Mã trường: KGH
- Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Không quân năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Sĩ quan Không quân mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2021 cao nhất 19.6 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2022 cao nhất 18.8 điểm
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Sĩ quan Không quân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Không quân
Video giới thiệu Trường Sĩ quan Không quân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Sĩ quan Không quân
- Tên tiếng Anh: Air Force Officer
- Mã trường:
+ Hệ đại học: KGH
+ Hệ cao đẳng: KGC
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Cổng 3 đường Biệt Thự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 069.751295 – 069.751226 - 069751351
- Email: dannguyenthanhl972@gmail.com
- Website: http://tsqkq.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongsiquankhongquan
Thông tin tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan không quân 2024
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|
|
185 |
Đào tạo đại học quân sự Ngành Sĩ quan CHTM Không quân
|
KGH |
7860203 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
95 |
Phi công quân sự |
|
|
|
75 |
Sĩ quan dù và tìm kiếm cứu nạn đường không |
|
|
|
20 |
Đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
90 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
45 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
45 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860203 | Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) | A00; A01 | 21.1 | Thí sinh nam cả nước |
B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860203 | Sĩ quan CHTM Không quân (phi công quân sự) | A00;A01 | 18.8 |
C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860203 | Sĩ quan CHTM Không quân (Sĩ quan lái máy bay) | A00;A01 | 19.6 |
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan không quân năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân | A00; A01 | 17 |
Học phí
Học phí trường Sĩ quan Không quân
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học phí trường Sĩ quan Không quân năm 2023 không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại học Sĩ Quan Không Quân năm 2024
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|
|
185 |
Đào tạo đại học quân sự Ngành Sĩ quan CHTM Không quân
|
KGH |
7860203 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
95 |
Phi công quân sự |
|
|
|
75 |
Sĩ quan dù và tìm kiếm cứu nạn đường không |
|
|
|
20 |
Đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
90 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
45 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
45 |