Mã trường: DQU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2021 cao nhất 21.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2022 cao nhất 23.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam
Video giới thiệu Trường Đại học Quảng Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
- Điện thoại: 0510.3812834
- Email: [email protected]
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Đợt bổ sung:
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Đợt bổ sung:
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
* Đối với các ngành sư phạm
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 04 phương thức xét tuyển:
- Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
- Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
- Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.
* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 05 phương thức xét tuyển:
- Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
- Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
- Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
- Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025
* Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).
- Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
- Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
* Xét tuyển chuyên ngành
- Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với ngành Ngôn ngữ Anh theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
- Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.
- Đối với nhóm ngành còn lại:
- Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, ngành Giáo dục Mầm non ngoài học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.
5. Học phí
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
| STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
| 1 | Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.590 | 1.790 |
| 2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.590 | 1.790 |
| 3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.710 | 1.930 |
| 4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y | 1.850 | 2.090 |
| 5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.690 | 1.910 |
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 23.72 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M03 | 24.22 | |
| 3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02 | 22.72 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24.77 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C03; X01 | 25.77 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00 | 26.27 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán | D07 | 23 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00 | 24.75 | |
| 9 | 7140209 | Sư phạm Toán | A01 | 23.75 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán | D01 | 23.5 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán | X01 | 24 | |
| 12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 24.95 | |
| 13 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A02; D11 | 25.2 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 24.2 | |
| 15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B08 | 24 | |
| 16 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23.25 | |
| 17 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; D13 | 23.75 | |
| 18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 24.2 | |
| 19 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; X70; X74 | 25.7 | |
| 20 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 25.2 | |
| 21 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 24.68 | |
| 22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D14; D15 | 25.68 | |
| 23 | 7140247 | Sư phạm KHTN | D07 | 22.3 | |
| 24 | 7140247 | Sư phạm KHTN | A00 | 24.05 | |
| 25 | 7140247 | Sư phạm KHTN | A01 | 23.05 | |
| 26 | 7140247 | Sư phạm KHTN | B00 | 22.8 | |
| 27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 14 | |
| 28 | 7229010 | Lịch sử | C00; D14; X17; X70 | 24 | |
| 29 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D145; X70; X74 | 14 | |
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; X21; X25 | 14 | |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02 | 14 | |
| 32 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; A02; B08; D13 | 14 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 25.72 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; A00; C00; C03; X01 | 27.77 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán | D07; A00; A01; D01; X01 | 27.75 | |
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01; A00; A02; D11 | 27.95 | |
| 5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; B08; D13 | 26.25 | |
| 6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D14; X70; X74 | 28.7 | |
| 7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 27.68 | |
| 8 | 7140247 | Sư phạm KHTN | D07; A00; A01; B00 | 27.05 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
| 10 | 7229010 | Lịch sử | C00; D14; X17; X70 | 25 | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D145; X70; X74 | 15 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; X21; X25 | 15 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02 | 15 | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; A02; B08; D13 | 15 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 22.72 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.77 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 24.95 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25.7 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.68 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7140247 | Sư phạm KHTN | 24.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7229010 | Lịch sử | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 14 | Điểm đã được quy đổi |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 22.72 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.77 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán | 24.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 24.95 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 25.7 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.68 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7140247 | Sư phạm KHTN | 24.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7229010 | Lịch sử | 24 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 14 | Điểm đã được quy đổi |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm theo kết quả thi TN THPT năm 2022, 2023 |
Điểm theo học bạ |
||
|
Học bạ trước năm 2024 |
Học bạ năm 2024 |
Điều kiện học lực lớp 12 |
||||
|
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
/ |
/ |
27.4 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
/ |
/ |
27.97 |
|
|
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh |
/ |
/ |
27.21 |
|
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
/ |
/ |
27.28 |
|
|
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
/ |
/ |
23 |
|
|
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
/ |
/ |
27.53 |
|
|
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
/ |
/ |
27.15 |
|
|
8 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
/ |
18.75 |
19.05 |
|
|
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
/ |
17.4 |
19.15 |
|
|
10 |
7229010 |
Lịch sử |
/ |
18.6 |
24.75 |
|
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16.55 |
18.4 |
19.85 |
|
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23.55 |
16.25 |
19.95 |
|
|
13 |
7310630 |
Việt Nam học |
/ |
19.1 |
18.75 |
|
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên quy đổi.
Trong đó:
- Điểm ưu tiên quy đổi = [(30 - tổng điểm 3 môn xét tuyển)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên thông thường.
- Điểm ưu tiên thông thường = Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
- Điểm ưu tiên quy đổi áp dụng với thí sinh đạt tổng điểm 3 môn từ 22,5 điểm trở lên.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 23.5 | |
| 2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23.75 | |
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 19 | |
| 4 | 7140213 | Sư phạm Sinh | A02; B00; D08; D13 | 19 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 21.5 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24.5 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 14 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D66 | 14 | |
| 9 | 7310630 | Việt Nam học (VH-DL) | A09; C00; C20; D01 | 14 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 14 | |
| 11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 25 | |
| 2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 24 | |
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 24 | |
| 4 | 7140213 | Sư phạm Sinh | A02; B00; D08; D13 | 19 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 24 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 26 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D66 | 15 | |
| 9 | 7310630 | Việt Nam học (VH-DL) | A09; C00; C20; D01 | 15 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 15 | |
| 11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;C14;D01 | 19 | |
| 2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D11 | 19 | |
| 4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;D13 | 19 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | 19 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 23.25 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 13 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 13 | |
| 9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 13 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;D08;D13 | 13 | |
| 11 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 13 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;C14;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
| 2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D11 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
| 4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;D13 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
| 7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 15 | |
| 9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 15 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;D08;D13 | 15 | |
| 11 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;A10;D01 | 19 | |
| 2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A10 | 19 | |
| 3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B02;B04 | 19 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | 19 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C00;D01 | 21.25 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;A10;D01 | 12.5 | |
| 8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B02;B04 | 14 | |
| 9 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20;D14 | --- | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 14 | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 14 | |
| 12 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;A10;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
| 2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A10 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
| 3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B02;B04 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C00;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
| 7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
| 8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B02;B04 | 15 | |
| 9 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20;D14 | 15 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 15 | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 15 | |
| 12 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | 18.5 | |
| 2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 18.5 | |
| 3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | 18.5 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 18.5 | |
| 5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | 18.5 | |
| 6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C00; D01 | 18.5 | |
| 7 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; A10 | 13 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A10; D01 | 13 | |
| 9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B02; B04 | 13 | |
| 10 | 7229030 | Văn học | C00; C19; C20; D14 | 13 | |
| 11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 13 | |
| 12 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 13 | |
| 13 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 13 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2025 - 2026
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
| STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
| 1 | Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.590 | 1.790 |
| 2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.590 | 1.790 |
| 3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.710 | 1.930 |
| 4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y | 1.850 | 2.090 |
| 5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.690 | 1.910 |
B. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2024 - 2025
Học phí Đại học Quảng Nam năm 2024 dao động khoảng 1.500.000 đồng/tháng, tương đương 15 triệu đồng/năm.
C. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024
Cụ thể, mức thu học phí đối với các khóa tuyển sinh năm 2023 dao động từ 1.270.000 VNĐ/tháng/sinh viên – 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên tương đương khoảng 10.200.000 VNĐ/năm học – 12.300.000 VNĐ/năm học.
D. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí do chúng tôi tổng hợp từ Đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Đây là bảng học phí đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
|
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Năm học 2022 – 2023 |
Năm học 2023 – 2024 |
Năm học 2024 – 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
|
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
|
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
1.060 |
1.200 |
1.350 |
1.520 |
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.150 |
1.300 |
1.450 |
1.640 |
|
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.230 |
1.400 |
1.570 |
1.775 |
|
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.020 |
1.270 |
1.440 |
1.620 |
Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:
Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa / Tổng số tín chỉ toàn khóa
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.
E. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2021 - 2022
Đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo
|
Tên ngành |
Hệ đào tạo đại học (VNĐ/ tháng) |
Hệ đào tạo cao đẳng (VNĐ/ tháng)
|
|
Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non |
810.000 |
650.000 |
|
Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật |
970.000 |
780.000 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | M00; M01; M02; M03 | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; C03; D01; X01 | ||||
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán | 0 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07; X01 | ||||
| 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; D11 | ||||
| 5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B08; D13 | ||||
| 6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; X70; X74 | ||||
| 7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D14; D15 | ||||
| 8 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D14; D15 | ||||
| 10 | 7229010 | Lịch sử | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | C00; D14; X17; X70 | ||||
| Học Bạ | C00; D14; X17; X70; A08; C00; C19 | ||||
| 11 | 7310630 | Việt Nam học (VH-DL) | 0 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00; C00 | ||||
| ĐT THPT | C00; D15; X70; X74 | ||||
| Học Bạ | C00; D15; X70; X74; C19; C20 | ||||
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00 | ||||
| ĐT THPT | A01; D01; X21; X25 | ||||
| Học Bạ | A01; D01; X21; X25; A09; D84 | ||||
| 13 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 0 | ĐGNL HCM | |
| Ưu Tiên | A00 | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; X01; X02 | ||||
| Học Bạ | A00; A01; D01; X01; X02; C14 | ||||
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B08; D13 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


