Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: TBD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương

Video giới thiệu Trường Đại học Thái Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thái Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
  • Mã trường: TBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa

+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Thái Bình thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức xét tuyển: Theo 5 phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo;

+ Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên;

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 15.0 trở lên.

4. Thời gian xét tuyển:

- Phương thức 1, 2, 3, 5: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Thái Bình;

- Phương thức 4: Từ 22/01/2024

5. Ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh:

Tài liệu VietJack

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);

- Bản sao công chứng giấy khai sinh;

- Giấy tờ ưu tiên (nếu có);

- 02 ảnh 4x6.

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);

- Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng;

7. Lệ phí hồ sơ, học phí

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ;

- Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.

8. Đăng ký xét tuyển

- Trên phần mềm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng thông tin Dịch vụ công Quốc gia.

Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của trường: http://congtuyensinh.tbu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy.html

- Đăng ký trực trực tiếp tại Trường Đại học Thái Bình hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường Đại học Thái Bình, Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

- Điện thoại: 02273.633.669; 0917.397.397; 0962.796.899

- Website: www.tbu.edu.vn

- Email: dhtb@tbu.edu.vn

- Mã QR tư vấn tuyển sinh trực tiếp: https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu

Trường Đại học Thái Bình trân trọng thông báo./.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 15  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 15  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 15  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 15  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 15  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 15  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 18  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 18  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 18  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 18  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   550  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo   550  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
4 7340301 Kế toán   550  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   550  
7 7340115 Marketing   550  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
9 7380101 Luật   550  
10 7810201 Quản trị khách sạn   550  
11 7810101 Du lịch   550  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
13 7310608 Đông phương học   550

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 15  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 15  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 15  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 15

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;A08;A09 6  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A08;A09 6  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A08;A09 6  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;C19;C20;D01 6  
6 7810101 Du lịch A07;C00;D01;D03;D14 6  
7 7380101 Luật C00;C19;C20;D01 6  
8 7310608 Đông Phương học C00;C19;C20;D01 6

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   550  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
4 7480201 Công nghệ thông tin   550  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
6 7810101 Du lịch   550  
7 7380101 Luật   550  
8 7310608 Đông Phương học   550

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00;D01;D14;D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00;C00;D01;C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D10;D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00;B00;C00;D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 19  
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D01;C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;C00;D01;C04 18  
18 7810101 Du lịch A00;C00;D01;C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D10;D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D10;D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01;D01;C00;D15 18

 

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, A08, A09 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A08, A09 14  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A08, A09 14  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 14  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14 ,D66, D84 14 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7810101 Du lịch C00, D01, D14, C20 14  
7 7380101 Luật C00, D01, C19, C20 14  
8 7310608 Đông Phương học C00, D01, C19, C20 14

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:

- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.

- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.

- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2021 - 2022

- Mức học phí cho năm học 2021 là 640.000 đồng/tín chỉ.

- Tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng kỳ học mà mức thu cụ thể sẽ có sự chênh lệch giữa các sinh viên với nhau.

- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập.

D. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2020 - 2021

- Tất cả các ngành, chuyên ngành: 640.000 đồng/tín chỉ.

- Nhà trường cam kết duy trì mức học phí cố định toàn khóa học. Đồng thời, do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường ĐH Thái Bình Dương quyết định giảm 80% học phí năm đầu tiên cho tân sinh viên khóa tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 khi đóng học phí 1 lần cho cả năm học 2020-2021.

Ngành

QUẢNG CÁO

Số tín chỉ năm I

Học phí chưa giảm (vnđ)

Học phí đã giảm 80% (vnđ)

Công nghệ thông tin

41

26.240.000

5.248.000

Ngôn ngữ Anh

43

27.520.000

5.504.000

Đông phương học; Du lịch; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật

44

28.160.000

5.632.000

Chương trình đào tạo

Tài liệu VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ