Trường Đại học Phan Thiết (DPT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DPT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết

Video giới thiệu Trường Đại học Phan Thiết

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Phan Thiết
  • Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
  • Mã trường: DPT
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

+ Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

+ SĐT: 0252 246 13 73 0252 246 13 72 0252 628 38 38

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 16 ngành với 28 chuyên ngành thuộc đa dạng lĩnh vực với triển vọng nghề nghiệp rộng mở trong tương lai.

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển Đại học đợt 1: kể từ ngày 15/01/2024

2. Hình thức xét tuyển: xét điểm học bạ bậc THPT của thí sinh

3. Điều kiện xét tuyển: thí sinh có ĐIỂM TRUNG BÌNH HK1 LỚP 11, HK2 LỚP 11 VÀ HK1 LỚP 12 ĐẠT TỪ 6.0

Đặc biệt, xét tuyển sớm giúp thí sinh có cơ hội nhận được những chương trình học bổng có giá trị cao của trường Đại học Phan Thiết dành tặng cho tân sinh viên.

Giảm 100% học phí HK1 năm nhất cho thí sinh là HS Giỏi lớp 12.

Giảm 50% học phí HK1 năm nhất cho thí sinh là HS Khá lớp 12.

Giảm từ 40,000,000 – 50,000,000 đồng học phí toàn khóa học cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn.

Và rất nhiều chương trình học bổng có giá trị khác…

Ngay từ hôm nay, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online vào trường Đại học Phan Thiết bằng cách truy cập vào đường link https://ts.upt.edu.vn/xettuyentructuyen/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; D14; D66; D84 15  
2 7380107 Luật Kinh tế C00; D14; D66; D84 15  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) A00; A01; C00; D01 15  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 15  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01 15  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01 15  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; D14; D66; D84 6  
2 7380107 Luật Kinh tế C00; D14; D66; D84 6  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh A00; A01; C04; D01 6  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 6  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01; C01; D01 6  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 6  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; C00; D01 6  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) A00; A01; C00; D01 6  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6  
10 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 6  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện A01; C00; D01; D15 6  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 6  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01 6  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 6  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A02; C01 6  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 6.5 Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   500  
2 7380107 Luật Kinh tế   500  
3 7340101 Quản tri Kinh doanh   500  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng   500  
6 7340301 Kế toán   500  
7 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   500  
8 7810201 Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa)   500  
9 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   500  
10 7480201 Công nghệ Thông tin   500  
11 7320104 Truyền thông Đa Phương tiện   500  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô   500  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   500  
15 7520103 Kỹ thuật Cơ khí   500  
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   550 Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

B. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C01 15  
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D15;D14;D66 15  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) A00;A01;D01;C00 15  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00;D66 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01;D01;C00;D15 15  
12 7380101 Luật C00;D14;D84;D66 15  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 15  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C01 15  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;C08 15  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 15  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;C08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C01 6  
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 6  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00;A01;D01;C04 6  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D15;D14;D66 6  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) A00;A01;D01;C00 6  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;D01;C00 6  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00;D66 6  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 6  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 6  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 6  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A01;D01;C00;D15 6  
12 7380101 Luật C00;D14;D84;D66 6  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 6  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 6  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C01 6  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;C08 6  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 6  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;C08 6.5

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin NL 500  
2 7340301 Kế toán NL 500  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng NL 500  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 500  
5 7810201 Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa) NL 500  
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành NL 500  
7 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống NL 500  
8 7340101 Quản trị kinh doanh NL 500  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế NL 500  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng NL 500  
11 7320104 Truyền thông Đa phương tiện NL 500  
12 7380101 Luật NL 500  
13 7380107 Luật kinh tế NL 500  
14 7520130 Kỹ thuật ô tô NL 500  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL 500  
16 7420201 Công nghệ sinh học NL 500  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm NL 500  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 550

 

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng tăng từ 60.000 –  100.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng ~10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phan Thiết sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phan Thiết. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 700.000 VNĐ/ tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2021 - 2022

Tùy vào các ngành mà Đại học Phan Thiết sẽ có các mức học phí khác nhau. Năm 2021, Trường đại học Phan Thiết đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện là 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của các ngành: Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Luật Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là 550.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Đơn giá học phí của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng là: 650.000 VNĐ/ tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Phan Thiết năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Phan Thiết được quy định cụ thể như sau:

Ngành học

Học phần đào tạo

Số tín chỉ

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Ngôn ngữ Anh

5

550.000

Công nghệ thông tin

9

550.000

Quản trị khách sạn

9

550.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9

550.000

Tài chính ngân hàng

9

500.000

Quản trị kinh doanh

9

500.000

Kế toán

9

500.000

Luật kinh tế

9

500.000

Logistics và chuỗi cung ứng

9

500.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

9

550.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

600.000

Chương trình đào tạo

Năm 2023, trường Đại học Phan Thiết đào tạo 15 ngành: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Kỹ thuật Ô tô và Kỹ thuật xét nghiệm y học.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Mã tổ hợp 

1

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

2

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

3

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

5

Quản trị Khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

7

Luật kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

9

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

10

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

11

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

C01

12

Luật

7380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

13

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

14

Kỹ thuật Ô tô

7520130

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Sinh học

A02

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

15

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

7720601

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

* Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ