Mã trường: DDT
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Duy Tân năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Duy tân năm 2023 - 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân
Video giới thiệu Đại học Duy Tân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
Thông tin tuyển sinh
1. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.
2. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển
3.1. Xét tuyển thẳng theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường;
+ Đối tượng Xét tuyển thẳng
1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2022, 2023, 2024.
2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
3.2. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
3.3. Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
3.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.
+ Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân dự kiến tổ chức vào tháng 4 & 7/2024 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.
+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY
4. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
5. ĐIỂM XÉT TUYỂN
5.1. Xét theo kết quả thi THPT năm 2024
- Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
5.2. Xét theo Kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án
Xét theo tổ hợp môn xét tuyển:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
5.3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (Mã phương thức: 402)
a. Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
b. Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
5.4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
6. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
6.1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2024.
6.2. Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: đến 17h00 ngày 09/06/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024
6.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
6.4. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: theo thời gian dự kiến tuyển sinh năm 2024.
+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây
6.5. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển:
- Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây
- Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây
6.6. Hồ sơ Xét tuyển
- Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.4).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
6.7. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển
TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
- Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024
1. Xét diểm thi THPT
Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 16 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.
2. Xét học bạ
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 20 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2).
4. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Xét ĐGNL HCM
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên.
4. Xét ĐGNL HN
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 90 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3.Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên.
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
1. Điểm thi THPTQG
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D90 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 16 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 19 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 17 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 17 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 17 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A16;C01;D01 | 16 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A16;B00;C15 | 16 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 16 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;D08;A16;D09 | 16 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 15 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 14 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 14 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;B00;B03;C02 | 24 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 17 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 740 | ||
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 740 | ||
3 | 7720201 | Dược | 740 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 740 | ||
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 600 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 600 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
3 | 7720201 | Dược | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên. | |
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 80 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 80 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 80 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 80 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 80 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | ||
16 | 7380101 | Luật | 80 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 80 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 80 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 80 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 80 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 80 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 80 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 80 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 80 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 80 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 80 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 |
D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
1. Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 14 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 14 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 14 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D90 | 14 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;A16 | 14 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 18 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 18 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 18 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 600 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 600 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 600 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 600 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 600 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 600 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 600 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 600 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 600 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 600 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 600 |
E. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng Đa khoa | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Bác sĩ Đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 | |
22 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
23 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
24 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
30 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
31 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
34 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
35 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
Học phí
A. Học phí Đại học Duy tân năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Duy TânHọc phí Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học. Lưu ý: Đối với học phí Đại học Duy Tân, sinh viên cần phải đóng học phí cố định 16 tín chỉ/học kỳ.
B. Học phí Đại học Duy tân năm 2022 - 2023
STT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức thu (Đơn vị: VNĐ/học kỳ) |
1 | Chương trình trong nước | 10.380.000 – 12.670.000 |
2 | Chương trình tài năng | 12.670.000 |
3 | Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CSU, CMU, PSU, PNU) | 14.000.000 – 14.430.000 |
4 | Dược sĩ đại học | 18.120.000 |
5 | Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt | 35.200.000 |
6 | Chương trình Việt – Nhật | 17.270.000 – 19.020.000 |
7 | Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4 + 0) | 35.200.000 |
8 | Chương trình liên kết Du học | 24.200.000 |
C. Học phí Đại học Duy tân năm 2021 - 2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
Chương trình |
Học phí/học kỳ (VNĐ) |
Chương trình trong nước |
9.440.000 - 11.520.000 |
Chương trình Tài năng |
11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) |
12.800.000 - 13.120.000 |
Dược sĩ Đại học |
17.600.000 |
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt |
32.000.000 |
Chương trình Việt – Nhật |
10.940.000 - 13.020.000 |
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) |
32.000.000 |
Chương trình liên kết Du học |
22.000.000 |
Chương trình đào tạo
Ghi chú:
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024
CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University
HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật
+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học Dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin mới ra trường là bao nhiêu?