Học viện Hải quân (HQH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: HQH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Hải quân

Video giới thiệu Học viện Hải quân

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2024 cụ thể như sau:

Tên trường,Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
HỌC VIỆN HẢI QUÂN HQH     250
Đào tạo đại học quân sự        
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân   7860202 1. Toán, Lý, Hóa2. Toán, Lý, tiếng Anh  
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc       100
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam       150

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn vào trường Học Viện Hải Quân năm 2024

Học viện Hải quân tuyển 250 chỉ tiêu năm 2024 ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân. Trong đó, thí sinh nam có nơi thường trú phía Bắc là 100 chỉ tiêu.

2. Xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL 

Tên trường/Đối tượng Chỉ tiêu Đăng ký xét tuyển Điểm trúng tuyển Ghi chú
Điểm Số lượng % so với chỉ tiêu
a) Thí sinh Nam miền Bắc 45 45   19 42.22  
Tuyển thẳng HSG Quốc gia 15 0   0 0  
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực 20 9 15.650 9 45  
Xét tuyền từ kết quả học bạ THPT 10 36 27.543 10 100  
b) Thi sinh Nam miền Nam 67 39   33 49.25  
Tuyển thẳng HSG Quốc gia 22 0   0 0  
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực 30 18 15.850 18 60  
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT 15 21 25.053 15 100  

B. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân A00; A01 23.7 Thí sinh Nam miền Bắc
2 7860202 Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân A00; A01 24.1 Thí sinh Nam miền Nam

C. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 23.7 Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 23.7 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥8.25
2 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 23.75 Thí sinh nam miền Nam, Thí sinh mức 23.75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8, TCP2: Lý ≥ 7.5

D. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 24.4 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 24.55 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 23.35 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 23.35 điểm xét điểm môn Toán >= 8.6
4 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân A00;A01 25.95 Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam

E. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Bắc A00; A01 25.2 Thí sinh mức 25.2; Điểm môn Toán >= 9.2
2 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Nam A00; A01 24.85 Thí sinh mức 24.85: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 7.5; Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5

 

Học phí

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Hải quân không phải đóng học phí.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2024 cụ thể như sau:

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HỌC VIỆN HẢI QUÂN

HQH

 

 

250

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân

 

7860202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

100

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

150

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: