Mã trường: DPY
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2021 cao nhất 19.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2022 cao nhất 23.45 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên
Video giới thiệu Trường Đại học Phú Yên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên
- Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)
- Mã trường: DPY
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
- SĐT: 057.3843025
- Email: [email protected]
- Website: http://pyu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như bao gồm: xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HCM và xét tuyển thẳng
Năm 2025, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ lớp 12
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
| STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 50 | M03, M09 | Theo phương thức 1 và 4 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 130 | A00, C03, C04, D01 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | A00, A01, B00, D01 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | C00, C03, D01, D14 | |
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | A01, D01, D10, D14 | |
| 6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 | A00, A02, B00, C05 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | A01, D01, D10, D14 | Theo phương thức 1, 2, 3, 4 |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | 50 | C00, D01, D14, D15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00, D01, C03, C04 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | A00, A01, D01, K01 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp | 30 | B00, B03, C02, D01 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | 50 | C00, D01, D14, D15 |
Lưu ý: Đối với thí sinh dự tuyển các ngành đào tạo giáo viên:
Thí sinh ngoài tỉnh Phú Yên, nếu địa phương không đặt hàng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP và không có hộ khẩu tại tỉnh Phú Yên, thì không được hưởng chính sách hỗ trợ theo nghị định này. Khi học, phải đóng học phí với mức theo quy định của trường.
| STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn |
| 1 | A00 | Toán học, Vật lý, Hóa học |
| 2 | A01 | Toán học, Vật lý, Tiếng Anh |
| 3 | A02 | Toán học, Vật lý, Sinh học |
| 4 | B00 | Toán học, Hóa học, Sinh học |
| 5 | B03 | Toán học, Sinh học, Ngữ văn |
| 6 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
| 7 | C02 | Ngữ văn, Toán học, Hóa học |
| 8 | C03 | Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
| 9 | C04 | Ngữ văn, Toán học, Địa lý |
| 10 | C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
| 11 | D01 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
| 12 | D10 | Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
| 13 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
| 14 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
| 15 | K01 | Toán học, Tiếng Anh, Tin học |
| 16 | M03 | Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát) |
| 17 | M09 | Toán học, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát) |
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03; M09 | 24 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; C04; D01 | 26.03 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A04; B00; D01; X26 | 23.96 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; D01; D14 | 26.25 | |
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D10; D14 | 22.75 | |
| 6 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; C05; C06; C08 | 23 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 17.85 | |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; C04; D01; X01; X25 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 15 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp | B00; B03; C02; C08; D01 | 15 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 19.04 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 17 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; C04; D01; X01; X25 | 17 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 17 | |
| 5 | 7620101 | Nông nghiệp | B00; B03; C02; C08; D01 | 17 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 17 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 531 | ||
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | 460 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 460 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 460 | ||
| 5 | 7620101 | Nông nghiệp | 460 | ||
| 6 | 7810101 | Du lịch | 460 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Điều kiện học lực lớp 12 |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.84 | Giỏi |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.58 | Giỏi |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 28.56 | Giỏi |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngừ văn | 27.57 | Giỏi |
| 5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 27.66 | Giỏi |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.40 | |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học | 17.00 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.00 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17.00 | |
| 10 | 7440112 | Hóa học | 17.00 | |
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp | 17.00 |
3.Xét ĐGNL của ĐHQG TPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
| 3 | 7340101 | Quán trị kinh doanh | 550 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 20.5 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 23.5 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 24 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; D15 | 23.2 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22.3 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.86 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 26.83 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; D15 | 24.59 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 16.5 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 16.5 | |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 16.5 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 16.5 | |
| 9 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; D07; D08 | 16.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M19 | 23.45 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 21.6 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 23 | |
| 4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 21 | |
| 5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M19 | 23.5 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 22 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 24 | |
| 4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 21 | |
| 5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14 | 25 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 17 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D14 | 17 | |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14 | 17 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19.5 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 19 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
| 4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
| 5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) | A00;B00;D07 | 19 | |
| 6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08 | 19 | |
| 7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D10;D14 | 19 | |
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14 | 19 | |
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) | C00;D14;D15 | 19 | |
| 10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 18 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 18.5 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | |
| 4 | 7140210 | Sư phạm Tin học (Tin học - Công nghệ) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
| 5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) | A00, B00, D07 | 18.5 | |
| 6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | 18.5 | |
| 7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh ( Bậc THCS) | A01, D01, D10, D14 | 18.5 | |
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 18.5 | |
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) | C00, D14, D15 | 18.5 | |
| 10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 16.5 | Cao đẳng |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Yên năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại trường Đại học Phú Yên dao động từ 12.690.000 VNĐ đến 14.760.000 VNĐ mỗi năm học, tùy theo ngành học. Cụ thể, mức học phí này có thể thay đổi tùy theo chương trình đào tạo và các quy định cụ thể của nhà trường.
B. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2024 - 2025
Trường miễn 100% học phí cho sinh viên hệ sư phạm, còn các ngành ngoài sư phạm học phí dao động từ khoảng 1.078.000 VNĐ đến 1.287.000 VNĐ/tháng, tương đương từ 12.936.000 VNĐ đến 15.444.000 VNĐ.
C. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng trung bình 12.980.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Yên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
D. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 - 2023
Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau:
- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:
+ Trình độ đại học: 10.670.000 đồng/năm.
+ Trình độ cao đẳng: 8.495.000 đồng/năm.
- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:
+ Trình độ đại học: 12.740.000 đồng/năm.
E. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2021 - 2022
- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:
+ Trình độ đại học: 9.702.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (9.702.000đ x 4 năm)/số tín chỉ toàn khóa.
+ Trình độ cao đẳng: 7.722.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (7.722.000 đ x 3 năm)/số tín chỉ toàn khóa
- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:
+ Trình độ đại học: 11.583.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (11.583.000đ x 4 năm)/ số tín chỉ toàn khóa.
F. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2020 - 2021
- Học phí PYU cũng rất rẻ so với mức trung bình của đại học năm nay trình độ đại học khoảng 7 đến 8 triệu đồng tức khoảng 3.5 đến 4 triệu 1 học kỳ, chưa tới 1 triệu 1 tháng. Trình độ cao đẳng học phí từ 5 tới 6 triệu 1 năm
- Học phí Đại học: từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.
- Học phí cao đẳng: từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | M03; M09 | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; C00; C03; C04; D01 | ||||
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A04; B00; D01; X26 | ||||
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; C04; D01; D14 | ||||
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; D01; D10; D14 | ||||
| 6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A02; B00; C05; C06; C08 | ||||
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D10; D14 | ||||
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | ||||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C03; C04; D01; X01; X25 | ||||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X26 | ||||
| 11 | 7620101 | Nông nghiệp | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; C02; C08; D01 | ||||
| 12 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D14; D15 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


