Mã trường: TBD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 cao nhất 20.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương
Video giới thiệu Trường Đại học Thái Bình Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thái Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
- Mã trường: TBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 0258 3 727 181 và 0258 3 727 147
- Zalo: 0886 433 379
- Email: [email protected]
- Website: tbd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Thái Bình thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức xét tuyển: Theo 5 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo;
+ Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 15.0 trở lên.
4. Thời gian xét tuyển:
- Phương thức 1, 2, 3, 5: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Thái Bình;
- Phương thức 4: Từ 22/01/2024
5. Ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh:
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 02 ảnh 4x6.
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
7. Lệ phí hồ sơ, học phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ;
- Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
8. Đăng ký xét tuyển
- Trên phần mềm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng thông tin Dịch vụ công Quốc gia.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của trường: http://congtuyensinh.tbu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy.html
- Đăng ký trực trực tiếp tại Trường Đại học Thái Bình hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường Đại học Thái Bình, Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
- Điện thoại: 02273.633.669; 0917.397.397; 0962.796.899
- Website: www.tbu.edu.vn
- Email: [email protected]
- Mã QR tư vấn tuyển sinh trực tiếp: https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu
Trường Đại học Thái Bình trân trọng thông báo./.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Đại học Thái Bình Dương thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã thông qua điểm trúng tuyển năm 2024 đối với 4 phương thức xét tuyển: Kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển, kết quả thi THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM, điểm xét tốt nghiệp THPT.
2. Xét học bạ
Đợt 1
Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Thái Bình Dương đợt 1 năm 2024
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 15 | |
2 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; A07; C20; D01 | 15 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A07; D01; D03; D14 | 15 | |
11 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D01; D03; D14 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 18 | |
2 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; A07; C20; D01 | 18 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A07; D01; D03; D14 | 18 | |
11 | 7810101 | Du lịch | A01; A07; D01; D03; D14 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 18 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
2 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 550 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
9 | 7380101 | Luật | 550 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
11 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
13 | 7310608 | Đông phương học | 550 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
6 | 7810101 | Du lịch | A07;C00;D01;D03;D14 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
8 | 7310608 | Đông Phương học | C00;C19;C20;D01 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 | 6 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;C19;C20;D01 | 6 | |
6 | 7810101 | Du lịch | A07;C00;D01;D03;D14 | 6 | |
7 | 7380101 | Luật | C00;C19;C20;D01 | 6 | |
8 | 7310608 | Đông Phương học | C00;C19;C20;D01 | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
6 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
7 | 7380101 | Luật | 550 | ||
8 | 7310608 | Đông Phương học | 550 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 20 | |
3 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D15 | 20 | |
4 | 7310301 | Xã hội học | A00;C00;D01;C04 | 16 | |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D10;D15 | 20.5 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 | 18.5 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C01 | 16.05 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
11 | 7510605 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D07 | 19 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 | 16.5 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C01 | 19 | |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;C01 | 16.05 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;C04 | 18 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;C04 | 18 | |
18 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;D01;C04 | 18 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D15 | 19 | |
21 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D10;D15 | 17.5 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D10;D15 | 19 | |
23 | 7310608 | Đông phương học | A01;D01;C00;D15 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, A09 | 14 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A08, A09 | 14 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, A09 | 14 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 | 14 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14 ,D66, D84 | 14 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, C20 | 14 | |
7 | 7380101 | Luật | C00, D01, C19, C20 | 14 | |
8 | 7310608 | Đông Phương học | C00, D01, C19, C20 | 14 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025
Học phí cho sinh viên nhập học năm 2024 tại Trường Đại học Thái Bình Dương được xác định như sau:
- Hệ cử nhân: 96.200.000 đồng toàn khóa hoặc trung bình 8.745.000 đồng/học kỳ.
- Hệ kỹ sư: 119.140.000 đồng toàn khóa hoặc trung bình 10.830.000 đồng/học kỳ.
Trường Đại học Thái Bình Dương áp dụng hình thức đào tạo theo tín chỉ. Hệ cử nhân có 130 tín chỉ, trong khi hệ kỹ sư có 161 tín chỉ. Mỗi tín chỉ có giá trị 740.000 đồng.
Theo lộ trình mẫu, sinh viên dự kiến hoàn thành chương trình học trong 3,5 năm học, với tổng cộng 11 học kỳ. Nhà trường tổ chức 3 học kỳ mỗi năm.
Dưới hình thức tín chỉ, sinh viên có quyền tự xây dựng kế hoạch học tập và có thể đăng ký số môn học trong từng học kỳ nhiều hơn hoặc ít hơn so với lộ trình mẫu. Do đó, mức học phí phải đóng cho mỗi học kỳ sẽ thay đổi tùy thuộc vào kế hoạch học tập của sinh viên.
Mức học phí chính xác cho học kỳ đầu tiên sẽ được công bố trong thông báo trúng tuyển và nhập học dành cho từng thí sinh trúng tuyển.
Lưu ý rằng học phí trên chưa bao gồm lệ phí nhập học, bảo hiểm, học phí học lại, phí xét tốt nghiệp, các khoản phí liên quan đến các hoạt động thực tế như thực địa tuyến điểm/đi tour trong ngành Du lịch, thực tập, đề án, học phần thực tế Tour guiding trong ngành Ngôn ngữ Anh, và thực tập, thực địa trong ngành Đông phương học.
Trường Đại học Thái Bình Dương cam kết cung cấp thông tin chi tiết về học phí cho từng học kỳ trong thông báo trúng tuyển và nhập học, và sinh viên cần lưu ý các khoản phí khác có thể phát sinh trong quá trình học tập.
B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:
- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.
- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.
- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.
D. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 - 2022
- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.
- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.
- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.
E. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020 - 2021
- Tất cả các ngành, chuyên ngành: 640.000 đồng/tín chỉ.
- Nhà trường cam kết duy trì mức học phí cố định toàn khóa học. Đồng thời, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường ĐH Thái Bình Dương quyết định giảm 80% học phí năm đầu tiên cho tân sinh viên khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 khi đóng học phí 1 lần cho cả năm học 2020-2021.
Ngành QUẢNG CÁO |
Số tín chỉ năm I |
Học phí chưa giảm (vnđ) |
Học phí đã giảm 80% (vnđ) |
Công nghệ thông tin |
41 |
26.240.000 |
5.248.000 |
Ngôn ngữ Anh |
43 |
27.520.000 |
5.504.000 |
Đông phương học; Du lịch; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật |
44 |
28.160.000 |
5.632.000 |
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: