Trường Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SPD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp

Video giới thiệu Trường Đại học Đồng Tháp

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế Hệ tại chức
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • SĐT: (0277) 3881518
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dongthapuni

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển hơn 40 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non theo 05 phương thức xét tuyển độc lập.

1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2) Xét kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)

3) Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

4) Xét kết quả kì thi V-SAT

5) Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM

Năm 2025, Trường sử dụng các tổ hợp mới bao gồm môn Tin, Công nghệ để xét tuyển. Ngoài ra, ĐH Đồng Tháp mở thêm 5 chuyên ngành đào tạo mới tuyển sinh từ 2025. Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/4/2025

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ Giáo dục C01 20.12  
2 7140103 Công nghệ Giáo dục D01 21.73  
3 7140103 Công nghệ Giáo dục X03 21.32  
4 7140103 Công nghệ Giáo dục X26 21.95  
5 7140103 Công nghệ Giáo dục X27 22.94  
6 7140103 Công nghệ Giáo dục A00 21.06  
7 7140201 Giáo dục Mầm non M00 23.71  
8 7140202 Giáo dục Tiểu học C04 22.66  
9 7140202 Giáo dục Tiểu học B03 23.51  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.91  
11 7140202 Giáo dục Tiểu học C01 22.3  
12 7140202 Giáo dục Tiểu học C03 22.77  
13 7140202 Giáo dục Mầm non C19 22.64  
14 7140203 Giáo dục Mầm non C20 22.53  
15 7140204 Giáo dục Mầm non C14 24.38  
16 7140204 Giáo dục Công dân C00 26.74  
17 7140204 Giáo dục Công dân C14 27.42  
18 7140204 Giáo dục Công dân C19 25.68  
19 7140204 Giáo dục Công dân C20 25.57  
20 7140204 Giáo dục Công dân D01 29.73  
21 7140204 Giáo dục Công dân D14 27.99  
22 7140204 Giáo dục Công dân X01 27.42  
23 7140204 Giáo dục Công dân X70 25.68  
24 7140204 Giáo dục Công dân X74 25.57  
25 7140205 Giáo dục Chính trị C00 26.8  
26 7140205 Giáo dục Chính trị C14 27.48  
27 7140205 Giáo dục Mầm non M05 25.84  
28 7140205 Giáo dục Chính trị C19 25.74  
29 7140205 Giáo dục Chính trị C20 25.63  
30 7140205 Giáo dục Chính trị D01 29.79  
31 7140205 Giáo dục Chính trị D14 28.05  
32 7140205 Giáo dục Chính trị X01 27.48  
33 7140205 Giáo dục Chính trị X70 25.74  
34 7140205 Giáo dục Chính trị X74 25.63  
35 7140206 Giáo dục Thể chất T00 22.88  
36 7140206 Giáo dục Thể chất T01 21.66  
37 7140206 Giáo dục Thể chất T02 20.66  
38 7140206 Giáo dục Mầm non X01 24.38  
39 7140206 Giáo dục Thể chất T03 19.81  
40 7140206 Giáo dục Thể chất T05 18.75  
41 7140206 Giáo dục Thể chất T06 22.03  
42 7140206 Giáo dục Thể chất T15 18.75  
43 7140207 Giáo dục Mầm non X70 22.64  
44 7140208 Giáo dục Mầm non X74 22.53  
45 7140209 Sư phạm Toán học A02 28.27  
46 7140209 Sư phạm Toán học C01 27.05  
47 7140209 Sư phạm Toán học C02 27.98  
48 7140209 Sư phạm Toán học D01 28.66  
49 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.99  
50 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.67  
51 7140210 Sư phạm Tin học A00 24.73  
52 7140210 Sư phạm Tin học A01 25.41  
53 7140210 Sư phạm Tin học C01 23.79  
54 7140210 Sư phạm Tin học D01 25.4  
55 7140210 Sư phạm Tin học X02 24  
56 7140210 Sư phạm Tin học X06 24.01  
57 7140211 Sư phạm Vật lý A00 28.2  
58 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.88  
59 7140211 Sư phạm Vật lý A02 28.48  
60 7140211 Sư phạm Vật lý C01 27.26  
61 7140211 Sư phạm Vật lý X06 27.48  
62 7140211 Sư phạm Vật lý X07 28.47  
63 7140212 Sư phạm Hóa học X10 27.4  
64 7140212 Sư phạm Hóa học X11 28.39  
65 7140212 Sư phạm Hóa học B00 28.4  
66 7140212 Sư phạm Hóa học A00 27.19  
67 7140212 Sư phạm Hóa học C02 27.18  
68 7140212 Sư phạm Hóa học D07 28.8  
69 7140213 Sư phạm Sinh học B00 27.5  
70 7140213 Sư phạm Sinh học A02 26.57  
71 7140213 Sư phạm Sinh học B03 26.56  
72 7140213 Sư phạm Sinh học D08 28.18  
73 7140213 Sư phạm Sinh học X14 26.78  
74 7140213 Sư phạm Sinh học X16 25.84  
75 7140217 Sư phạm Ngữ văn C03 29.06  
76 7140217 Sư phạm Ngữ văn C04 28.95  
77 7140217 Sư phạm Ngữ văn C19 26.15  
78 7140217 Sư phạm Ngữ văn C20 26.04  
79 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.46  
80 7140217 Sư phạm Ngữ văn D15 28.35  
81 7140217 Sư phạm Ngữ văn X70 26.15  
82 7140217 Sư phạm Ngữ văn X74 26.04  
83 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.21  
84 7140218 Sư phạm Lịch sử A07 30.32  
85 7140218 Sư phạm Lịch sử C03 29.95  
86 7140218 Sư phạm Lịch sử C19 27.04  
87 7140218 Sư phạm Lịch sử D09 31.57  
88 7140218 Sư phạm Lịch sử D14 29.35  
89 7140218 Sư phạm Lịch sử X70 27.04  
90 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.1  
91 7140219 Sư phạm Địa lý D10 30.94  
92 7140219 Sư phạm Địa lý C15 28.72  
93 7140219 Sư phạm Địa lý X74 26.41  
94 7140219 Sư phạm Địa lý C00 27.58  
95 7140219 Sư phạm Địa lý A07 29.8  
96 7140219 Sư phạm Địa lý C04 29.32  
97 7140219 Sư phạm Địa lý C20 26.41  
98 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 25.9  
99 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 28.12  
100 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 23.24  
101 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H07 25.46  
102 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14 22.52  
103 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D15 22.41  
104 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.26  
105 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D13 23.26  
106 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D45; D65 23.38  
107 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D14 21.64  
108 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D15 21.53  
109 7140246 Sư phạm Công nghệ X04 23.28  
110 7140246 Sư phạm Công nghệ X07 25.22  
111 7140246 Sư phạm Công nghệ X08 23.29  
112 7140246 Sư phạm Công nghệ X27 26.83  
113 7140246 Sư phạm Công nghệ X28 24.9  
114 7140246 Sư phạm Công nghệ A00 24.95  
115 7140246 Sư phạm Công nghệ A01 25.63  
116 7140246 Sư phạm Công nghệ A02 25.23  
117 7140246 Sư phạm Công nghệ X03 25.21  
118 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên B08 28.36  
119 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên D07 28.08  
120 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 26.47  
121 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A01 27.15  
122 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A02 26.75  
123 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên B00 27.68  
124 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00 27.1  
125 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý A07 29.32  
126 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C19 26.04  
127 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C20 25.93  
128 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý D14 28.35  
129 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C15 28.24  
130 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý X70 26.04  
131 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý X74 25.93  
132 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20.01  
133 7220201 Ngôn ngữ Anh D13 19.01  
134 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 18.27  
135 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 18.16  
136 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00 23.93  
137 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C03 25.78  
138 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C04 25.67  
139 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.92  
140 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14 25.18  
141 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D15 25.08  
142 7229042 Quản lý văn hóa C19 22.76  
143 7229042 Quản lý văn hóa C20 22.65  
144 7229042 Quản lý văn hóa D14 25.07  
145 7229042 Quản lý văn hóa X70 22.76  
146 7229042 Quản lý văn hóa X74 22.65  
147 7229042 Quản lý văn hóa C00 23.82  
148 7229042 Quản lý văn hóa C03 25.67  
149 7229042 Quản lý văn hóa C04 25.56  
150 7310110 Quản lý kinh tế X01 14.71  
151 7310110 Quản lý kinh tế A00 16.35  
152 7310110 Quản lý kinh tế A01 17.03  
153 7310110 Quản lý kinh tế C14 14.71  
154 7310110 Quản lý kinh tế D01 17.02  
155 7310110 Quản lý kinh tế D10 17.39  
156 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 24.73  
157 7310403 Tâm lý học giáo dục C03 26.58  
158 7310403 Tâm lý học giáo dục C04 26.47  
159 7310403 Tâm lý học giáo dục C19 23.67  
160 7310403 Tâm lý học giáo dục C20 23.56  
161 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.72  
162 7310403 Tâm lý học giáo dục X70 23.67  
163 7310403 Tâm lý học giáo dục X74 23.56  
164 7310501 Địa lý học A07 28.03  
165 7310501 Địa lý học C03 27.66  
166 7310501 Địa lý học C04 27.55  
167 7310501 Địa lý học C20 24.64  
168 7310501 Địa lý học D15 26.95  
169 7310501 Địa lý học X74 24.64  
170 7310501 Địa lý học C00 25.81  
171 7310630 Việt Nam học C19 23.13  
172 7310630 Việt Nam học C20 23.02  
173 7310630 Việt Nam học D01 27.18  
174 7310630 Việt Nam học X70 23.13  
175 7310630 Việt Nam học X74 23.02  
176 7310630 Việt Nam học C00 24.19  
177 7310630 Việt Nam học C03 26.04  
178 7310630 Việt Nam học C04 25.93  
179 7320104 Truyền thông đa phương tiện C20 23.53  
180 7320104 Truyền thông đa phương tiện D66 24.78  
181 7320104 Truyền thông đa phương tiện X70 23.64  
182 7320104 Truyền thông đa phương tiện X74 23.53  
183 7320104 Truyền thông đa phương tiện X78 24.78  
184 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 24.7  
185 7320104 Truyền thông đa phương tiện C03 26.55  
186 7320104 Truyền thông đa phương tiện C04 26.44  
187 7320104 Truyền thông đa phương tiện C19 23.64  
188 7340101 Quản trị kinh doanh X01 19.76  
189 7340101 Quản trị kinh doanh A00 18.12  
190 7340101 Quản trị kinh doanh A01 17.44  
191 7340101 Quản trị kinh doanh C14 19.76  
192 7340101 Quản trị kinh doanh D01 17.45  
193 7340101 Quản trị kinh doanh D10 17.08  
194 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 17.2  
195 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 16.52  
196 7340120 Kinh doanh quốc tế C14 18.84  
197 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 16.53  
198 7340120 Kinh doanh quốc tế D10 16.16  
199 7340120 Kinh doanh quốc tế X01 18.84  
200 7340201 Tài chính - Ngân hàng C14 20.99  
201 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 18.68  
202 7340201 Tài chính - Ngân hàng D10 18.31  
203 7340201 Tài chính - Ngân hàng X01 20.99  
204 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 19.35  
205 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01 18.67  
206 7340301 Kế toán X01 20.05  
207 7340301 Kế toán A00 18.41  
208 7340301 Kế toán A01 17.73  
209 7340301 Kế toán C14 20.05  
210 7340301 Kế toán D01 17.74  
211 7340301 Kế toán D10 17.37  
212 7340403 Quản lý công A00 18.86  
213 7340403 Quản lý công A01 19.54  
214 7340403 Quản lý công C03 18.39  
215 7340403 Quản lý công C14 17.22  
216 7340403 Quản lý công D01 19.53  
217 7340403 Quản lý công X01 17.22  
218 7380101 Luật C03 25.79  
219 7380101 Luật C04 25.68  
220 7380101 Luật C14 24.62  
221 7380101 Luật D01 26.93  
222 7380101 Luật X01 24.62  
223 7380101 Luật C00 23.94  
224 7380101 Luật A00 26.26  
225 7420201 Công nghệ sinh học B00 18.11  
226 7420201 Công nghệ sinh học A00 16.9  
227 7420201 Công nghệ sinh học A02 17.18  
228 7420201 Công nghệ sinh học B03 17.17  
229 7420201 Công nghệ sinh học C02 16.89  
230 7420201 Công nghệ sinh học D08 18.79  
231 7440301 Khoa học môi trường B00 15.79  
232 7440301 Khoa học môi trường A00 14.58  
233 7440301 Khoa học môi trường B03 14.85  
234 7440301 Khoa học môi trường C02 14.57  
235 7440301 Khoa học môi trường D07 16.19  
236 7440301 Khoa học môi trường D08 16.47  
237 7480101 Khoa học Máy tính C01 15.95  
238 7480101 Khoa học Máy tính D01 17.56  
239 7480101 Khoa học Máy tính X02 16.16  
240 7480101 Khoa học Máy tính A00 16.89  
241 7480101 Khoa học Máy tính A01 17.57  
242 7480101 Khoa học Máy tính A02 17.17  
243 7480201 Công nghệ thông tin A00 18.54  
244 7480201 Công nghệ thông tin A01 19.22  
245 7480201 Công nghệ thông tin A02 18.82  
246 7480201 Công nghệ thông tin C01 17.6  
247 7480201 Công nghệ thông tin D01 19.21  
248 7480201 Công nghệ thông tin X02 17.81  
249 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 18.53  
250 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01 19.21  
251 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01 17.59  
252 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô X06 17.81  
253 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô X07 18.8  
254 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng X27 21.57  
255 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 19.69  
256 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01 20.37  
257 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng C01 18.75  
258 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng C02 19.68  
259 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D01 20.36  
260 7540101 Công nghệ thực phẩm B00 19.72  
261 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 18.51  
262 7540101 Công nghệ thực phẩm B03 18.78  
263 7540101 Công nghệ thực phẩm C02 18.5  
264 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 20.12  
265 7540101 Công nghệ thực phẩm D08 20.4  
266 7580201 Kỹ thuật xây dựng C02 15.91  
267 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01 16.59  
268 7580201 Kỹ thuật xây dựng X03 16.18  
269 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 15.92  
270 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 16.6  
271 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01 14.98  
272 7620103 Khoa học đất A00 15  
273 7620103 Khoa học đất B00 16.21  
274 7620103 Khoa học đất B03 15.27  
275 7620103 Khoa học đất B08 16.89  
276 7620103 Khoa học đất C02 14.99  
277 7620103 Khoa học đất D07 16.61  
278 7620109 Nông học B00 17.9  
279 7620109 Nông học A00 16.69  
280 7620109 Nông học B03 16.96  
281 7620109 Nông học C02 16.68  
282 7620109 Nông học D07 18.3  
283 7620109 Nông học D08 18.58  
284 7620301 Nuôi trồng thủy sản C02 14.85  
285 7620301 Nuôi trồng thủy sản D07 16.47  
286 7620301 Nuôi trồng thủy sản D08 16.75  
287 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 16.07  
288 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00 14.86  
289 7620301 Nuôi trồng thủy sản B03 15.13  
290 7640101 Thú y B00 19.75  
291 7640101 Thú y A00 18.54  
292 7640101 Thú y B03 18.81  
293 7640101 Thú y B08 20.43  
294 7640101 Thú y C02 18.53  
295 7640101 Thú y C08 17.53  
296 7760101 Công tác xã hội C14 24.49  
297 7760101 Công tác xã hội C19 22.75  
298 7760101 Công tác xã hội C20 22.64  
299 7760101 Công tác xã hội D14 25.06  
300 7760101 Công tác xã hội X01 24.49  
301 7760101 Công tác xã hội X70 22.75  
302 7760101 Công tác xã hội X74 22.64  
303 7760101 Công tác xã hội C00 23.81  
304 7810302 Huấn luyện thể thao T02 19.5  
305 7810302 Huấn luyện thể thao T03 18.65  
306 7810302 Huấn luyện thể thao T05 17.59  
307 7810302 Huấn luyện thể thao T06 20.87  
308 7810302 Huấn luyện thể thao T15 17.59  
309 7810302 Huấn luyện thể thao T00 21.72  
310 7810302 Huấn luyện thể thao T01 20.5  
311 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07 16.4  
312 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D08 16.68  
313 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 16  
314 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 14.79  
315 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03 15.06  
316 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C02 14.78  
317 7850103 Quản lý đất đai A00 16.04  
318 7850103 Quản lý đất đai A01 16.72  
319 7850103 Quản lý đất đai B00 17.25  
320 7850103 Quản lý đất đai C01 15.1  
321 7850103 Quản lý đất đai C02 16.03  
322 7850103 Quản lý đất đai D07 17.65  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ Giáo dục A00; C01; D01; X03; X26; X27 26.81  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; C19; C20; C14; M05; X01; X70; X74 27.78  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C01; C03; C04; B03 27.86  
4 7140204 Giáo dục Công dân C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74 28.76  
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74 28.78  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T03; T05; T06; T15 27.48  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; C01; C02; D01 29.23  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; C01; D01; X02; X06 28.14  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06; X07 29.31  
10 7140212 Sư phạm Hóa học B00; A00; C02; D07; X10; X11 29.39  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; B03; D08; X14; X16 29.05  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; C19; C20; D14; D15; X70; X74 28.94  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; A07; C03; C19; D09; D14; X70 29.28  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; A07; C04; C20; D10; C15; X74 29.08  
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 28.5  
16 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 27.61  
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D13; D14; D15 27.98  
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D45; D65; D14; D15 27.66  
19 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; X03; X04; X07; X08; X27; X28 28.22  
20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; B08; D07 28.66  
21 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; A07; C19; C20; D14; C15; X70; X74 28.9  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D13; D14; D15 26.41  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D14; D15 27.86  
24 7229042 Quản lý văn hóa C00; C03; C04; C19; C20; D14; X70; X74 27.82  
25 7310110 Quản lý kinh tế A00; A01; C14; D01; D10; X01 24.62  
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X74 28.14  
27 7310501 Địa lý học C00; A07; C03; C04; C20; D15; X74 28.48  
28 7310630 Việt Nam học C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X74 27.95  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C03; C04; C19; C20; D66; X70; X74; X78 28.13  
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C14; D01; D10; X01 25.51  
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C14; D01; D10; X01 25.06  
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C14; D01; D10; X01 26.1  
33 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01; D10; X01 25.66  
34 7340403 Quản lý công A00; A01; C03; C14; D01; X01 25.87  
35 7380101 Luật C00; A00; C03; C04; C14; D01; X01 27.87  
36 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; A02; B03; C02; D08 25.51  
37 7440301 Khoa học môi trường B00; A00; B03; C02; D07; D08 21.98  
38 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X02 24.9  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X02 25.72  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; X06; X07 25.71  
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C02; D01; X27 26.26  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; B03; C02; D07; D08 26.28  
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; X03 22.64  
44 7620103 Khoa học đất A00; B00; B03; B08; C02; D07 18  
45 7620109 Nông học B00; A00; B03; C02; D07; D08 25.41  
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00; A00; B03; C02; D07; D08 23.39  
47 7640101 Thú y B00; A00; B03; B08; C02; C08 26.29  
48 7760101 Công tác xã hội C00; C14; C19; C20; D14; X01; X70; X74 27.82  
49 7810302 Huấn luyện thể thao T00; T01; T02; T03; T05; T06; T15 27.06  
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; A00; B03; C02; D07; D08 23.04  
51 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; C01; C02; D07 23.24

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ Giáo dục   787.34  
2 7140201 Giáo dục Mầm non   879.8  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   886.63  
4 7140204 Giáo dục Công dân   979.01  
5 7140205 Giáo dục Chính trị   983.08  
6 7140209 Sư phạm Toán học   1063.75  
7 7140210 Sư phạm Tin học   912.29  
8 7140211 Sư phạm Vật lý   1077.98  
9 7140212 Sư phạm Hóa học   1091.54  
10 7140213 Sư phạm Sinh học   1030.53  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn   1010.87  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử   1071.2  
13 7140219 Sư phạm Địa lý   1035.96  
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   897.58  
15 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc   868.42  
16 7140246 Sư phạm Công nghệ   919.17  
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   960.71  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý   1003.42  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh   748.82  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   887.25  
21 7229042 Quản lý văn hóa   883.59  
22 7310110 Quản lý kinh tế   606.5  
23 7310403 Tâm lý học giáo dục   912.29  
24 7310501 Địa lý học   942.93  
25 7310630 Việt Nam học   895.39  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện   911.35  
27 7340101 Quản trị kinh doanh   673.27  
28 7340120 Kinh doanh quốc tế   638.46  
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng   721.61  
30 7340301 Kế toán   684.29  
31 7340403 Quản lý công   701.41  
32 7380101 Luật   887.56  
33 7420201 Công nghệ sinh học   672.89  
34 7440301 Khoa học môi trường   603.02  
35 7480101 Khoa học Máy tính   626.81  
36 7480201 Công nghệ thông tin   689.22  
37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   688.84  
38 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   735.63  
39 7540101 Công nghệ thực phẩm   736.86  
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng   603.51  
41 7620103 Khoa học đất   600  
42 7620109 Nông học   664.91  
43 7620301 Nuôi trồng thủy sản   604.08  
44 7640101 Thú y   738.1  
45 7760101 Công tác xã hội   883.24  
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   603.82  
47 7850103 Quản lý đất đai   603.97  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ Giáo dục A00 328.81  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 357.92  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 360.14  
4 7140204 Giáo dục Công dân C00 393.57  
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00 394.61  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00 348.77  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 415.21  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00 370.01  
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00 418.84  
10 7140212 Sư phạm Hóa học B00 422.3  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00 406.72  
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 401.7  
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 417.11  
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00 408.11  
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 382.95  
16 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 352.74  
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 364.36  
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 354.28  
19 7140246 Sư phạm Công nghệ A00 372.66  
20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 388.89  
21 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00 399.8  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 317.18  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00 360.38  
24 7229042 Quản lý văn hóa C00 359.13  
25 7310110 Quản lý kinh tế A00 271.82  
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 370.01  
27 7310501 Địa lý học C00 382.06  
28 7310630 Việt Nam học C00 363.51  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 369.65  
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00 294.33  
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 282.91  
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 309.17  
33 7340301 Kế toán A00 297.81  
34 7340403 Quản lý công A00 303.22  
35 7380101 Luật C00 360.5  
36 7420201 Công nghệ sinh học B00 294.21  
37 7440301 Khoa học môi trường B00 252.92  
38 7480101 Khoa học Máy tính A00 278.86  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00 299.38  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 299.26  
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 313.3  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm B00 313.66  
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 257.52  
44 7620103 Khoa học đất A00 225  
45 7620109 Nông học B00 291.69  
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 262.82  
47 7640101 Thú y B00 314.02  
48 7760101 Công tác xã hội C00 359.02  
49 7810302 Huấn luyện thể thao T00 336  
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 260.34  
51 7850103 Quản lý đất đai A00 261.76  

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

STT Tên ngành Mã ngành Học bạ ĐGNL
Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ đế xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm môn chính Thứ tự nguyện vọng
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 26.5 Văn <4 701
M05
C19
C20
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 C01 27.5 Văn <4 701
C03
C04
D01
3 Giáo dục Công dân 7140204 C00 27.96 Văn <4 701
C19
D01
D14
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00 27.8 Văn <4 701
C19
D01
D14
5 Giáo dục Thê chât 7140206 T00 26.5 NK TDTT <4 Không xét
T05
T06
T07
6 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh 7140209 A00 29.6 Toán <4 920
A01
A02
A04
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00 27.25 Toán <4 701
A01
A02
A04
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 29.2 <4 850
A01
A02
A04
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00 29.36 Hóa <4 830
B00
D07
A06
10 Sư phạm Sinh học 7140213 A02 28.9 Sinh <4 701
B00
D08
B02
11 Sư phạm Ngừ văn 7140217 C00 28.61 Văn <4 701
C19
D14
D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 28.6 Sử <4 701
C19
D14
D09
13 Sư phạm Địa lý 7140219 C00 28.6 Địa <4 701
C04
D10
A07
14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 25.65 Hát <4 Không xét
NOI
15 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 23.65 Trang trí <4 Không xét
H07
16 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 28.2 Tiếng Anh <4 780
D14
D15
D13
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00 27.1 Toán <4 701
A01
A02
A04
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00 28 Toán <4 701
A02
B00
19 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00 27.85 Sử <4 701
D14
DI5
A07
20 Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành: - Biên-phiên dịch - Tiêng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch 7220201 D01 26.1 Tiếng Anh <4 615
D14
D15
D13
21 Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngừ Trung - Anh 7220204 C00 25.9 Văn <4 615
D01
D14
D15
22 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) 7229042 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
23 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00 25.1 Văn <4 615
C00
C19
D01
24 Địa lý học (Địa lý du lịch) 7310501 A07 23.8 Văn <4 615
C00
D14
D15
25 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) 7310630 coo 25.53 Văn <4 615
C19
C20
D01
26 Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quán trị Marketing 7340101 A00 24.13 Toán <4 615
A01
D01
D10
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 24.5 Toán <4 615
A01
D01
D10
28 Tài chính - Ngân hàng Cỏ 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00 25.52 Toán <4 615
A01
D01
D10
29 Ke toán Có 02 chuyên ngành: - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00 24.3 Toán <4 615
A01
D01
D10
30 Quản lý công 7340403 A00 19 Toán <4 615
A01
C15
D01
31 Luật 7380101 A00 26.37 Toán <4 615
C00
C14
D01
32 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) 7420201 A00 24.2 Toán <4 615
A02
B00
D08
33 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khóc môi trường) 7440301 A00 19 Toán <4 615
B00
D07
D08
34 Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh 7480101 A00 19 Toán <4 615
A01
A02
A04
35 Công nghệ thông tin 7480201 A00 24.45 Toán <4 615
A01
A02
A04
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 25.4 Toán <4 615
A01
D01
D10
37 Công nghê thực phấm 7540101 A00 25.85 Toán <4 615
B00
D07
D08
38 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 23.3 Toán <4 615
A01
C01
D01
39 Nông học (Bào vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sàn) 7620109 A00 24.11 Toán <4 615
B00
D07
D08
40 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00 21 Toán <4 615
B00
D07
D08
41 Công tác xã hội 7760101 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
42 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 22.45 Toán <4 615
B00
D07
D08
43 Quản lý đất đai 7850103 A00 24.1 Toán <4 615
A01
B00
D07
44 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 51140201 M00 26.37 Văn <4 615
M05
C19
C20

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19  
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 19  
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 24.25  
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 18  
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 23.1  
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19  
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22.85  
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23.95  
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 21.85  
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 21  
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 26  
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 25  
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 18  
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 18  
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 19  
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19  
17 7140207 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;A02;B00 19  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00;D14;D15;A07 23.25  
19 7220201 Ngôn ngữ anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01;D14;D15;D13 16  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 16  
21 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15  
22 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 15  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 15.5  
24 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 15  
25 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 15.5  
26 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15  
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15  
28 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15  
29 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15  
30 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15  
31 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15  
32 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 19  
2 7140202 Giáo dục tiểu học C01;C03;C04;D01 22  
3 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19;D01;D14 19  
4 7140206 Giáo dục thể chất T00;T05;T06;T07 23  
5 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;A02;A04 24  
6 7140210 Sư phạm tin học A00;A01;A02;A04 19  
7 7140211 Sư phạm vật lý A00;A01;A02;A04 22  
8 7140212 Sư phạm hoá học A00;B00;D07;A06 23  
9 7140213 Sư phạm sinh học A02;B00;D08;B02 19  
10 7140217 Sư phạm ngữ văn C00;C19;D14;D15 23  
11 7140218 Sư phạm lịch sử C00;C19;D14;D09 19  
12 7140219 Sư phạm địa lý C00;C04;D10;A07 19  
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00;N01 19  
14 7140222 Sư phạm mỹ thuật H00;H07 19  
15 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15;D13 24  
16 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;A02;A04 19  
17 7310630 Việt Nam học C00;C19;C20;D01 16  
18 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D13 17  
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 23  
20 7229042 Quản lý văn hoá C00;C19;C20;D14 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19  
22 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D10 18  
23 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 19  
24 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D08 15  
25 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;A04 15  
26 7620109 Nông học A00;B00;D07;D08 15  
27 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;B00;D07;D08 15  
28 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15  
29 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15  
30 51140201 Giáo dục mầm non M00;M05;M07;M11 17 Cao đẳng

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 18.5 Môn chính NK GDMN
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01,C03,C04,D01 20  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D14 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T05;T06;T07 17.5 Môn chính NK TDTT
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;A04 18.5  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A04 18.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A04 18.5  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;A06 18.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08;B02 18.5  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,C19,D14,D15 18.5  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00,C19,D14,D09 18.5  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00,C04,D10,A07 18.5  
13 7140221 Sư phạm âm nhạc N00,N01 17.5 Môn chính Hát
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00,H07 17.5 Môn chính Hình họa
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01,D14,D15,D13 18.5 Môn chính: Tiếng Anh
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00,A01,A02,A04 18.5  
17 7310630 Việt Nam học C00,C19,C20,D01 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01,D14,D15,D13 15 Môn chính: Tiếng Anh
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00,D01,D14,D15 20.5  
20 7229042 Quản lý văn hóa C00,C19,C20,D14 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D10 15  
22 7340201 Tài chính- Ngân hàng A00,A01,D01,D10 15  
23 7340301 Kế toán A00,A01,D01,D10 16  
24 7440301 Khoa học môi trường A00,B00,D07,D08 15  
25 7480101 Khoa học Máy tính A00,A01,A02,A04 15  
26 7620109 Nông học A00,B00,D07,D08 15  
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00,D07,D08 15  
28 7760101 Công tác xã hội C00,C19,C20,D14 15  
29 7850103 Quản lý đất đai A00,A01,B00,D07 15  
30 51140201 Giáo dục Mầm non M00,M05,M07,M11 16.5 Cao đẳng

Học phí

A. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2025 - 2026

Theo Quyết định số 1157/QĐ-ĐHĐT ngày 31/3/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp, nhà trường đã ban hành mức thu học phí áp dụng cho sinh viên các hệ đào tạo trong năm học 2025 – 2026, dành cho sinh viên khóa tuyển sinh năm 2025 trở về trước.

- Hệ đại học chính quy đại trà

+ Khối ngành I (Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên):

Các ngành Sư phạm (học lại, học cải thiện) và Công nghệ giáo dục: 480.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành III (Kinh doanh và quản lý, pháp luật):

Các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật, Kinh doanh quốc tế…: 480.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành IV (Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên):

Ngành Khoa học môi trường, Công nghệ sinh học: 520.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành V (Toán và thống kê, CNTT, Kỹ thuật, Công nghệ):

Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng: 560.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành VII (Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi):

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Báo chí, Du lịch: 520.000 VNĐ/tín chỉ.

- Đào tạo liên thông và văn bằng 2

+ Mức học phí: 14,5 triệu đồng/năm học 2025 – 2026.

+ Lưu ý: Mức thu sẽ được điều chỉnh tăng dần trong những năm tiếp theo.

- Đào tạo sau đại học:

Thạc sĩ:

+ Khối ngành I và III: 23,85 triệu đồng/năm.

+ Khối ngành IV: 25,65 triệu đồng/năm.

+ Khối ngành V: 27,75 triệu đồng/năm.

+ Khối ngành VII: 25,35 triệu đồng/năm.

Tiến sĩ:

+ Khối ngành I (Quản lý giáo dục, LL&PPDH BM Toán): 39,75 triệu đồng/năm.

+ Khối ngành IV (Hóa lý thuyết và Hóa lý): 42,75 triệu đồng/năm.

Học phí Trường Đại học Đồng Tháp năm học 2025 – 2026 nhìn chung ở mức hợp lý so với mặt bằng chung các trường công lập tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Việc áp dụng mức học phí theo tín chỉ giúp sinh viên chủ động trong kế hoạch học tập và tài chính. Đặc biệt, học phí hệ sau đại học được phân hóa rõ ràng theo từng khối ngành, phản ánh đúng đặc thù chi phí đào tạo. Tuy nhiên, mức thu có sự gia tăng dần theo từng năm học, vì vậy sinh viên cần có kế hoạch tài chính dài hạn để đảm bảo quá trình học tập không bị gián đoạn.

B. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2024 - 2025

Theo thông tin tuyển sinh, mức học phí của Trường Đại học Đồng Tháp trong năm học 2024-2025 được tính theo tín chỉ và có sự khác nhau giữa các khối ngành.

Mức học phí theo tín chỉ (áp dụng cho năm học 2024-2025):

+ Các ngành sư phạm (đối với sinh viên học lại, học cải thiện): 420.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành Kinh doanh và quản lý, pháp luật: Các ngành như Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật, Kinh doanh quốc tế...: 420.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: Các ngành Khoa học môi trường, Công nghệ sinh học: 460.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành Toán và thống kê, CNTT, Kỹ thuật...: Các ngành như Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y...: 490.000 VNĐ/tín chỉ.

+ Khối ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi...: Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Báo chí, Du lịch...: 460.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2023 - 2024

Dựa theo mức học phí những năm trước, dự kiến năm 2023 – 2024, học phí DTHU sẽ tăng 10%: tương đương:

  • Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Vẫn miễn học phí
  • Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 12.826.000 đồng/năm học
  • Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 10.769.000 đồng/năm học.

D. Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2022 - 2023

Học phí DTHU năm 2022 - 2023 như sau:

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí

Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 11.660.000 đồng/năm học

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 9.790.000 đồng/năm học.

E. Học phí Đại học Đồng Tháp 2021 - 2022

Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2021 - 2022 như sau:

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí

Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 10.600.000 đồng/năm học

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 8.900.000 đồng/năm học.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ)  100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C14; C19; C20; M00; M05; X01; X70; X74
Học BạV-SAT C14; C19; C20; M00; M05; X70; X74; X01
2 7140103 Công nghệ Giáo dục  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; C01; D01; X03; X26; X27
3 7140201 Giáo dục Mầm non  400 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C14; C19; C20; M00; M05; X01; X70; X74
Học BạV-SAT C14; C19; C20; M00; M05; X70; X74; X01
4 7140202 Giáo dục Tiểu học  700 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT B03; C01; C03; C04; D01
5 7140204 Giáo dục Công dân  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
Học BạV-SAT C00; C14; C19; C20; D01; D14; X70; X74; X01
6 7140205 Giáo dục Chính trị  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
Học BạV-SAT C00; C14; C19; C20; D01; D14; X70; X74; X01
7 7140206 Giáo dục Thể chất  100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT T00; T01; T02; T03; T05; T06; T15
Học BạV-SAT T00; T05; T06; T01; T02; T03; T15
8 7140209 Sư phạm Toán học ( Chương trình tiếng Anh; Chương trình đại trà) 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A02; C01; C02; D01
9 7140210 Sư phạm Tin học  180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C01; D01; X02; X06
10 7140211 Sư phạm Vật lý  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A02; C01; X06; X07
11 7140212 Sư phạm Hóa học  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00; C02; D07; X10; X11
12 7140213 Sư phạm Sinh học  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A02; B00; B03; D08; X14; X16
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn  100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C19; C20; D14; D15; X70; X74
14 7140218 Sư phạm Lịch sử  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A07; C00; C03; C19; D09; D14; X70
15 7140219 Sư phạm Địa lý  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A07; C00; C04; C20; D10; D15; X74
16 7140221 Sư phạm Âm nhạc  100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT N00; N01
17 7140222 Sư phạm Mỹ thuật  100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT H00; H07
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; D13; D14; D15
19 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; D04; D14; D15; D45; D65
20 7140246 Sư phạm Công nghệ 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; X03; X04; X07; X08; X27; X28
Học BạV-SAT A00; A01; A02; X03; X07; X27; X08; X04; X28
21 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 270 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; A02; B00; B08; D07
22 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A07; C00; C19; C20; D14; D15; X70; X74
23 7220201 Ngôn ngữ Anh  250 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; D13; D14; D15
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 270 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT C00; C03; C04; D01; D14; D15
25 7229042 Quản lý văn hóa  70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C19; C20; D14; X70; X74
26 7310110 Quản lý kinh tế  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C14; D01; D10; X01
27 7310403 Tâm lý học giáo dục  50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X74
28 7310501 Địa lý học  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A07; C00; C03; C04; C20; D15; X74
29 7310630 Việt Nam học  140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X74
30 7320104 Truyền thông đa phương tiện  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C19; C20; D66; X70; X74; X78
31 7340101 Quản trị kinh doanh  170 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C14; D01; D10; X01
32 7340120 Kinh doanh quốc tế  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C14; D01; D10; X01
33 7340201 Tài chính - Ngân hàng   130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C14; D01; D10; X01
34 7340301 Kế toán  230 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C14; D01; D10; X01
35 7340403 Quản lý công  73 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C03; C14; D01; X01
36 7380101 Luật  100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; C00; C03; C04; C14; D01; X01
37 7420201 Công nghệ sinh học  80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B03; C02; D08
38 7440301 Khoa học môi trường  70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00; B03; C02; D07; D08
39 7480101 Khoa học Máy tính  120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A02; C01; D01; X02
40 7480201 Công nghệ thông tin  240 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A02; C01; D01; X02
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X27
42 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; B00; B03; C02; D07; D08
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X03
44 7620103 Khoa học đất  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00; B03; B08; C02; D07
45 7620109 Nông học  80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00; B03; C02; D07; D08
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản  100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00; B03; C02; D07; D08
47 7640101 Thú y  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00; B03; B08; C02; C08
48 7760101 Công tác xã hội 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D14; X01; X70; X74
Học BạV-SAT C00; C14; C19; C20; D14; X70; X74; X01
49 7810302 Huấn luyện thể thao  40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT T00; T01; T02; T03; T05; T06; T15
Học BạV-SAT T00; T05; T06; T01; T02; T03; T15
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00; B03; C02; D07; D08
51 7850103 Quản lý đất đai 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạV-SATĐT THPT A00; A01; B00; C01; C02; D07

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo