Mã trường: TDL
- Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Đà Lạt năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2021 cao nhất 24.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Các ngành đào tạo trường Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt 4 năm gần đây
- Điểm chuẩnTrường Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt
Video giới thiệu Trường Đại học Đà Lạt
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
- Mã trường: TDL
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt
- SĐT: 0263.3822246 - 0263.3826.914 - 02633 825091
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocdalat/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin chung
- Trang thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.dlu.edu.vn;
- Fanpage thông tin, tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/DalatUni
- Tư vấn tuyển sinh: 02633 825091 Email: [email protected];
- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên toàn quốc;
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2850;
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 6.500.000đ/1 học kỳ.
2. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Xét tuyển kết hợp 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải;
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm học lớp 12 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT);
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia và Đại học vùng.
3. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
3.1. Các ngành đào tạo giáo viên:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên;
- Trường hợp xét tuyển thẳng đối tượng học sinh giỏi 3 năm liên tục: Môn chính đăng ký vào ngành tương ứng phải có điểm trung bình năm lớp 12 từ 8.0 trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển. Trường sẽ ưu tiên xét tuyển theo kết quả điểm trung bình môn chính. Môn chính xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên được quy định như sau:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, hoặc đạt từ 20 điểm trở lên quy đổi theo thang điểm 30.
3.2. Các ngành còn lại:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT: Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung
bình dưới 5.0);
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
3.3. Lưu ý: Đối với phương thức sử dụng kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có): Được quy đổi thành thang điểm 30, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không thấp hơn quy định dành cho Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ở tất cả các ngành.
4. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH
- Chính sách ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
5. NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (CHỈ TIÊU DỰ KIẾN)
6. TỔ CHỨC TUYỂN SINH
6.1. Tuyển sinh Đợt 1 (Đợt chính thức):
a) Thời gian tuyển sinh:
+ Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT 2024: Thời gian ĐKXT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Lịch đăng ký xét tuyển theo thông báo của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi;
+ Đối với các phương thức xét tuyển sớm: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024;
b) Hình thức nhận ĐKXT:
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh ĐKXT trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
- Đối với các phương thức xét tuyển sớm: thí sinh ĐKXT vào Trường Đại học Đà Lạt theo các hình thức:
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn tại địa chỉ: https://tuyensinh.dlu.edu.vn.
+ Nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: Thí sinh ĐKXT trên Hệ thống đăng ký dự thi kỳ thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi.
Thí sinh lưu ý: Sau khi có kết quả thông báo đủ điều kiện trúng tuyển bằng các phương thức sử dụng học bạ THPT và kỳ thi đánh giá năng lực, thí sinh phải đăng ký lại nguyện vọng trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
Trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm nhưng không đăng ký lại nguyện vọng thì xem như không trúng tuyển. Thí sinh không tham gia xét tuyển sớm hoặc có tham gia xét tuyển sớm nhưng không đăng ký lại nguyện vọng có quyền ĐKXT bằng tất cả các phương thức trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
6.2. Tuyển sinh các Đợt bổ sung: sẽ thông báo sau
Địa chỉ nhận ĐKXT và xác nhận nhập học các Đợt bổ sung: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh theo 04 phương thức với 2.850 chỉ tiêu cho 40 ngành đào tạo. Điểm sàn xét tuyển Đại học Đà Lạt năm 2024 xét điểm thi TN THPT cao nhất 22 điểm.
2. Xét học bạ, ĐGNL
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đà Lạt theo phương thức xét học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã trường | Tên ngành học | Mã ngành | Tô hợp môn xét tuyên | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển học bạ THPT | Điểm ĐGNL (thang điểm 30) |
1 | TDL | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01,D07, D90 | 29.25 | 24.25 |
2 | TDL | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, AI2, D90 | 28.50 | 23.00 |
3 | TDL | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D90 | 28.75 | 22.00 |
4 | TDL | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, B08, D90 | 28.00 | 20.00 |
5 | TDL | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C20, D14, D15 | 28.75 | 21.50 |
6 | TDL | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, C20, D14 | 28.75 | 20.00 |
7 | TDL | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01,D72, D96 | 28.50 | 23.50 |
8 | TDL | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01,D07, D90 | 27.50 | 20.00 |
9 | TDL | Giáo dục tiểu học | 7140202 | A16, C14, C15,D01 | 28.00 | 20.00 |
10 | TDL | Toán học (Toán - Tin học) | 7460101 | A00, A01,D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
11 | TDL | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01,D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
12 | TDL | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01,D07, D90 | 24.00 | 16.00 |
13 | TDL | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, A12, D90 | 19.00 | 16.00 |
14 | TDL | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | A00, A01, A12,D90 | 19.00 | 16.00 |
15 | TDL | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01,D01,D90 | 19.00 | 16.00 |
16 | TDL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, A12, D90 | 19.00 | 16.00 |
17 | TDL | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
18 | TDL | Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07, D90 | 22.00 | 16.00 |
19 | TDL | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
20 | TDL | Sinh học | 7420101 | A00, B00, B08, D90 | 20.00 | 16.00 |
21 | TDL | Công nghệ Sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D90 | 19.00 | 16.00 |
22 | TDL | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01,D01,D96 | 25.00 | 16.00 |
23 | TDL | Kế toán | 7340301 | A00, A01,D01,D96 | 24.00 | 16.00 |
24 | TDL | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01,D01,D96 | 26.00 | 16.00 |
25 | TDL | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 | 19.00 | 16.00 |
26 | TDL | Nông học | 7620109 | B00, B08, D07, D90 | 19.00 | 16.00 |
27 | TDL | Công nghệ Sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, B08, D90 | 19.00 | 16.00 |
28 | TDL | Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01 | 25.50 | 16.00 |
29 | TDL | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 | A00, C00, C20, D01 | 23.00 | 16.00 |
30 | TDL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D78 | 25.00 | 16.00 |
31 | TDL | Việt Nam học | 7310630 | C00, C20, D14, D15 | 19.00 | 16.00 |
32 | TDL | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 7310608 | C00, D01, D78, D96 | 23.00 | 16.00 |
33 | TDL | Quốc tế học | 7310601 | C00, C20, D01,D78 | 19.00 | 16.00 |
34 | TDL | Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chỉ) | 7229030 | C00, C20, D14, D15 | 19.00 | 16.00 |
35 | TDL | Văn hóa Du lịch | 7810106 | C00, C20, D14, D15 | 20.00 | 16.00 |
36 | TDL | Trung Quốc học | 7310612 | C00, C20, D14, D15 | 23.00 | 16.00 |
37 | TDL | Lịch sử | 7229010 | C00, C19, C20, D14 | 19.00 | 16.00 |
38 | TDL | Công tác xã hội | 7760101 | C00; C20; D01; D14 | 19.00 | 16.00 |
39 | TDL | Xã hội học | 7310301 | C00; C20; D01; D14 | 19.00 | 16.00 |
40 | TDL | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D96 | 24.50 | 16.00 |
Thí sinh lưu ý:
- Mức Điếm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn dăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, dã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
B. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 26.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 24 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 20.25 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C20; D14; D15 | 26 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; C20; D14 | 26.75 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 27 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; 007; 090 | 19 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 25.25 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 16 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 16 | |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 16 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 16 | |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 16 | |
20 | 7420101 | Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 16 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 18 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 16 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 16 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
26 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 | 16 | |
27 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 16 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 16 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 18 | |
31 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
32 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 16.5 | |
33 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 16 | |
34 | 7229030 | Văn học | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
35 | 7810106 | Văn hóa du lịch | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
36 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 16 | |
37 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 16 | |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 | 16 | |
39 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00; C20; D01; D14 | 16 | |
40 | 7310301 | Xã hội học | C00; C20; D01; D14 | 16 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 16.5 |
2. Xét điểm điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 29 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 27 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 28 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 24 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C20; D14; D15 | 28 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; C20; D14 | 26 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 29 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; 007; 090 | 24 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 28 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 18 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 18 | |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 18 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
20 | 7420101 | Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 20 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
26 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 | 18 | |
27 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 23 | |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 23 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 23 | |
31 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; C20; D14; D15 | 18 | |
32 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 23 | |
33 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 18 | |
34 | 7229030 | Văn học | C00; C20; D14; D15 | 18 | |
35 | 7810106 | Văn hóa du lịch | C00; C20; D14; D15 | 20 | |
36 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 23 | |
37 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 18 | |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 | 18 | |
39 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00; C20; D01; D14 | 18 | |
40 | 7310301 | Xã hội học | C00; C20; D01; D14 | 18 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 22 |
3. Xét điểm ĐGNLHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 20 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 20 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C20; D14; D15 | 20 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; C20; D14 | 20 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 20 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; 007; 090 | 20 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 20 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 15 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 15 | |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 15 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
20 | 7420101 | Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
26 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 | 15 | |
27 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 15 | |
31 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; C20; D14; D15 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 15 | |
33 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 15 | |
34 | 7229030 | Văn học | C00; C20; D14; D15 | 15 | |
35 | 7810106 | Văn hóa du lịch | C00; C20; D14; D15 | 15 | |
36 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 15 | |
37 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 15 | |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 | 15 | |
39 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00; C20; D01; D14 | 15 | |
40 | 7310301 | Xã hội học | C00; C20; D01; D14 | 15 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 25 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07;D90 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16;C14;C15;D01 | 23.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A12;D90 | 21 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 23 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;B00;B08;D90 | 19 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14;D15 | 26 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 25 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 24.5 | |
10 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A0;D07;D90 | 16 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
16 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07;D90 | 16 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
28 | 7380101 | Luật | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00;C00;C20;D01 | 16 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D78 | 18 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00;D01;D78;D96 | 16.5 | |
34 | 7310601 | Quốc tế học | C00;C20;D01;D78 | 16 | |
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
37 | 7310612 | Trung Quốc học | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 16 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 16.5 |
2. Xét điểm điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 25 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07;D90 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16;C14;C15;D01 | 23.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A12;D90 | 21 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 23 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;B00;B08;D90 | 19 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14;D15 | 26 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 25 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 24.5 | |
10 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A0;D07;D90 | 16 | |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
16 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
17 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
23 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07;D90 | 16 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 18 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
28 | 7380101 | Luật | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00;C00;C20;D01 | 16 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D78 | 18 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00;D01;D78;D96 | 16.5 | |
34 | 7310601 | Quốc tế học | C00;C20;D01;D78 | 16 | |
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
37 | 7310612 | Trung Quốc học | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 16 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNLHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | ||
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | ||
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | ||
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | ||
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | ||
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | ||
10 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | 15 | ||
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 15 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
13 | 7440102 | Vật lý học | 15 | ||
14 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | 15 | ||
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 15 | ||
16 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 15 | ||
17 | 7440112 | Hóa học | 15 | ||
18 | 7720203 | Hóa dược | 15 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | ||
20 | 7420101 | Sinh học (Chất lượng cao) | 15 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 15 | ||
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | ||
28 | 7380101 | Luật | 15 | ||
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 15 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
31 | 7310301 | Xã hội học | 15 | ||
32 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | ||
33 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 15 | ||
34 | 7310601 | Quốc tế học | 15 | ||
35 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) | 15 | ||
36 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | 15 | ||
37 | 7310612 | Trung Quốc học | 15 | ||
38 | 7229010 | Lịch sử | 15 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | ||
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | 15 | ||
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;B00;B08;D90 | 19 | |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 24.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 24 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14;D15 | 24.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 19 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07;D90 | 23 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16;C14;C15;D01 | 24 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A12;D90 | 19 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 17.5 | |
11 | 7380101 | Luật | A00;C00;C20;D01 | 17.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D78 | 17.5 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 16.5 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | C00;D01;D78;D96 | 16 | |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A0;D07;D90 | 16 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
20 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07;D90 | 16 | |
21 | 7310601 | Quốc tế học | C00;C20;D01;D78 | 16 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
23 | 7440112 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
24 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 16 | |
26 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
27 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
29 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
30 | 7510302 | CK. Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
32 | 7510303 | CN KT điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
33 | 7229030 | Văn học | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
34 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
35 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
36 | 7420101 | Sinh học (Sinh học thông minh) | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
37 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 16 | |
39 | 7229040 | Văn hóa học | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
41 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A12;D90 | 16 |
2. Xét điểm điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;B00;B08;D90 | 19 | |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 24.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 24 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14;D15 | 24.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 19 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07;D90 | 23 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16;C14;C15;D01 | 24 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A12;D90 | 19 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 17.5 | |
11 | 7380101 | Luật | A00;C00;C20;D01 | 17.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D78 | 17.5 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 16.5 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | C00;D01;D78;D96 | 16 | |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 16 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A0;D07;D90 | 16 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
20 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07;D90 | 16 | |
21 | 7310601 | Quốc tế học | C00;C20;D01;D78 | 16 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
23 | 7440112 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
24 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 16 | |
26 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
27 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 16 | |
29 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 16 | |
30 | 7510302 | CK. Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C20;D14;D15 | 16 | |
32 | 7510303 | CN KT điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A12;D90 | 16 | |
33 | 7229030 | Văn học | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
34 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
35 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;D01;D90 | 16 | |
36 | 7420101 | Sinh học (Sinh học thông minh) | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
37 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B08;D90 | 16 | |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 16 | |
39 | 7229040 | Văn hóa học | C20;D01;D78;D96 | 16 | |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00;C19;C20;D66 | 16 | |
41 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A12;D90 | 16 |
3. Xét điểm ĐGNLHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;B00;B08;D90 | 800 | Thang điểm 1200 |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 800 | Thang điểm 1200 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 800 | Thang điểm 1200 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14;D15 | 800 | Thang điểm 1200 |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 800 | Thang điểm 1200 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07;D90 | 800 | Thang điểm 1200 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16;C14;C15;D01 | 800 | Thang điểm 1200 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A12;D90 | 800 | Thang điểm 1200 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 800 | Thang điểm 1200 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 680 | Thang điểm 1200 |
11 | 7380101 | Luật | A00;C00;C20;D01 | 680 | Thang điểm 1200 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D78 | 680 | Thang điểm 1200 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 680 | Thang điểm 1200 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 680 | Thang điểm 1200 |
15 | 7310608 | Đông phương học | C00;D01;D78;D96 | 680 | Thang điểm 1200 |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | C20;D01;D78;D96 | 600 | Thang điểm 1200 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 600 | Thang điểm 1200 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A0;D07;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
20 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
21 | 7310601 | Quốc tế học | C00;C20;D01;D78 | 600 | Thang điểm 1200 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D66 | 600 | Thang điểm 1200 |
23 | 7440112 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) | A00;B00;D07;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
24 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 600 | Thang điểm 1200 |
26 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;B08;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
27 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;C20;D66 | 600 | Thang điểm 1200 |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
29 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
30 | 7510302 | CK. Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A12;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C20;D14;D15 | 600 | Thang điểm 1200 |
32 | 7510303 | CN KT điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A12;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
33 | 7229030 | Văn học | C20;D01;D78;D96 | 600 | Thang điểm 1200 |
34 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C20;D01;D78;D96 | 600 | Thang điểm 1200 |
35 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;D01;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
36 | 7420101 | Sinh học (Sinh học thông minh) | A00;B00;B08;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
37 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;B08;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 600 | Thang điểm 1200 |
39 | 7229040 | Văn hóa học | C20;D01;D78;D96 | 600 | Thang điểm 1200 |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00;C19;C20;D66 | 600 | Thang điểm 1200 |
41 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A12;D90 | 600 | Thang điểm 1200 |
E. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 18.5 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 24 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 21 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 18.5 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 22 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C20, D14, D15 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 18.5 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 19.5 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
13 | 7510302 | CK. ĐT- Viễn thông | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
15 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 15 | |
16 | 7420101 | Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
20 | 7620109 | Nông học | B00, D07, B08, D90 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 16 | |
23 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 17 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
27 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 15 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78 | 17.5 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
31 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96 | 16 | |
32 | 7310601 | Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 15 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 16 |
2. Xét điểm điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 18.5 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 24 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 21 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 18.5 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 22 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C20, D14, D15 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 18.5 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 19.5 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
13 | 7510302 | CK. ĐT- Viễn thông | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
15 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 15 | |
16 | 7420101 | Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
20 | 7620109 | Nông học | B00, D07, B08, D90 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 16 | |
23 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 17 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
27 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 15 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78 | 17.5 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
31 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96 | 16 | |
32 | 7310601 | Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 15 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 16 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2023 - 2024
Năm 2023 - 2024, Trường Đại học Đà Lạt (DLU) áp dụng mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy khoảng 6.000.000 đồng/1 học kỳ. Với định hướng hoạt động lấy người học làm trung tâm, DLU luôn tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho học tập dành cho sinh viên.
B. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Đà Lạt 2022 - 2023 giữ nguyên so với năm học trước, tức ở khoảng 6.000.000 VNĐ/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2021 - 2022
Mức học phí của Đại học Đà Lạt khoảng 6.000.000 VNĐ/học kỳ. Tùy thuộc số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học, mức học phí thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức dự kiến trên.
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: