Mã trường: TSN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang
Video giới thiệu Trường Đại học Nha Trang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu Nha Trang Khánh Hòa
- SĐT: 0583 831 149
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
Thông tin tuyển sinh
- Mã trường: TSN
- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
- Tổng chỉ tiêu (dự kiến): 3.700
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2024
- Xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT
- Điểm thi ĐGNL DHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội 2024
- Điểm học tập THPT (Học bạ)
- Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
2. 60 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NHA TRANG 2024
- 53 CTĐT chuẩn
- 07 CTĐT đặc biệt
3. SƠ TUYỂN
• PHƯƠNG THỨC 2: XÉT ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
• PHƯƠNG THỨC 3: XÉT ĐIỂM HỌC BẠ THPT
• PHƯƠNG THỨC 4: XÉT ĐIỂM THI THPT
4. ĐIỀU KIỆN SƠ TUYỂN
Thí sinh có điểm trung bình 5 học kỳ từ 6.0 trở lên
4.1. PHƯƠNG THỨC 1: TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH CỦA BỘ GD&ĐT
THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 01/5/2024 - 15/7/2024
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2024 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ
Theo một trong ba cách sau đây:
- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến. Truy cập website: http://xettuyen.ntu.edu.vn
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
4.2. PHƯƠNG THỨC 2: ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐHQG-HCM, ĐHQG HÀ NỘI
(THANG ĐIỂM 1200 CỦA ĐHQG-HCM; THANG ĐIỂM 150 CỦA ĐHQG-HN)
- XÉT TUYỂN TẤT CẢ CÁC NGÀNH
- Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT
- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.
THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 26/2/2024 – 15/6/2024.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Bản chính của giấy chứng nhận kết quae thi ĐGNL
- Lệ phí xét tuyển theo quy định
CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://xettuyen.ntu.edu.vn
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
4.3. PHƯƠNG THỨC 3: ĐIỂM HỌC BẠ THPT (6 HỌC KỲ).
(TỔ HỢP 4 MÔN HỌC, THANG ĐIỂM 40)
- Xét tuyển tất cả các ngành
- Sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ ở Trường THPT (Điểm học bạ), trong đó 3 môn học bắt buộc có trong tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn và tiếng Anh. Bổ sung 1 môn học phù hợp với ngành đào tạo.
- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.
- THỜI GIAN XÉT TUYỂN: 26/2/2024 – 15/6/2024
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Học bạ THPT
- Lệ phí xét tuyển theo quy định
CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://xettuyen.ntu.edu.vn
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
4.4. PHƯƠNG THỨC 4: ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2024
(TỔ HỢP 3 MÔN THI, THANG ĐIỂM 30)
- Xét tuyển tất cả các ngành
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024
- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.
THỜI GIAN XÉT TUYỂN
• Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.
• Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
PGS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho hay, năm nay phần lớn các ngành tăng 0.5 điểm, có ngành tăng lên 3 điểm, cụ thể ngành Kinh tế từ 18 điểm năm 2023, năm nay là 21 điểm. Đặc biệt năm nay, phần lớn các ngành kỹ thuật của trường đều tăng từ 0,5 đến 1 điểm. Nhưng cũng có ngành giảm điểm, cụ thể là ngành Quản trị khách sạn, ngành Kế toán… giảm từ 22 điểm năm 2023, xuống còn 21 điểm.
Sinh viên trúng tuyển xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD-ĐT chậm nhất vào 17h ngày 27/8. Sinh viên xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Trường ĐH Nha Trang hạn cuối ngày 27/8, đồng thời đóng phí tạm thu và đăng ký ở ký túc xá (nếu có).
Nhập học trực tiếp tại trường từ 20 đến 23/8 để nhận giấy báo trúng tuyển, nộp hồ sơ nhập học bản giấy, đăng ký các hoạt động, nhận giấy xác nhận sinh viên (dành cho sinh viên nam nộp nghĩa vụ quân sự)
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
3 | 7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
8 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
15 | 752011 | Kỹ thuật điện tử | A01; D01; D07; D90 | 16.5 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 20.5 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
24 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
25 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
29 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 5 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 5 |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 5 |
33 | 7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
36 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
37 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 19 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 6.5 |
39 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 18 | |
40 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 20 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
8 | 7620303 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
9 | 7620305 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
10 | 7620301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
11 | 7420201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
12 | 7520320 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
13 | 7520103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
14 | 7510202 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
15 | 7520114 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
16 | 7520115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
17 | 7840106 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
18 | 7520116 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
19 | 7520122 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
20 | 7520130 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
21 | 7520201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
22 | 7520216 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
23 | 7580201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
24 | 7580205 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
25 | 7520301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
26 | 7540101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
27 | 7540105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
28 | 7480201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
29 | 7340405 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
31 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
32 | 7340101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
33 | 7340115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
34 | 7340121 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
35 | 7340201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
36 | 7340301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
37 | 7380101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
38 | 7220201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130 | |
39 | 7310101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
40 | 7310105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 |
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 15.5 | |
8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15.5 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D08 | 15.5 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | A00;A01;C01;D07 | 17 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | D03;D97 | 16 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 19 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 21 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | A01;D01;D07;D96 | 17 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 |
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 | |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6 | |
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 650 | ||
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 650 | ||
8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 600 | ||
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 600 | ||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) | 650 | ||
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | ||
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 650 | ||
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | ||
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) | 650 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | ||
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) | 650 | ||
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
29 | 7340115 | Marketing | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 | |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 700 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 725 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 | |
35 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 650 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5 | |
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 700 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01;D01;D14;D15 | 24 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01;B00;D01;D96 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D07 | --- | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00;A01;C01;D07 | 15.5 | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D07 | 20 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00;A01;C01;D07 | 16 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01;D01;D07;D96 | 19 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96 | 17 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D07;D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D07;D96 | --- | |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03;D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
32 | 7340115 | Marketing | A01;D01;D07;D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01;D01;D07;D96 | 22 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01;D01;D07;D96 | 18 | |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01;D01;D07;D96 | 20 | |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00;D01;D07;D96 | 21 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | chương trình chuẩn |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | chương trình chuẩn |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 15 | chương trình chuẩn |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | chương trình chuẩn |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | chương trình chuẩn |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D96 | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | chương trình chuẩn |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
32 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 21 | chương trình chuẩn |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 700 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 600 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 700 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 700 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 650 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 700 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 700 | |||
16 | Marketing | 700 | |||
17 | Kế toán | 700 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 700 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 700 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 700 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 700 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 650 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 600 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 600 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 600 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 600 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 600 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 600 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 600 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:
- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:
- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
D. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2020 - 2021
- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: