Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DHD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế

Video giới thiệu Trường Du lịch - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Du lịch - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: School of Hospitality and Tourism - Hue University (HAT)

- Mã trường: DHD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đại học văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, Tp. Huế

- SĐT: 0234.3897744

- Email: [email protected]

- Website: http://hat.hueuni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/KhoaDuLichDaiHocHueHat/

Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức tuyển sinh: 3 phương thức tuyển sinh

1.1. Kết quả học tập THPT (xét học bạ)

1.2. Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.

1.3. Điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

2. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TRƯỜNG DU LỊCH NĂM 2024 (dự kiến)

Mã trường: DHD – Tổng chỉ tiêu: 1.000

Thong tin tuyen sinh Truong du lich - DH Hue nam 2024

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/8 trường Du lịch - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Quản trị du lịch và khách sạn với mức điểm 23.

2. Xét học bạ, ĐGNL

STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn học bạ Điểm chuẩn ĐGNL
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; C00; D01; D10 19.5 600
2 Du lịch 7810101 A00; C00; D01; D10 19.5 600
3 Du lịch điện tử 7810102 A00; C00; D01; D10 19.0 600
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; D01; D10 19.5 600
5 Quản trị du lịch và khách sạn 7810104 A00; C00; D01; D10 25.0 600
6 Quản trị khách sạn 7810201 A00; C00; D01; D10 19.0 600
7 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00; C00; D01; D10 19.0 600

B. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01; D10 21  
2 7810101 Du lịch A00; C00; D01; D10 20  
3 7810102 Du lịch điện tử A00; A01; D01; D10 18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D10 20  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00; C00; D01; D10 25  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; D10 20  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; D01; D10 19

C. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01;D10 17  
2 7810101 Du lịch A00;C00;D01;D10 17  
3 7810102 Du lịch điện tử A00;A01;D01;D10 16  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;D10 17  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00;C00;D01;D10 22  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;D10 17  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;D01;D10 17

D. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021

1.Xét điểm thi THPT

T Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01;D10 17  
2 7810101 Du lich A00;C00;D01;D10 17  
3 7810102 Du lịch điện tử A00;A01;D01;D10 16.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;D10 17  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00;C00;D01;D10 20  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;D10 17  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;D01;D10 17

E. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C00;D01;D10 17  
2 7810101 Du lịch A00;C00;D01;D10 17  
3 7810102 Du lịch điện tử A00;A01;D01;D10 16  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;D10 17  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn A00;C00;D01;D10 22  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;D10 17  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;C00;D01;D10 17

2. Xét điểm học bạ

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   23  
2 7810101 Du lịch   20  
3 7810102 Du lịch điện tử   19  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21  
5 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn   24  
6 7810201 Quản trị khách sạn   21  
7 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   20

Học phí

1. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng 500.000 đến 1.500.000 đồng so với năm học trước đó. Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó nhưng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

2. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2022 - 2023

Dưới đây là mức thu học phí của trường năm học 2022 – 2023: 

STT

Mã ngành Tên ngành

Học phí (đồng/tín chỉ)

1 7340101 Quản trị kinh doanh 400.000 
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 400.000
3 7810201 Quản trị khách sạn 400.000
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 400.000
5 7810101 Du lịch 400.000
6 7810102 Du lịch điện tử 400.000
7 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn 400.000

3. Học phí Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2021 - 2022

Sau đây là danh sách các ngành của HUHT cũng như học phí năm 2021 mà các bạn có thể tham khảo:

STT

Mã ngành Tên ngành

Học phí (đồng/tín chỉ)

1 7340101 Quản trị kinh doanh 385.000 
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 385.000
3 7810201 Quản trị khách sạn 385.000
4 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 385.000
5 7810101 Du lịch 385.000
6 7810102 Du lịch điện tử 385.000
7 7810104 Quản trị du lịch và khách sạn 385.000

Chương trình đào tạo

Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo. 

Thong tin tuyen sinh Truong du lich - DH Hue nam 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: