Mã trường: HQH
- Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Hải quân năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Hải quân mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Hải quân 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2021 cao nhất 25.95 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2022 cao nhất 23.75 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Hải quân
Video giới thiệu Học viện Hải quân
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hải quân
- Mã trường: HQH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Số 30 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
- SĐT: 84 58 3881102 - 84 69 754606
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hocvienhaiquan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienhaiquan/
Thông tin tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2024 cụ thể như sau:
Tên trường,Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN | HQH | 250 | ||
Đào tạo đại học quân sự | ||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | 7860202 | 1. Toán, Lý, Hóa2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc | 100 | |||
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam | 150 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Hải Quân năm 2024
Học viện Hải quân tuyển 250 chỉ tiêu năm 2024 ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân. Trong đó, thí sinh nam có nơi thường trú phía Bắc là 100 chỉ tiêu.
2. Xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL
Tên trường/Đối tượng | Chỉ tiêu | Đăng ký xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | ||
Điểm | Số lượng | % so với chỉ tiêu | ||||
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 45 | 45 | 19 | 42.22 | ||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 15 | 0 | 0 | 0 | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20 | 9 | 15.650 | 9 | 45 | |
Xét tuyền từ kết quả học bạ THPT | 10 | 36 | 27.543 | 10 | 100 | |
b) Thi sinh Nam miền Nam | 67 | 39 | 33 | 49.25 | ||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 22 | 0 | 0 | 0 | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 30 | 18 | 15.850 | 18 | 60 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 15 | 21 | 25.053 | 15 | 100 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 23.7 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 24.1 | Thí sinh Nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.7 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 23.7 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥8.25 |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.75 | Thí sinh nam miền Nam, Thí sinh mức 23.75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8, TCP2: Lý ≥ 7.5 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 24.4 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 24.55 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.35 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 23.35 điểm xét điểm môn Toán >= 8.6 |
4 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 25.95 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Bắc | A00; A01 | 25.2 | Thí sinh mức 25.2; Điểm môn Toán >= 9.2 |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Nam | A00; A01 | 24.85 | Thí sinh mức 24.85: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 7.5; Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5 |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Hải quân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2024 cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
HQH |
|
|
250 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
7860202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
100 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
150 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?