Mã trường: DQU
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2021 cao nhất 21.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2022 cao nhất 23.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam
Video giới thiệu Trường Đại học Quảng Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
- Điện thoại: 0510.3812834
- Email: [email protected]
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyến và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện dự tuyển
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
d) Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành Sư phạmphải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh QuảngNam.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
3.1. Đối với các ngành sư phạm
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển
3.2. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển
+ Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024
+ Phương thức 5 (405): Xét điểm thi THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
+ Phương thức 6 (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
+ Phương thức 7 (501): Xét điểm thi THPT các năm 2022, 2023
+ Phương thức 8 (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024
Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển hoặc tổng điểm bài thi (đối với kết quả thi hoặc tổng điểm bài thi ĐGNL) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhómngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
5. Ngưỡng đầu vào.
5.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Trình độ đại học đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Trình độ đại học đối với nhóm ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT
5.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0
5.3. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
Chỉ dành cho các ngành ngoài sư phạm
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
6. Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/9/2024
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2024 đến ngày 31/12/2024
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:
Từ ngày 01/6/2024 đến ngày 30/6/2024
Hình thức đăng ký:
- Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện - Đăng ký trực tuyến http://qnamuni.edu.vn/phieudangky
Lưu ý : Thí sinh phải đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT2. Xét điểm học bạ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm theo kết quả thi TN THPT năm 2022, 2023 |
Điểm theo học bạ |
||
Học bạ trước năm 2024 |
Học bạ năm 2024 |
Điều kiện học lực lớp 12 |
||||
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
/ |
/ |
27.4 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
/ |
/ |
27.97 |
|
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh |
/ |
/ |
27.21 |
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
/ |
/ |
27.28 |
|
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
/ |
/ |
23 |
|
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
/ |
/ |
27.53 |
|
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
/ |
/ |
27.15 |
|
8 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
/ |
18.75 |
19.05 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
/ |
17.4 |
19.15 |
|
10 |
7229010 |
Lịch sử |
/ |
18.6 |
24.75 |
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16.55 |
18.4 |
19.85 |
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23.55 |
16.25 |
19.95 |
|
13 |
7310630 |
Việt Nam học |
/ |
19.1 |
18.75 |
|
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên quy đổi.
Trong đó:
- Điểm ưu tiên quy đổi = [(30 - tổng điểm 3 môn xét tuyển)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên thông thường.
- Điểm ưu tiên thông thường = Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
- Điểm ưu tiên quy đổi áp dụng với thí sinh đạt tổng điểm 3 môn từ 22,5 điểm trở lên.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 23.5 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23.75 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 19 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh | A02; B00; D08; D13 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 21.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 14 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D66 | 14 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (VH-DL) | A09; C00; C20; D01 | 14 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 14 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 25 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 24 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 24 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh | A02; B00; D08; D13 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 24 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 26 | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D66 | 15 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (VH-DL) | A09; C00; C20; D01 | 15 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 15 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;C14;D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D11 | 19 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;D13 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 23.25 | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 13 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 13 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 13 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;D08;D13 | 13 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 13 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;C14;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D11 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;D13 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 15 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 15 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;D08;D13 | 15 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;A10;D01 | 19 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A10 | 19 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B02;B04 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C00;D01 | 21.25 | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;A10;D01 | 12.5 | |
8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B02;B04 | 14 | |
9 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20;D14 | --- | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 14 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 14 | |
12 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;A10;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A10 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B02;B04 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C00;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B02;B04 | 15 | |
9 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20;D14 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 15 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 15 | |
12 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | 18.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 18.5 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | 18.5 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 18.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | 18.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C00; D01 | 18.5 | |
7 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; A10 | 13 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A10; D01 | 13 | |
9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B02; B04 | 13 | |
10 | 7229030 | Văn học | C00; C19; C20; D14 | 13 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 13 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 13 | |
13 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 13 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024
Cụ thể, mức thu học phí đối với các khóa tuyển sinh năm 2023 dao động từ 1.270.000 VNĐ/tháng/sinh viên – 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên tương đương khoảng 10.200.000 VNĐ/năm học – 12.300.000 VNĐ/năm học.
B. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí do chúng tôi tổng hợp từ Đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Đây là bảng học phí đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Năm học 2022 – 2023 |
Năm học 2023 – 2024 |
Năm học 2024 – 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
1.060 |
1.200 |
1.350 |
1.520 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.150 |
1.300 |
1.450 |
1.640 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.230 |
1.400 |
1.570 |
1.775 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.020 |
1.270 |
1.440 |
1.620 |
Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:
Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa / Tổng số tín chỉ toàn khóa
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.
C. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2021 - 2022
Đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo
Tên ngành |
Hệ đào tạo đại học (VNĐ/ tháng) |
Hệ đào tạo cao đẳng (VNĐ/ tháng)
|
Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non |
810.000 |
650.000 |
Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật |
970.000 |
780.000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: