Mã trường: DHD
- Điểm chuẩn Trường Du lịch - Đại học Huế TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Trường Du lịch - Đại học Huế TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế
Video giới thiệu Trường Du lịch - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Du lịch - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: School of Hospitality and Tourism - Hue University (HAT)
- Mã trường: DHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đại học văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, Tp. Huế
- SĐT: 0234.3897744
- Email: [email protected]
- Website: http://hat.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/KhoaDuLichDaiHocHueHat/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh: 3 phương thức tuyển sinh
1.1. Kết quả học tập THPT (xét học bạ)
1.2. Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
1.3. Điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
2. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TRƯỜNG DU LỊCH NĂM 2024 (dự kiến)
Mã trường: DHD – Tổng chỉ tiêu: 1.000
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/8 trường Du lịch - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Quản trị du lịch và khách sạn với mức điểm 23.
2. Xét học bạ, ĐGNL
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn học bạ | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; C00; D01; D10 | 19.5 | 600 |
2 | Du lịch | 7810101 | A00; C00; D01; D10 | 19.5 | 600 |
3 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00; C00; D01; D10 | 19.0 | 600 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; C00; D01; D10 | 19.5 | 600 |
5 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00; C00; D01; D10 | 25.0 | 600 |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; C00; D01; D10 | 19.0 | 600 |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00; C00; D01; D10 | 19.0 | 600 |
B. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 21 | |
2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 20 | |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 20 | |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 25 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 20 | |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 19 |
C. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
2 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00;A01;D01;D10 | 16 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 22 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 17 |
D. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021
1.Xét điểm thi THPT
T | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
2 | 7810101 | Du lich | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00;A01;D01;D10 | 16.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 20 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 17 |
E. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
2 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00;A01;D01;D10 | 16 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 22 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 17 | |
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 23 | ||
2 | 7810101 | Du lịch | 20 | ||
3 | 7810102 | Du lịch điện tử | 19 | ||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | ||
5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 24 | ||
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21 | ||
7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 |
Học phí
1. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng 500.000 đến 1.500.000 đồng so với năm học trước đó. Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó nhưng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
2. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022 - 2023
Dưới đây là mức thu học phí của trường năm học 2022 – 2023:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Học phí (đồng/tín chỉ) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400.000 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400.000 |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 400.000 |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 400.000 |
5 | 7810101 | Du lịch | 400.000 |
6 | 7810102 | Du lịch điện tử | 400.000 |
7 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 400.000 |
3. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021 - 2022
Sau đây là danh sách các ngành của HUHT cũng như học phí năm 2021 mà các bạn có thể tham khảo:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Học phí (đồng/tín chỉ) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 385.000 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 385.000 |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 385.000 |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 385.000 |
5 | 7810101 | Du lịch | 385.000 |
6 | 7810102 | Du lịch điện tử | 385.000 |
7 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 385.000 |
Chương trình đào tạo
Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: