã xét tuyển 409).
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm xét tuyển theo các tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định có dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Thang điểm quy đổi của các chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm môn thi ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu thí sinh có nguyện vọng) được xác định quy đổi như sau:
|
Ngôn Ngữ |
Loại chứng chỉ |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
|
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
|
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0 - 5.5 |
6.0 - 6.5 |
7.0 trở lên |
|
TOEFL Paper |
447 – 510 |
513 – 547 |
550 trở lên |
|
|
TOEFL CBT |
153 – 180 |
183 – 210 |
213 trở lên |
|
|
TOEFL IBT |
53 – 64 |
65 – 78 |
79 trở lên |
|
|
TOEIC |
601 – 700 |
701 – 900 |
901 trở lên |
|
|
VSTEP |
5.5 |
6.0 |
7.0 trở lên |
|
|
Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
|
Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120 – 149 |
150 – 189 |
190 trở lên |
|
Tiếng Nhật Bản |
JLPT |
N4 |
N3 |
N2 trở lên |
|
Điểm môn ngoại ngữ quy đổi |
8.0 |
9.0 |
10 |
|
6. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã xét tuyển 405)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa.
- Trường tổ chức Thi tuyển các môn thi năng khiếu Hát, Múa, Kể chuyện/Đọc diễn cảm để xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học; Môn năng khiếu nghệ thuật để xét tuyển ngành Quản lý văn hóa và thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật để xét tuyển ngành Thiết kế thời trang và Đồ họa. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các Trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định là: Tổng điểm 2 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành + Điểm thi năng khiếu + Điểm cộng + Điểm Ưu tiên đạt tối thiểu 15 điểm.
- Điểm năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
7. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã xét tuyển 411): Áp dụng ngành Dược và Y Khoa
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập/hạng tốt nghiệp đạt từ loại Khá trở lên.
- Nhà trường sẽ tổ chức phỏng vấn kết hợp với đánh giá năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh) đạt mức tối thiểu Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
IV. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển Đợt 1 sẽ được công bố sau khi hoàn thành xét trúng tuyển trên hệ thống Quốc gia. Các Đợt bổ sung còn lại (nếu có) sẽ được Trường công bố thời gian cụ thể trên website của Trường. Công thức tính điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển được xác định như sau:
Điểm Trúng tuyển = Điểm tổng các môn (Tổ hợp môn xét tuyển)/Điểm ĐGNL/Điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân).
V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Chỉ tiêu tuyển sinh: 6.052 chỉ tiêu.
1. Cơ sở đào tạo Đà Nẵng - Tổng chi tiêu 4.969
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Xét kết quả thi THPT (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét kết quả học bạ (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét điểm TBC lớp 12 |
Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM |
||
|
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Điểm XT |
|||
|
1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥ 15 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 18 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
||||||
|
3 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
||||||
|
4 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
≥ 15 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
5 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
||||||
|
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||||||
|
7 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
8 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
||||||
|
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||||||
|
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
||||||
|
10 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 15 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||||||
|
13 |
7340115 |
Marketing/ Digital Marketing |
||||||
|
14 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||||||
|
15 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||||||
|
16 |
7340301 |
Kế toán |
||||||
|
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
≥ 15 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 18 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||||
|
19 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
||||||
|
20 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
||||||
|
21 |
7620101 |
Nông nghiệp |
≥ 15 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 18 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
22 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
||||||
|
23 |
7640101 |
Thú y |
||||||
|
24 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
≥ 15 |
A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
26 |
7310401 |
Tâm lý học |
≥ 15 |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70 |
≥ 18 |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
27 |
7229030 |
Văn học |
≥ 15 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78 |
≥ 18 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
28 |
7229042 |
Quản lý văn hoá (1) |
≥ 15 |
B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70 |
≥ 18 |
B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
29 |
7210104 |
Đồ hoạ (1) |
≥ 15 |
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07 |
≥ 18 |
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
30 |
7210404 |
Thiết kế thời trang (1) |
≥ 15 |
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06 |
≥ 18 |
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
31 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
≥ 15 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
32 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
≥ 15 |
A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78 |
≥ 18 |
A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
33 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
||||||
|
34 |
7380101 |
Luật (2) |
≥15 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 19.5 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
|
35 |
7380107 |
Luật kinh tế (2) |
||||||
|
36 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
≥ 15 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 18 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
37 |
7720302 |
Hộ sinh (3) |
Công bố trước 22/7 |
≥19.5 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
||
|
38 |
7720301 |
Điều dưỡng (3) |
||||||
|
39 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (3) |
||||||
|
40 |
7720201 |
Dược học (3) |
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14 |
≥ 24 |
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|
|
41 |
7720101 |
Y khoa (4) |
≥ 24 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|||
|
42 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non (5) |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70 |
≥ 24 |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|
|
43 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học (5) |
≥ 24 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|||
2. Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Tổng chỉ tiêu 1.083
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Xét kết quả thi THPT (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét kết quả học bạ (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét điểm TBC lớp 12 |
Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM |
||
|
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Điểm XT |
|||
|
1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥ 15 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 18 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
||||||
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
≥ 15 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
5 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 15 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||||||
|
7 |
7340115 |
Marketing/ Digital Marketing |
||||||
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
||||||
|
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
≥ 15 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 18 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||||
|
11 |
7620101 |
Nông nghiệp |
≥ 15 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 18 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
12 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
||||||
|
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
14 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
≥ 15 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế (2) |
≥ 15 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 19.5 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
|
16 |
7720301 |
Điều dưỡng (3) |
Công bố trước 22/7 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 19.5 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
(1) Thí sinh đăng ký vào các ngành sử dụng tổ hợp môn có môn thi năng khiếu để xét tuyển được xét trúng tuyển khi điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 5.0 trở lên.
(2) Thí sinh đăng ký khối ngành Luật (Luật, Luật Kinh tế): Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, nếu tổ hợp xét tuyển có môn Toán và Ngữ văn thì mỗi môn phải đạt tối thiểu 6.0 điểm; nếu tổ hợp chỉ có Toán hoặc Ngữ văn thì môn có trong tổ hợp phải đạt tối thiểu 6.0 điểm. Các phương thức xét tuyển còn lại yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
(3) Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải đạt theo điểm sàn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến công bố trước ngày 22/07/2025. Phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên nếu xét các phương thức còn lại.
(4), (5) Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải đạt theo điểm sàn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến công bố trước ngày 22/07/2025. Các phương thức xét tuyển còn lại thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, đối với Ngành Dược và Y Khoa trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học. Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học Nhà trường thực hiện tuyển sinh khi có chỉ tiêu Bộ GD & ĐT giao.
VI. TỔ CHỨC THI NĂNG KHIẾU (Áp dụng cho thí sinh đăng ký vào các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)
|
Hình thức |
Nội dung |
|
Môn thi |
- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để lấy điểm xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp môn có môn năng khiếu. + Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học; Quản lý văn hóa thi các môn năng khiếu: Hát; Múa; Kể chuyện/Đọc diễn cảm. + Ngành Quản lý văn hóa: Môn năng khiếu nghệ thuật, thí sinh chọn một trong các môn: Hát; Múa; Đàn; Diễn kịch; Thuyết trình + Ngành Thiết kế thời trang, Đồ họa: Môn Vẽ mỹ thuật. - Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các Trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển. |
|
Thời gian và địa điểm thi |
- Thời gian nhận hồ sơ: Xem thông báo chi tiết tại website: https://donga.edu.vn/tuyensinh - Dự kiến tổ chức các đợt thi: + F Đợt 1: 04 - 05/07/2025; + F Đợt 2: 01 - 02/08/2025. - Địa điểm thi: tại Trường Đại học Đông Á địa chỉ 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. |
|
Hồ sơ đăng ký và dự thi năng khiếu |
- Thí sinh đăng ký dự thi trực tiếp tại Trường hoặc trực tuyến tại website https://donga.edu.vn/tuyensinh, - Khi dự thi, thí sinh cần mang theo: Giấy báo dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT; Căn cước công dân. |
VII. THỜI GIAN, THỦ TỤC VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đến 17giờ 00 ngày 28/7/2025.
- Ngay sau Đợt 1, Trường tổ chức xét tuyển các Đợt bổ sung cho các ngành chưa đủ chỉ tiêu, mỗi đợt nhận hồ sơ trong 10 ngày. Lịch cụ thể được đăng tải trên website của Trường.
2. Đăng ký và xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại website
+ Cơ sở đào tạo Đà Nẵng: https://donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky
+ Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk: https://daklak.donga.edu.vn/tuyen-sinh/xet-tuyen-truc-tuyen
- Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đông Á.
- Thí sinh có thể đến nhận Giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học hoặc truy cập tại website để biết thông tin chi tiết: https://donga.edu.vn/tracuuketqua.
Nhà trường ưu tiên gửi thông tin tuyển sinh và kết quả xét tuyển cho thí sinh qua các kênh như: website, tin nhắn, email. Giới thiệu cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Đông Á để hướng dẫn các thủ tục cần thiết, nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều thông tin, cơ hội để chọn Trường, trước khi có kết quả tốt nghiệp THPT.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường);
- Xét kết quả học tập THPT: Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
- Xét kết quả thi ĐGNL: Giấy chứng nhận kết quả thi (bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025).
- Thí sinh cần thực hiện đăng ký ngành học trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để được xét trúng tuyển chính thức. Thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (Từ 16/7 đến 17h, 28/7/2025).
- Thí sinh thể hiện nguyện vọng đăng ký như sau:
+ Nguyện vọng: Số thứ tự nguyện vọng;
+ Mã Trường: DAD;
+ Mã ngành {Mã ngành};
+ Phương thức: Xét kết quả học tập THPT hoặc xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM.
b. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
- Thực hiện đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Thí sinh thể hiện nguyện vọng đăng ký như sau: Nguyện vọng: Số thứ tự nguyện vọng; Mã Trường: DAD; Mã ngành {Mã ngành}; Phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Thời gian đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (Từ 16/7 đến 17h, 28/7/2025).
- Hồ sơ sẽ nộp khi làm thủ tục nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.
VIII. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN
Thí sinh nộp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
IX. NHẬP HỌC
Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 21 - 24/08/2025, theo 1 trong 2 cách sau:
1. Trực tuyến tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/.
2. Trực tiếp theo địa chỉ:
- Thí sinh đăng ký học tại Đà Nẵng: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Hải Châu – Đà Nẵng.
- Thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng – Tân An – Đắk Lắk.
Thí sinh nộp học phí bằng cách chuyển khoản về tài khoản của Trường:
|
Nhập học tại Đà Nẵng 1. Ngân hàng Nông nghiệp và PTNN (Agribank) CN. Ông Ích Khiêm - Nam Đà Nẵng 2. Tên thụ hưởng: Trường Đại học Đông Á 3. Số tài khoản: 2007 201 004 615 4. Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ – Số CCCD |
Nhập học tại Phân hiệu Đắk Lắk 1. Ngân hàng Vietinbank – CN Đà Nẵng 2. Tên thụ hưởng Trường Đại học Đông Á 3. Số tài khoản: 110000008741 4. Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ – Số CCCD |
X. ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ VÀ THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN HỖ TRỢ
* Đăng ký học tại Đà Nẵng:
Trường Đại học Đông Á - Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991
Fax: 0236.3531.333
Website: https://donga.edu.vn/
Email: [email protected].
* Đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk:
Trường Đại học Đông Á Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Số 40 Phạm Hùng, phường Tân An, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.518.989. 0981.488.889.
Website: https://daklak.donga.edu.vn/
Email: [email protected].
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | quản lý chuỗi cung ứng | Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 2 | Điện - Điện tử | Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 3 | 7210104 | Đồ họa | A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 | 15 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 | 15 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 11 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 | 15 | |
| 12 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 | 15 | |
| 13 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 | 15 | |
| 14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 18 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 19 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 15 | |
| 26 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 15 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 15 | |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 15 | |
| 30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 33 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 34 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 39 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 40 | 7510605 | Logistics và | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 41 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 42 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 45 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 46 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 47 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 48 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 20.5 | |
| 49 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 19 | |
| 50 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 17 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 52 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 53 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 15 | |
| 54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 55 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 56 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 | |
| 57 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Điện - Điện tử | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 2 | quản lý chuỗi cung ứng | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 3 | 7210104 | Đồ họa | A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 4 | 7210104 | Đồ họa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 19 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 20 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | 6 | ||
| 21 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 23 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 24 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 33 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 34 | 7340115 | Digital Marketing | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 35 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 36 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 37 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 38 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 39 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 40 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 41 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 42 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 43 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 44 | 7340301 | Kế toán | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 45 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 47 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 48 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 49 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 50 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 51 | 7380101 | Luật | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 52 | 7380101 | Luật | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 53 | 7380107 | Luật kinh tế | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 54 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 55 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 56 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 57 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 58 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 59 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 60 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 61 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 63 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 64 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 65 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 66 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 67 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 68 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 69 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 70 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 71 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 72 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 73 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 74 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 75 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 76 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 77 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 78 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 79 | 7510605 | Logistics và | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 80 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 81 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 82 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 83 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 84 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 85 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 86 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 87 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 88 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 89 | 7620101 | Nông nghiệp | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 90 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 91 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 92 | 7640101 | Thú y | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 93 | 7720101 | Y khoa | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 94 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 24 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 95 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 24 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 96 | 7720201 | Dược học | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 97 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 98 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 99 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 100 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 101 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 102 | 7720302 | Hộ sinh | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 103 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 104 | 7720401 | Dinh dưỡng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 105 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 106 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 107 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 108 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 109 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 110 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 111 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 112 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 113 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 114 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 115 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 116 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 |
Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210104 | Đồ họa | 600 | ||
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 9 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | 600 | ||
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 600 | ||
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 16 | 7340115 | Digital Marketing | 600 | ||
| 17 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 600 | ||
| 25 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 27 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 28 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 31 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 32 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 35 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 600 | ||
| 37 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 40 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 600 | ||
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 43 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | ||
| 44 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 45 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 46 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
| 47 | 7720201 | Dược học | 800 | ||
| 48 | 7720301 | Điều dưỡng | 720 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 49 | 7720301 | Điều dưỡng | 720 | ||
| 50 | 7720302 | Hộ sinh | 720 | ||
| 51 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
| 52 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 720 | ||
| 53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 54 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 55 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 56 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 57 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm, phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2024. Theo đó, mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm:
- Các khối ngành Ngôn ngữ, Kinh doanh - Quản lý, Du lịch - Dịch vụ - Nhà hàng, Luật, các ngành Công nghệ Kỹ thuật có điểm chuẩn trúng tuyển sớm là 18 điểm.
- 02 ngành thuộc khối Sức khỏe: Điều dưỡng có mức điểm chuẩn từ 19,5 điểm, Dược học có mức điểm chuẩn từ 24 điểm; kèm điều kiện học lực năm lớp 12 theo quy định.
|
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH ĐKXT |
ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP 3 HK |
ĐIỂM CHUẨN XÉT KQ HỌC TẬP NĂM LỚP 12 |
|
KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ |
|||
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
6.0 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.0 |
6.0 |
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
18.0 |
6.0 |
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18.0 |
6.0 |
|
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
|||
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18.0 |
6.0 |
|
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
18.0 |
6.0 |
|
7340115 |
Marketing |
18.0 |
6.0 |
|
Digital Marketing (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
18.0 |
6.0 |
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
18.0 |
6.0 |
|
7340301 |
Kế toán |
18.0 |
6.0 |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.0 |
6.0 |
|
7210404 |
Thiết kế thời trang |
18.0 |
6.0 |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
18.0 |
6.0 |
|
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
18.0 |
6.0 |
|
7340404 |
Quản trị nhân lực |
18.0 |
6.0 |
|
7340406 |
Quản trị văn phòng |
18.0 |
6.0 |
|
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN |
|||
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18.0 |
6.0 |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
18.0 |
6.0 |
|
7810202 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
18.0 |
6.0 |
|
KHỐI NGÀNH LUẬT |
|
|
|
|
7380101 |
Luật |
18.0 |
6.0 |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
18.0 |
6.0 |
|
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT |
|||
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
6.0 |
|
Thiết kế đồ hoạ (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
Công nghệ phần mềm (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
18.0 |
6.0 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.0 |
6.0 |
|
Kỹ thuật ô tô (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
Kỹ thuật ô tô điện (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
18.0 |
6.0 |
|
Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
7510303 |
CNKT điều khiển & tự động hoá |
18.0 |
6.0 |
|
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
6.0 |
|
Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
18.0 |
6.0 |
|
XD dân dụng & công nghiệp (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
XD CT giao thông kỹ thuật (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
XD đường sắt – metro (CN) |
18.0 |
6.0 |
|
|
KHỐI SỨC KHOẺ & KHOA HỌC ĐỜI SỐNG |
|||
|
7720201 |
Dược học |
24.0 |
8.0 |
|
7720301 |
Điều dưỡng |
19.5 |
6.5 |
|
7720302 |
Hộ sinh |
19.5 |
6.5 |
|
7720401 |
Dinh dưỡng |
18.0 |
6.0 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
6.0 |
|
7620101 |
Nông nghiệp |
18.0 |
6.0 |
|
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM |
|||
|
7229042 |
Quản lý văn hoá |
18.0 |
6.0 |
|
7310401 |
Tâm lý học |
18.0 |
6.0 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với Nhóm ngành Sức khoẻ
+ Ngành Dược học: tổng điểm của trung bình cộng (TBC) 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) đạt từ 24 điểm trở lên hoặc TBC cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 và học lực năm học lớp 12 đạt loại Giỏi.
+ Ngành Điều dưỡng: tổng điểm TBC 3 học kỳ đạt từ 19,5 điểm trở lên hoặc TBC cả năm lớp 12 đạt từ 6.5 và học lực năm học lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Từ ngày 12/06/2024, thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thư thông báo từ trường Đại học Đông Á thông qua tra cứu kết quả trực tuyến tại website: https://xettuyensom.donga.edu.vn/ hoặc https://donga.edu.vn/tracuu
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
| 3 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
| 4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 15 | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | |
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; DD2 | 15 | |
| 9 | 7220101 DN | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 15 | 7340114 DN | Digital Marketing | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 16 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 22 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 23 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 15 | |
| 26 | 7340123 DN | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 27 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 28 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 30 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 36 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
| 39 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
| 40 | 7220201 DL | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) | A01; D01; D78; D90 | 15 | |
| 41 | 7220204 DL | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A01; D01; D04; D78 | 15 | |
| 42 | 7220209 DL | Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
| 43 | 7220210 DL | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A01; D01; D78; DD2 | 15 | |
| 44 | 7340101 DL | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 45 | 7340114 DL | Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 46 | 7340115 DL | Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 47 | 7340301 DL | Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 48 | 7480106 DL | Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 49 | 7480201 DL | Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 50 | 7510103 DL | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 51 | 7510205 DL | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 52 | 7510301 DL | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 53 | 7510605 DL | Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 54 | 7540101 DL | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 55 | 7620101 DL | Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 56 | 7720301 DL | Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
| 57 | 7810103 DL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
| 58 | 7810201 DL | Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
| 59 | 7340114 UK | Digital Marketing (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | A00; D01 | 15 | |
| 60 | 7340120 UK | Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | A00; D01 | 15 | |
| 61 | 7340101 UK | Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT - ANH QUỐC) | A00; D01 | 15 | |
| 62 | 7340301 US | Kế toán (ANGELO STATE - HOA KỲ) | A00; D01 | 15 | |
| 63 | 7340120 US | Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE - HOA KỲ) | A00; D01 | 15 | |
| 64 | 7340115 US | Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) | A00; D01 | 15 | |
| 65 | 7810201 KR | Quản trị khách sạn (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 15 | |
| 66 | 7220210 KR | Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 15 | |
| 67 | 7810103 KR | Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 15 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D90 | 24 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19.5 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 3 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; B08; D90 | 19.5 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; DD2 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 9 | 7220101 DN | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 15 | 7340114 DN | Digital Marketing | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 16 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 22 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 23 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 26 | 7340123 DN | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 27 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 28 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 30 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 36 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 39 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; D01; D78; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 40 | 7220201 DL | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) | A01; D01; D78; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 41 | 7220204 DL | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A01; D01; D04; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 42 | 7220209 DL | Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) | A01; D01; D06; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 43 | 7220210 DL | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A01; D01; D78; DD2 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 44 | 7340101 DL | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 45 | 7340114 DL | Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 46 | 7340115 DL | Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 47 | 7340301 DL | Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 48 | 7480106 DL | Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 49 | 7480201 DL | Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 50 | 7510103 DL | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 51 | 7510205 DL | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 52 | 7510301 DL | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 53 | 7510605 DL | Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 54 | 7540101 DL | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 55 | 7620101 DL | Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 56 | 7720301 DL | Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D90 | 19.5 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 57 | 7810103 DL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | C00; D01; D78; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 58 | 7810201 DL | Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | C00; D01; D78; D90 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 59 | 7340114 UK | Digital Marketing (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | A00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 60 | 7340120 UK | Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | A00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 61 | 7340101 UK | Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT - ANH QUỐC) | A00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 62 | 7340301 US | Kế toán (ANGELO STATE - HOA KỲ) | A00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 63 | 7340120 US | Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE - HOA KỲ) | A00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 64 | 7340115 US | Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) | A00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 65 | 7810201 KR | Quản trị khách sạn (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 66 | 7220210 KR | Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 67 | 7810103 KR | Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 18 | Kết quả học tập 3 học kỳ |
| 68 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D90 | 8 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 69 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 6.5 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 70 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; B08; D90 | 6.5 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 71 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 72 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 73 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 74 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 75 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; DD2 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 76 | 7220101 DN | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 77 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 78 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 79 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 80 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 81 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 82 | 7340114 DN | Digital Marketing | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 83 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 84 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 85 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 86 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 87 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 88 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 89 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 90 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 91 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 92 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 93 | 7340123 DN | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 94 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 95 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 96 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 97 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 98 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 99 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 100 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 101 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 102 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 103 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 104 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 105 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 106 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; D01; D78; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 107 | 7220201 DL | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) | A01; D01; D78; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 108 | 7220204 DL | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A01; D01; D04; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 109 | 7220209 DL | Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) | A01; D01; D06; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 110 | 7220210 DL | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A01; D01; D78; DD2 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 111 | 7340101 DL | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 112 | 7340114 DL | Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 113 | 7340115 DL | Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 114 | 7340301 DL | Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D78 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 115 | 7480106 DL | Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 116 | 7480201 DL | Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 117 | 7510103 DL | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 118 | 7510205 DL | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 119 | 7510301 DL | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 120 | 7510605 DL | Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; A01; D01; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 121 | 7540101 DL | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 122 | 7620101 DL | Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 123 | 7720301 DL | Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | A00; B00; B08; D90 | 6.5 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 124 | 7810103 DL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | C00; D01; D78; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 125 | 7810201 DL | Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | C00; D01; D78; D90 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 126 | 7340114 UK | Digital Marketing (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | A00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 127 | 7340120 UK | Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | A00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 128 | 7340101 UK | Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT - ANH QUỐC) | A00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 129 | 7340301 US | Kế toán (ANGELO STATE - HOA KỲ) | A00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 130 | 7340120 US | Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE - HOA KỲ) | A00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 131 | 7340115 US | Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) | A00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 132 | 7810201 KR | Quản trị khách sạn (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 133 | 7220210 KR | Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
| 134 | 7810103 KR | Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | C00; D01 | 6 | Kết quả học tập năm lớp 12 |
3. Xét ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | 850 | ||
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 | ||
| 3 | 7720302 | Hộ sinh | 750 | ||
| 4 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 9 | 7220101 DN | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 600 | ||
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hoá | 600 | ||
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 15 | 7340114 DN | Digital Marketing | 600 | ||
| 16 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 20 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
| 22 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 600 | ||
| 23 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 24 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
| 26 | 7340123 DN | Kinh doanh thời trang và dệt may | 600 | ||
| 27 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 28 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 30 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
| 33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 600 | ||
| 34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 36 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | ||
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 39 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
| 40 | 7220201 DL | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tại Đak Lăk) | 600 | ||
| 41 | 7220204 DL | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 42 | 7220209 DL | Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu tại Đak Lăk) | 600 | ||
| 43 | 7220210 DL | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 44 | 7340101 DL | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 45 | 7340114 DL | Digital Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 46 | 7340115 DL | Marketing (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 47 | 7340301 DL | Kế toán (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 48 | 7480106 DL | Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 49 | 7480201 DL | Công nghệ thông tin (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 50 | 7510103 DL | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 51 | 7510205 DL | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 52 | 7510301 DL | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 53 | 7510605 DL | Logistics và QL chuỗi cung ứng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 54 | 7540101 DL | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 55 | 7620101 DL | Nông nghiệp (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 56 | 7720301 DL | Điều dưỡng (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 750 | ||
| 57 | 7810103 DL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 58 | 7810201 DL | Quản trị khách sạn (Phân hiệu tại Đăk Lăk) | 600 | ||
| 59 | 7340114 UK | Digital Marketing (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | 600 | ||
| 60 | 7340120 UK | Kinh doanh quốc tế (LIVERPOOL JM - ANH QUỐC) | 600 | ||
| 61 | 7340101 UK | Quản trị kinh doanh (NOTTINGHAM TRENT - ANH QUỐC) | 600 | ||
| 62 | 7340301 US | Kế toán (ANGELO STATE - HOA KỲ) | 600 | ||
| 63 | 7340120 US | Kinh doanh quốc tế (ANGELO STATE - HOA KỲ) | 600 | ||
| 64 | 7340115 US | Marketing (ANGELO STATE -HOA KỲ) | 600 | ||
| 65 | 7810201 KR | Quản trị khách sạn (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | 600 | ||
| 66 | 7220210 KR | Ngôn ngữ Hàn Quốc (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | 600 | ||
| 67 | 7810103 KR | Quản trị DV du lịch và lữ hành (KEIMYUNG - HÀN QUỐC) | 600 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A00;C00;D01;M06 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M06 | 19 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D78;D90 | 15 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D78 | 15 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D78 | 15 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;DD2;D78 | 15 | |
| 7 | 7310401 | Tâm lý học | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 13 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D78 | 15 | |
| 16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C00;D01;D78 | 15 | |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C00;D01;D78 | 15 | |
| 18 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D78 | 15 | |
| 19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D78 | 15 | |
| 20 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D90 | 18 | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 22 | 7510103 | CNKT xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 23 | 7510205 | CNKT ô tô | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 24 | 7510301 | CNKT điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 25 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 28 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 29 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D90 | 21 | |
| 30 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 19 | |
| 31 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 15 | |
| 32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;D78;D90 | 15 | |
| 33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D01;D78;D90 | 15 | |
| 34 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;D01;D78;D90 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00;D01;M01;M06 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M06 | 19 | |
| 3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D90 | 21 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 19 | |
| 5 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D78;D90 | 15 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;C15;D01 | 15 | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;C00;C15;D01 | 15 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;C15;D01 | 15 | |
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 | 15 | |
| 11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
| 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 19 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 20 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D78 | 15 | |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D90 | 15 | |
| 22 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 24 | 7510103 | CNKT xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 25 | 7510205 | CNKT ô tô | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 26 | 7510301 | CNKT điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 27 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 15 | |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 30 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
| 31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 15 | |
| 32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 15 | |
| 33 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 15 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00;D01;M01;M06 | 24 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M06 | 24 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D90 | 24 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 19.5 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 5 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 7 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 14 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D78 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 18 | 7480112 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 19 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 21 | 7510303 | CNKT Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 22 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B08;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 24 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B00;B08;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 25 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 26 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 27 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D78;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 30 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 31 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 32 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) |
| 34 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00;D01;M01;M06 | 24 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 35 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M06 | 24 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 36 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D90 | 24 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 37 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 19.5 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 38 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 40 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 41 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 42 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 44 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 45 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 46 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 47 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D78 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 48 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 49 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 50 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 51 | 7480112 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 52 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 53 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 54 | 7510303 | CNKT Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 55 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 56 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B08;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 57 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B00;B08;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 58 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 59 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 60 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 61 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D78;D90 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 62 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 63 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 64 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 65 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 66 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả học tập 3 học kỳ |
| 67 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00;D01;M01;M06 | 24 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 68 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M06 | 24 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 69 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D90 | 24 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 70 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 19.5 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 71 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 72 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 73 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 74 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 75 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 76 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 77 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 78 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 79 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 80 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D78 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 81 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 82 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 83 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 84 | 7480112 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 85 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 86 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 87 | 7510303 | CNKT Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 88 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 89 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B08;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 90 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B00;B08;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 91 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 92 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 93 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 94 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D78;D90 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 95 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 96 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 97 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;C15;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 98 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 99 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C01;D01 | 18 | Xét kết quả môn học lớp 12 (tổ hợp) |
| 100 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00;D01;M01;M06 | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 101 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M06 | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 102 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D90 | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 103 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 104 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;B08;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 105 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 106 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 107 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 108 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 109 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 110 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 111 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;C00;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 112 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;C00;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 113 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D78 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 114 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 115 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 116 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 117 | 7480112 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 118 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 119 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 120 | 7510303 | CNKT Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 121 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C15;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 122 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B08;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 123 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B00;B08;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 124 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 125 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 126 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 127 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D78;D90 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 128 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;C15;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 129 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;C00;C15;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 130 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;C15;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 131 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
| 132 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C01;D01 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược | A00,B00,D07,D90 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00,B00,D08,D90 | 19 | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00,B00,D08,D90 | 15 | |
| 4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00,D01,M01,M06 | 18.5 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00,D01,M01,M06 | 18.5 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D78,D90,D96 | 14 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01,C00,D01,D04 | 14 | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01,C00,D01,D06 | 14 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01,C00,D01,D14 | 14 | |
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | A16,C00,C15,D01 | 14.5 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | A00,C00,C15,D01 | 14 | |
| 12 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00,C00,C15,D01 | 14 | |
| 13 | 7810201DA | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00,C00,C15,D01 | 14 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A16,C00,D01 | 14 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00,A16,C00,D01 | 14 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A16,C15,D01 | 14 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00,A16,C15,D01 | 14 | |
| 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00,C15,D01,D78 | 14 | |
| 19 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00,C15,D01,D78 | 14 | |
| 20 | 7380101 | Luật | A00,C00,C15,D01 | 14 | |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | A00,C00,C15,D01 | 14 | |
| 22 | 7480112 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | A00,A01,D01,D90 | 22 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01,D01,D90 | 14 | |
| 24 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00,A01,D01,D90 | 14 | |
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01,D01,D90 | 14 | |
| 26 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00,A01,D01,D90 | 15 | |
| 27 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00,A01,D01,D90 | 14 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00,D01,B08 | 14 | |
| 29 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00,D01,B08 | 14 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược | 24 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 3 | 7720401 | Dinh dưỡng | 19.5 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 24 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 11 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 12 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 13 | 7810201DA | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 15 | 7340115 | Marketing | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 19 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 20 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 22 | 7480112 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 21 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 24 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 26 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 27 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 29 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | Điểm Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK); Xét kết quả học tập 3 học kỳ; Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp | |
| 30 | 7720201 | Dược | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 32 | 7720401 | Dinh dưỡng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 33 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 34 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 38 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 39 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 40 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 41 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 42 | 7810201DA | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 44 | 7340115 | Marketing | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 46 | 7340301 | Kế toán | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 47 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 48 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 49 | 7380101 | Luật | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 50 | 7380107 | Luật kinh tế | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 51 | 7480112 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 52 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 53 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 54 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 55 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 56 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 58 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
Học phí
A. Học phí Đại học Đông Á năm 2025 - 2026
Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
- Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ;
- Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ;
- Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
B. Học phí Đại học Đông Á năm 2024 - 2025
|
TT |
Tên ngành |
Chuyên ngành/ Chuyên môn trong ngành |
Số TC |
Số HK |
Đơn giá tín chỉ |
Học phí HK 1 (16 TC) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
CNKT xây dựng |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|
Xây dựng Công trình Giao thông |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
|
Kỹ thuật Xây dựng hạ tầng Logistics |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
|
Kỹ thuật Xây dựng đường sắt-Metro |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
||
|
2 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ chế biến thực phẩm |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|
3 |
Nông nghiệp |
Nông nghiệp công nghệ cao |
153 |
8 |
695,000 |
11,120,000 |
|
4 |
CNKT điện, điện tử |
Điện công nghiệp |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|
Mạch điện tử và IoT |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
||
|
Quản lý năng lượng |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
||
|
Thiết kế vi mạch bán dẫn |
153 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
||
|
5 |
CNKT điều khiển và TĐH |
Kỹ thuật điều khiển |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
|
Tự động hóa công nghiệp |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
||
|
Lập trình IoT |
153 |
8 |
765,000 |
12,240,000 |
||
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
153 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
|
Kỹ thuật ô tô điện |
153 |
8 |
795,000 |
12,720,000 |
||
|
7 |
Kỹ thuật máy tính |
|
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|
8 |
Trí tuệ nhân tạo |
Thiết kế IC & hệ thống nhúng thông minh |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
||
|
9 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
|
Mạng máy tính và an toàn thông tin |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
||
|
Thiết kế đồ họa |
153 |
8 |
825,000 |
13,200,000 |
||
|
10 |
Dược |
|
162 |
9 |
950,000 |
16,150,000 (17 TC) |
|
11 |
Y khoa (Ngành đang mở) |
|
220 |
12 |
2,611,000 (Dự kiến) |
47,000,000 (18 TC) |
C. Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí của các năm trước đó, năm 2023 – 2024 dự kiến sinh viên sẽ phải trả từ 609.000 – 915.000 VNĐ/ tín chỉ. Mức học phí này tăng 5% so với năm trước, như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Học phí Đại học Đông Á là bao nhiêu?
D. Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023 dành cho sinh viên tất cả các ngành là 550.000 VNĐ/tín chỉ. Riêng các ngành Kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô) là 570.000 VNĐ/ tín chỉ và ngành Dược 835.000 VNĐ/tín chỉ.
E. Học phí Đại học Đông Á năm 2021 - 2022
Học phí của sinh viên đại học chính quy là 520.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 8.320.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ). Riêng các ngành:
- Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 7.920.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).
- CNKT Ô tô: 550.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 8.880.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).
- Dược: 830.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 13.360.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).
- Học phí ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.
F. Học phí Đại học Đông Á năm 2020 - 2021
- Trường Đại học Đông Á ban hành chính sách học phí dành cho Tân sinh viên (SV) nhập học vào các ngành trình độ Đại học hệ chính quy. Học phí một năm của trường Đại học Đông Á sẽ dao động trong khoảng từ 6 triệu đến 8 triệu đồng 1 năm học tùy vào khối ngành mà sinh viên đăng ký học.
- Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70 |
| 3 | 7210104 | Đồ hoạ (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A01; D01; V00; V01; V02; V04; X02; X06; X07 |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | D01; H06; V01; V02; V03; X02; X07; X21; X27 |
| 5 | 72140201 | Giáo dục mầm non | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | |
| 6 | 72140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 8 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 10 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 13 | 7229030 | Văn học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X02; X70; X78 |
| 14 | 7229042 | Quản lý văn hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; M06; X02; X17; X70 |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; D15; X02; X17; X70 |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 |
| 17 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 19 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 20 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | ||||
| 21 | 7340115 | Digital Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | ||||
| 22 | 7340115DG | Digital Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 23 | 7340115DGPL | Digital Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 24 | 7340115MK | Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 25 | 7340115MKDL | Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 27 | 7340122 | Thương mại điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 29 | 7340301 | Kế toán (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 30 | 7340301DL | Kế toán (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 31 | 7340404 | Quản trị nhân lực (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78 |
| 32 | 7340406 | Quản trị văn phòng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78 |
| 33 | 7380101 | Luật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 |
| 34 | 7380107 | Luật kinh tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 |
| 35 | 7380107DL | Luật kinh tế (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 |
| 36 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 37 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 39 | 7480201DL | Công nghệ thông tin (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 40 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | ||||
| 41 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 42 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 43 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 45 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 46 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 48 | 7510605DL | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 51 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 52 | 7620101 | Nông nghiệp (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 53 | 7620101DL | Nông nghiệp (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | Học BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HCM | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 54 | 7640101 | Thú y (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02 (0.5); B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 55 | 7720101 | Y khoa (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 |
| 56 | 7720201 | Dược học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 |
| 57 | 7720301 | Điều dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 58 | 7720301DL | Điều dưỡng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 59 | 7720302 | Hộ sinh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 60 | 7720401 | Dinh dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 61 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 62 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 63 | 7810103DL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 64 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 65 | 7810201DL | Quản trị khách sạn (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 66 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


