Mã trường: SGD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2021 cao nhất 26,16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2022 cao nhất 25,48 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sài Gòn
Video giới thiệu trường Đại học Sài Gòn
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
+ Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
+ Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
+ Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
+ Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 38.352.309
- Email: [email protected]
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocSaiGon.SGU
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sài Gòn (SGU) dự kiến tuyển sinh 48 ngành, trong đó ba ngành mới là Lịch sử, Địa lý học và Thiết kế vi mạch.
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1 Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2 Đối tượng dự tuyển quy định tại mục 1.1 phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.
b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
2.1 Phương thức 1: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2.1.1 Đối tượng tuyển thẳng
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của Trường. Hiệu trưởng trường xem xét nguyện vọng cụ thể về từng hồ sơ của thí sinh để quyết định xét tuyển.
b) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kì thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ Giáo dục Đào tạo (GD&ĐT), Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành đào tạo phù hợp với môn thi.
- Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng vào học các ngành học tương ứng trình độ đại học (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật).
c) Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):
- Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
- Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
- Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ GD&ĐT.
2.1.2 Đối tượng ưu tiên xét tuyển:
Các trường hợp được ưu tiên xét tuyển:
a) Thí sinh quy định tại điểm a, b mục 2.1.1 dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền xét tuyển thẳng).
b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạtgiải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
c) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển; được Hội đồng tuyển sinh Trường ưu tiên xét tuyển vào ngành đào tạo tương ứng trình độ đại học (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật).
d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba các Kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc cấp thành phố trực thuộc trung ương; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
2.2 Phương thức 2:
Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐGNL-HCM) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
2.3 Phương thức 3
Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Trong đó, thí sinh được chọn điểm môn thi cao nhất trong các lần thi tại các Trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi để nộp điểm xét tuyển.
2.4 Phương thức 4
- Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Đối với Kì thi các môn năng khiếu:
+ Thí sinh xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn (phương thức đăng kí và lịch thi được thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường).
+ Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương. Thí sinh được chọn kết quả thi cao nhất giữa các Trường để nộp xét tuyển.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
a) Quy tắc quy đổi đối với Phương thức 2 (ĐGNL-HCM)
Nhà trường sẽ công bố Khung quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển sau khi Đại học quốc gia TP.HCM công bố bách phân vị kết quả thi ĐGNL về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
b) Quy tắc quy đổi đối với Phương thức 3 (V-SAT)
Nhà trường sẽ công bố Khung quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển sau khi Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục (Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT) công bố bảng quy đổi điểm thi V-SAT và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh


5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
a. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không có.
b. Điểm cộng và quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh
Thí sinh có đăng kí chứng chỉ Tiếng Anh (theo Thông báo số 440/TB-ĐHSG ngày 25/3/2025) được tính quy đổi điểm như sau:
+ Đối với phương thức 2: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm cộng, cộng vào tổng điểm thi.
+ Đối với các phương thức 3 và phương thức 4:
• Tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh là điểm cao nhất giữa điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh với điểm thi môn Tiếng Anh của Kì thi tốt nghiệp THPT hoặc Kì thi V-SAT. Trong đó điểm thi môn Tiếng Anh Kì thi V-SAT sẽ được quy đổi tương đương với điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh theo quy định và công bố sau khi xác định quy tắc quy đổi ở mục 3.b.
•Tổ hợp không có môn Tiếng Anh: Nhà trường quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh thành điểm cộng, cộng vào tổng điểm tổ hợp xét tuyển (THXT).
+ Chứng chỉ phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/6/2025 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.
+ Mức quy đổi và điểm cộng như sau:

+ Thí sinh có nguyện vọng sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn Tiếng Anh trong THXT hoặc điểm cộng, thí sinh đăng ký trực tuyến tại trang web https://xettuyen.sgu.edu.vn trước ngày 30/6/2025. Sau khi trúng tuyển, thí sinh phải thực hiện thủ tục xác minh chứng chỉ. Nếu chứng chỉ không xác minh, hoặc thông tin chứng chỉ không chính xác, ảnh hưởng đến kết quả trúng tuyển, thí sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị hủy kết quả trúng tuyển.
c. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo
Không có
d. Các thông tin khác
+ Tổ hợp xét tuyển (THXT) các ngành như sau:
- Đối với phương thức 3 (V-SAT), “môn còn lại” là một trong số các môn thi Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và đảm bảo các môn trong tổ hợp môn xét tuyển không trùng nhau.




- Đối với phương thức 4 (THPT), “môn còn lại” là một trong số các môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ Công nghiệp, Công nghệ Nông nghiệp và đảm bảo các môn trong tổ hợp môn xét tuyển không trùng nhau.
+ Tổ hợp gốc và độ lệch điểm giữa các tổ hợp: Không quy định.
+ Cách tính tổng điểm THXT:
Tổng điểm THXT = [(d1xw1 + d₂xw₂ + d3xw3)/W] x 3
Với:
- d1, d2, d3 lần lượt là điểm thi các môn 1, môn 2, môn 3 trong THXT.
- W1, W2, W3 lần lượt là hệ số của các môn 1, môn 2, môn 3 trong THXT.
- Tổng trọng số W =W+W2+W3
6. Tổ chức tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc
- Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, từ ngày 13/8/2025 – 20/8/2025.
6.1 Đối với Phương thức 1: Tuyển thẳng và tru tiên xét tuyển
a) Thời hạn nộp hồ sơ đăng kí
Thí sinh phải nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Trường Đại học Sài Gòn trước 17g00 ngày 30/6/2025 theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, Phường 2, Quận 5, TP.HCM; số điện thoại: (028).38.352.309.
b) Hồ sơ xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ GD&ĐT
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau (đối với thí sinh quy định tại điểm a, b mục 2.1) Giấy chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT) Giấy chứng nhận đoạt giải Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về năng khiếu nghệ thuật. (Lưu ý: Khi nhập học, thi sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học phải nộp bản chính các giấy chứng nhận như quy định đã nêu ở trên).
- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
- Bản photocopy Căn cuộc/Căn cước công dân;
- Giấy chúng nhận khuyết tật nặng (đối với thí sinh quy định tại điểm c mục 1.1);
- Giấy xác nhận cư trú (đối với thí sinh quy định tại điểm c mục 2.1).
c) Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD&ĐT);
- Bản photocopy Căn cước/Căn cước công dân;
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về năng khiếu nghệ thuật; Giấy chứng nhận đoạt giải Kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố. (Lưu ý: Khi nhập học, thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học phải nộp bản chính các giấy chứng nhận như quy định đã nêu ở trên).
- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT.
d) Danh sách ngành đào tạo đại học mà thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo môn thi đạt học sinh giỏi/giải thưởng phù hợp:



6.2 Phương thức 2 (ĐGNL-HCM)
+ Thí sinh dự thi các đợt thi theo kế hoạch của Đại học Quốc gia TP.HCM và phải đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&DT theo kế hoạch chung.
+ Kết quả xét tuyển phương thúc này được công bố cùng lúc với kế hoạch xét tuyển toàn quốc.
6.3. Phương thức 3 (V-SAT)
+ Thí sinh đăng ký dự thi tại các Trường được Bộ GD&ĐT cho phép tổ chức thi. Sau khi có kết quả dự thi, thí sinh đăng kí sử dụng điểm xét tuyển tại trang web https://xettuyen.sgu.edu.và của Trường Đại học Sài Gòn (theo Thông báo số 441/TB- ĐHSG ngày 25/3/2015).
+Thời gian nhận đăng kí sử dụng điểm xét tuyển trước ngày 30/6/2025.
+ Thí sinh phải đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung
+ Kết quả xét tuyển phương thức này được công bố cùng lúc với kế hoạch xét tuyển toàn quốc.
6.4. Phương thức 4 (THPT)
+Theo Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT.
+ Thí sinh xét tuyển các ngành theo tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu (M0I, M02, N01, H00) phải đăng kí và dự thi Kì thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Sài Gòn.
- Đăng kí dự thi năng khiếu trực tuyến tại trang web https://xettuyen.spu.edu.vn.
- Thời gian đăng kí dự thi năng khiếu: từ ngày 15/4/2025 đến ngày 20/6/2025.
- Thời gian tổ chức thi năng khiếu (dự kiến): Ngày 11, 12/12025.
- Hình thức thi: thi trực tiếp.
- Địa điểm thi: Cơ sở chính, Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương Phường 2, Quận 5, TP.HCM.
- Thí sinh đăng kí xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, nếu sử dụng kết 1 quả thì các môn năng khiếu do trường khác tổ chức, cần nộp bản sao Giấy chứng nhận kết quả thì các môn năng khiếu về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn trước ngày 23/7/2025.
7. Chính sách ưu tiên
- Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thi sinh đạt điều kiện ưu tiên xét tuyển (quy định tại mục 2.1.2) phải đăng kí dự thi Kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 hoặc Kì thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 và nộp hồ sơ đăng kí tru tiên xét tuyển cho Trường Đại học Sài Gòn theo Thông báo. Khi xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ được tính điểm cộng, cộng vào tổng điểm THXT. Thang điểm cộng đối với các phương thức xét tuyển như sau:
+ Phương thức V-SAT: thang 450 điểm.
+ Phương thức THPT: tháng 30 điểm.

8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển các nguyện vọng đối với các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Sài Gòn năm 2025 đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí thi năng khiếu: 400.000 đ/thí sinh/ngành.
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn theo phương thức THPT 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.59 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C01 | 24.21 | |
| 3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 24.2 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.12 | |
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.5 | |
| 6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 | 25.66 | |
| 7 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01 | 24.04 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 27.9 | |
| 9 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 27.21 | |
| 10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | B00 | 26.69 | |
| 11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | C01 | 28.84 | |
| 12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D01 | 27.22 | |
| 13 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07 | 26.28 | |
| 14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.33 | |
| 15 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 27.64 | |
| 16 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01 | 29.27 | |
| 17 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | B00 | 27.77 | |
| 18 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07 | 27.36 | |
| 19 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; A05; A06; C02; X09; X10; X11; X12 | 28.98 | |
| 20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 24.77 | |
| 21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | B03; C01; C02; C03; C04; X01; X02; X03; X04 | 26.58 | |
| 22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01 | 24.96 | |
| 23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 28.39 | |
| 24 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 28.55 | |
| 25 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 22 | |
| 26 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 22 | |
| 27 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 27.19 | |
| 28 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01 | 27.18 | |
| 29 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D07 | 26.25 | |
| 30 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A02; A03; A04; A05; A06; B01; B02; B03; B08; C02; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 25.55 | |
| 31 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 24.86 | |
| 32 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 24.34 | |
| 33 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | C01 | 26.49 | |
| 34 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | D07 | 23.93 | |
| 35 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77 | 27.18 | |
| 36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.8 | |
| 37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 24.79 | |
| 38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07 | 23.86 | |
| 39 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B08; D01; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.56 | |
| 40 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 24.55 | |
| 41 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 23.62 | |
| 42 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 27.02 | |
| 43 | 7310401 | Tâm lý học | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.25 | |
| 44 | 7310401 | Tâm lý học | C01 | 23.87 | |
| 45 | 7310501 | Địa lý học | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 26.84 | |
| 46 | 7310601 | Quốc tế học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | |
| 47 | 7310630 | Việt Nam học | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | |
| 48 | 7310630 | Việt Nam học | C01 | 22.62 | |
| 49 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; | 26.48 | |
| 50 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C01 | 25.1 | |
| 51 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.48 | |
| 52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01 | 21.87 | |
| 53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | 19.31 | |
| 54 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.25 | |
| 55 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.93 | |
| 56 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 20.24 | |
| 57 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | B00 | 19.72 | |
| 58 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19 | |
| 59 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 19.68 | |
| 60 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 18.99 | |
| 61 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 18.47 | |
| 62 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 20.62 | |
| 63 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 18.06 | |
| 64 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 21.99 | |
| 65 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 21.3 | |
| 66 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | B00 | 20.78 | |
| 67 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01 | 22.93 | |
| 68 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D07 | 20.37 | |
| 69 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.31 | |
| 70 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 21.63 | |
| 71 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D07 | 19.07 | |
| 72 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.01 | |
| 73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 20.69 | |
| 74 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | 20 | |
| 75 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | B00 | 19.48 | |
| 76 | 7340301 | Kế toán | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19.95 | |
| 77 | 7340301 | Kế toán | A00 | 20.63 | |
| 78 | 7340301 | Kế toán | A01 | 19.94 | |
| 79 | 7340301 | Kế toán | B00 | 19.42 | |
| 80 | 7340301 | Kế toán | C01 | 21.57 | |
| 81 | 7340301 | Kế toán | D07 | 19.01 | |
| 82 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 18.72 | |
| 83 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 20.87 | |
| 84 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 18.31 | |
| 85 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 19.25 | |
| 86 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 19.93 | |
| 87 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 19.24 | |
| 88 | 7340302 | Kiểm toán | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.71 | |
| 89 | 7340302 | Kiểm toán | A00 | 22.39 | |
| 90 | 7340302 | Kiểm toán | A01 | 21.7 | |
| 91 | 7340302 | Kiểm toán | B00 | 21.18 | |
| 92 | 7340302 | Kiểm toán | C01 | 23.33 | |
| 93 | 7340302 | Kiểm toán | D07 | 20.77 | |
| 94 | 7340406 | Quản trị văn phòng | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.7 | |
| 95 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C01 | 23.32 | |
| 96 | 7380101 | Luật | B03; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.58 | |
| 97 | 7380101 | Luật | C01 | 23.2 | |
| 98 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 18.31 | |
| 99 | 7440301 | Khoa học môi trường | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 18.72 | |
| 100 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 19.93 | |
| 101 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01 | 19.24 | |
| 102 | 7440301 | Khoa học môi trường | C01 | 20.87 | |
| 103 | 7440301 | Khoa học môi trường | D01 | 19.25 | |
| 104 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22.05 | |
| 105 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A01 | 21.36 | |
| 106 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00 | 20.84 | |
| 107 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01 | 22.99 | |
| 108 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 | 21.37 | |
| 109 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D07 | 20.43 | |
| 110 | 7460112 | Toán ứng dụng | B00 | 23.33 | |
| 111 | 7460112 | Toán ứng dụng | C01 | 25.48 | |
| 112 | 7460112 | Toán ứng dụng | D01 | 23.86 | |
| 113 | 7460112 | Toán ứng dụng | D07 | 22.92 | |
| 114 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 24.54 | |
| 115 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.85 | |
| 116 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21 | |
| 117 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 21.68 | |
| 118 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 20.99 | |
| 119 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | B00 | 20.47 | |
| 120 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | C01 | 22.62 | |
| 121 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | D07 | 20.06 | |
| 122 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 22 | |
| 123 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 22.68 | |
| 124 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01 | 21.99 | |
| 125 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | B00 | 21.47 | |
| 126 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01 | 23.62 | |
| 127 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 21.06 | |
| 128 | 7480201 | Công nghệ thông tin | B00 | 20.47 | |
| 129 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01 | 22.62 | |
| 130 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 20.06 | |
| 131 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21 | |
| 132 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 21.68 | |
| 133 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 20.99 | |
| 134 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.01 | |
| 135 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00 | 21.69 | |
| 136 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01 | 21 | |
| 137 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | B00 | 20.48 | |
| 138 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | C01 | 22.63 | |
| 139 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | D07 | 20.07 | |
| 140 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 21.54 | |
| 141 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 22.23 | |
| 142 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | B00 | 21.02 | |
| 143 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 23.17 | |
| 144 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01 | 21.55 | |
| 145 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D07 | 20.61 | |
| 146 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D07 | 19.31 | |
| 147 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 20.24 | |
| 148 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 20.93 | |
| 149 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | B00 | 19.72 | |
| 150 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | C01 | 21.87 | |
| 151 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | D01 | 20.25 | |
| 152 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X57 | 18.43 | |
| 153 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 19.64 | |
| 154 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01 | 18.95 | |
| 155 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C01 | 20.58 | |
| 156 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D01 | 18.96 | |
| 157 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 18.02 | |
| 158 | 7520201 | Kỹ thuật điện | B00 | 19.41 | |
| 159 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01 | 21.56 | |
| 160 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D01 | 19.94 | |
| 161 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | 19 | |
| 162 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; | 19.93 | |
| 163 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 20.62 | |
| 164 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 19.03 | |
| 165 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; | 19.96 | |
| 166 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 20.65 | |
| 167 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | B00 | 19.44 | |
| 168 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 21.59 | |
| 169 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 | 19.97 | |
| 170 | 7810101 | Du lịch | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.95 | |
| 171 | 7810101 | Du lịch | C01 | 23.57 | |
| 172 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.83 | |
| 173 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 | 21.51 | |
| 174 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01 | 20.82 | |
| 175 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | B00 | 20.3 | |
| 176 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01 | 22.45 | |
| 177 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D07 | 19.89 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | NL1 | 22.59 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 24.8 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 24.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7229010 | Lịch sử | NL1 | 27.02 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7310401 | Tâm lý học | NL1 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7310501 | Địa lý học | NL1 | 26.84 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7310601 | Quốc tế học | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | NL1 | 26.48 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL1 | 21.31 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 20.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 19.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | NL1 | 21.71 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 21.7 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7380101 | Luật | NL1 | 21.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7440301 | Khoa học môi trường | NL1 | 18.72 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 22.05 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7460112 | Toán ứng dụng | NL1 | 24.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 23 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | NL1 | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | NL1 | 21.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 21.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | NL1 | 20.24 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | NL1 | 18.43 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | NL1 | 19.93 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 19.96 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | 7810101 | Du lịch | NL1 | 21.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL1 | 20.83 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.59 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.8 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7229010 | Lịch sử | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | 27.02 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7310401 | Tâm lý học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 22.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7310501 | Địa lý học | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | 26.84 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7310601 | Quốc tế học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7310630 | Việt Nam học | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08; | 26.48 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.31 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.25 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.71 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.7 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7380101 | Luật | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18.72 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22.05 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 24.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 23 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 21.54 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.24 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18.43 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.93 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 19.96 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | 7810101 | Du lịch | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 21.95 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20.83 | Điểm đã được quy đổi |
B. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi Đánh giá đầu vào trên máy tính - VSAT 2024:

3. Xét học bạ
Đợt 1
Mức điểm trúng tuyển có điều kiện vào các ngành dao động trong khoảng 18 – 19 điểm cho tổ hợp 3 môn xét tuyển học kỳ I lớp 12 và tổng điểm trung bình chung của 3 học kỳ phải đạt từ 6.0 – 6.5 trở lên tùy ngành.
Chi tiết về mức điểm cho từng ngành như sau:

Đợt 2

C. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | NL1 | 729 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 821 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | NL1 | 837 | |
| 4 | 7310601 | Quốc tế học | NL1 | 768 | |
| 5 | 7310630 | Việt Nam học | NL1 | 685 | |
| 6 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | NL1 | 678 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 762 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL1 | 834 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 767 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 766 | |
| 11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 776 | |
| 12 | 7380101 | Luật | NL1 | 785 | |
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | NL1 | 731 | |
| 14 | 7460112 | Toán ứng dụng | NL1 | 830 | |
| 15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 835 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 827 | |
| 17 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | NL1 | 813 | |
| 18 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | NL1 | 792 | |
| 19 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 788 | |
| 20 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | NL1 | 688 | |
| 21 | 7520201 | Kĩ thuật điện | NL1 | 772 | |
| 22 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 747 | |
| 23 | 7810101 | Du lịch | NL1 | 731 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 21.15 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22.15 | |
| 3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 23.25 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 24.24 | |
| 5 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 22.7 | |
| 6 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 18 | |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | C00 | 22.25 | |
| 8 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C04 | 19.95 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 22.16 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 23.16 | |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.48 | |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.48 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.44 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 23.44 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | D01 | 22.65 | |
| 16 | 7340301 | Kế toán | C01 | 23.65 | |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 21.63 | |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 22.63 | |
| 19 | 7380101 | Luật | D01 | 22.8 | |
| 20 | 7380101 | Luật | C03 | 23.8 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 15.45 | |
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 16.45 | |
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 24.15 | |
| 24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 23.15 | |
| 25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 24.94 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 24.28 | |
| 27 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00;A01 | 23.38 | |
| 28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 23.25 | |
| 29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 22.25 | |
| 30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 22.55 | |
| 31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 21.55 | |
| 32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 15.5 | |
| 33 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 16.5 | |
| 34 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 20 | |
| 35 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 19 | |
| 36 | 7520207 | Kĩ thuật điện tư - viễn thông | A00 | 22.3 | |
| 37 | 7520207 | Kĩ thuật điện tư - viễn thông | A01 | 21.3 | |
| 38 | 7810101 | Du lịch | D01;C00 | 24.45 | |
| 39 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01;M02 | 19 | |
| 40 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | D01 | 23.1 | |
| 41 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19 | 25.5 | |
| 42 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27.33 | |
| 43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.33 | |
| 44 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 25.9 | |
| 45 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 26.28 | |
| 46 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23.55 | |
| 47 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 26.81 | |
| 48 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 26.5 | |
| 49 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00;C04 | 25.63 | |
| 50 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 23.5 | |
| 51 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18 | |
| 52 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.18 | |
| 53 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;B00 | 23.95 | |
| 54 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 24.75 |
2. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 762 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 833 | ||
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | 830 | ||
| 4 | 7310601 | Quốc tế học | 759 | ||
| 5 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 692 | ||
| 6 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 654 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 806 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 869 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 782 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 765 | ||
| 11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 756 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 785 | ||
| 13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 706 | ||
| 14 | 7460112 | Toán ứng dụng | 794 | ||
| 15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 898 | ||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 816 | ||
| 17 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 778 | ||
| 18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 783 | ||
| 19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 753 | ||
| 20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 659 | ||
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 733 | ||
| 22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 783 | ||
| 23 | 7810101 | Du lịch | 782 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 22.55 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 23.55 | |
| 3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.5 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 26.06 | Môn chính: Anh |
| 5 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 24.05 | |
| 6 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 24.48 | Môn chính: Anh |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | C00 | 21.5 | |
| 8 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C04 | 21.8 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.26 | Môn chính: Toán |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 25.26 | Môn chính: Toán |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 25.16 | Môn chính: Toán |
| 12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 26.16 | Môn chính: Toán |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23.9 | Môn chính: Toán |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 24.9 | Môn chính: Toán |
| 15 | 7340301 | Kế toán | D01 | 23.5 | Môn chính: Toán |
| 16 | 7340301 | Kế toán | C01 | 24.5 | Môn chính: Toán |
| 17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 24 | Môn chính: Văn |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 25 | Môn chính: Văn |
| 19 | 7380101 | Luật | D01 | 23.85 | |
| 20 | 7380101 | Luật | C03 | 24.85 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16.05 | |
| 22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 17.05 | |
| 23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 23.53 | Môn chính: Toán |
| 24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 22.53 | Môn chính: Toán |
| 25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 25.31 | Môn chính: Toán |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 24.48 | Môn chính: Toán |
| 27 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A00;A01 | 23.46 | Môn chính: Toán |
| 28 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 23.5 | |
| 29 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 22.5 | |
| 30 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 23 | |
| 31 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 22 | |
| 32 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16.05 | |
| 33 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 17.05 | |
| 34 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 22.05 | |
| 35 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 21.05 | |
| 36 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 21 | |
| 37 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 20 | |
| 38 | 7810101 | Du lịch | D01;C00 | 23.35 | |
| 39 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02 | 21.6 | |
| 40 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24.65 | |
| 41 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19 | 24.25 | |
| 42 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27.01 | Môn chính: Toán |
| 43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.01 | Môn chính: Toán |
| 44 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24.86 | Môn chính: Lý |
| 45 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 25.78 | Môn chính: Hoá |
| 46 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23.28 | Môn chính: Sinh |
| 47 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25.5 | Môn chính: Văn |
| 48 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 24.5 | Môn chính: sử |
| 49 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04 | 24.53 | Môn chính: Địa |
| 50 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.25 | |
| 51 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.75 | |
| 52 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.69 | Môn chính: Anh |
| 53 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;B00 | 24.1 | |
| 54 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 23 |
2. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 892 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 827 | ||
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 835 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 739 | ||
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 746 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 766 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 727 | ||
| 8 | 7380101 | Luật | 756 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | 788 | ||
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 790 | ||
| 12 | 7310601 | Quốc tế học | 748 | ||
| 13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 737 | ||
| 14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 716 | ||
| 15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 696 | ||
| 16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 701 | ||
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 653 | ||
| 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 663 | ||
| 20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 663 | ||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 707 | ||
| 22 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 650 | ||
| 23 | 7810101 | Du lịch | 737 |
F. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 21.1 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22.1 | |
| 3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 18.5 | |
| 4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.8 | |
| 5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00 | 21.25 | |
| 6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 26.18 | Môn chính: Toán |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24.48 | Môn chính: Vật lí |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 24.98 | Môn chính: Hóa |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 20.1 | Môn chính: Sinh |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24.25 | Môn chính: Văn |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 22.5 | Môn chính: Sử |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 22.9 | Môn chính: Địa |
| 15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 24 | |
| 16 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.25 | |
| 17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.96 | Môn chính: Anh |
| 18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 22.55 | |
| 19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 21.75 | |
| 20 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 22.25 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.29 | Môn chính: Anh |
| 22 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 22.15 | |
| 23 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 21.18 | Môn chính: Anh |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 22 | |
| 25 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 20.1 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 23.26 | Môn chính: Toán |
| 27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.26 | Môn chính: Toán |
| 28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.55 | Môn chính: Toán |
| 29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.55 | Môn chính: Toán |
| 30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.7 | Môn chính: Toán |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
| 32 | 7340301 | Kế toán | D01 | 22.48 | Môn chính: Toán |
| 33 | 7340301 | Kế toán | C01 | 23.48 | Môn chính: Toán |
| 34 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 23.18 | Môn chính: Văn |
| 35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 24.18 | Môn chính: Văn |
| 36 | 7380101 | Luật | D01 | 22.35 | |
| 37 | 7380101 | Luật | C03 | 23.35 | |
| 38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16 | |
| 39 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 17 | |
| 40 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 19.81 | Môn chính: Toán |
| 41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 18.81 | Môn chính: Toán |
| 42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 23.75 | Môn chính: Toán |
| 43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 23.75 | Môn chính: Toán |
| 44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 23.2 | Môn chính: Toán |
| 45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 23.2 | Môn chính: Toán |
| 46 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00 | 21.15 | Môn chính: Toán |
| 47 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A01 | 21.15 | Môn chính: Toán |
| 48 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 22.3 | |
| 49 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 21.3 | |
| 50 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 20.4 | |
| 51 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 19.4 | |
| 52 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16.1 | |
| 53 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 17.1 | |
| 54 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 19.25 | |
| 55 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 18.25 | |
| 56 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | A00 | 16.25 | |
| 57 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | A01 | 15.25 |
2. Xét điểm thi ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 795 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 774 | ||
| 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 770 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 760 | ||
| 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 704 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 702 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 701 | ||
| 8 | 7380101 | Luật | 701 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | 700 | ||
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
| 12 | 7310601 | Quốc tế học | 674 | ||
| 13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 673 | ||
| 14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 657 | ||
| 15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 656 | ||
| 16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông | 645 | ||
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 | ||
| 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 629 | ||
| 19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 621 | ||
| 20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 620 | ||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 618 | ||
| 22 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 601 |
Học phí
A. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2025 - 2026
Ngày 18 tháng 8 Trường Đại học Sài Gòn (SGU) đã công bố chính thức học phí năm học 2025 - 2026, theo đó Trường thực hiện thu học phí theo lộ trình tự chủ tài chính. Mức học phí được tính theo đơn vị đồng/tín chỉ và có sự khác biệt rõ rệt giữa các nhóm ngành đào tạo, cũng như giữa chương trình Đại trà và Chất lượng cao.
Học phí Hệ Đại học Chính quy (Đại trà):
B. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2024 - 2025
Theo thông tin tuyển sinh được thông báo vào ngày 26 tháng 3 năm 2024 thì Đại học Sài Gòn học phí ngành Sư Phạm sẽ được hỗ trợ cả học phí và phí sinh hoạt theo quy định của nhà nước đã đề ra.
Còn đối với các ngành chất lượng cao như thì học phí của Đại học Sài Gòn 2024 sẽ có mức cụ thể là:
- Ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh: 27.491.000 đồng/năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 28.674.000 đồng/năm
- Ngành Công nghệ thông tin: 32.670.000 đồng/năm.
- Những ngành còn lại sẽ theo mức phí mà Chính Phủ đã quy định.
C. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2023 - 2024
| Năm học | Học phí/tháng |
|---|---|
| 2021-2022 | 1.078.000 đồng |
| 2022-2023 | 1.186.000 đồng |
| 2023-2024 | 1.305.000 đồng |
D. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2022 - 2023
Dựa theo thông tin Tuyển sinh tại website Nhà trường. Mức học phí SGU trong năm học 2022 như sau:
- Các ngành thuộc nhóm Ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên được hỗ trợ tiền học phí và chi phí sinh hoạt
- Học phí dự kiến của ngành CNTT với chương trình đào tạo CLC: 32.760.000 VNĐ/năm học
- Học phí các ngành khác được nhà trường thu theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.
E. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2021 - 2022
Ngoại trừ học phí các ngành đào tạo giáo viên hoàn toàn miễn phí, các ngành học còn lại tại trường có mức học phí khác nhau tùy theo các khối ngành, cụ thể là:
Đơn vị: 1000 đồng/tháng/sinh viên
|
Khối ngành |
Năm 2021 – 2022 |
Năm 2022 – 2023 |
Năm 2023 – 2024 |
|
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị văn phòng, Thư viện – Thông tin, Luật, Tâm lý học và ngành Khoa học xã hội khác |
1.078 |
1.186 |
1.305 |
|
Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, các ngành Nghệ thuật, khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, các ngành Điện – Điện tử, Kỹ thuật phần mềm… |
1.287 |
1.416 |
1.558 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 40 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 200 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | M01; M02 | ||||
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 100 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán | 40 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08 | ||||
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | ||||
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | ||||
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | ||||
| 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | ||||
| 12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 25 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | N01 | ||||
| 13 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 70 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | H00 | ||||
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 120 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | ||||
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 60 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; D07; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | ||||
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; C03; C04; C07; C09; C10; C11; C12; C13; D14; D15; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77 | ||||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 260 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | ||||
| 18 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | ||||
| 19 | 7229010 | Lịch sử | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | C00; C03; C07; C10; C12; D14; X70; X71; X72; X73 | ||||
| 20 | 7310401 | Tâm lý học | 100 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 21 | 7310501 | Địa lý học | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | C00; C04; C09; C11; C13; D15; X74; X75; X76; X77 | ||||
| 22 | 7310601 | Quốc tế học | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 23 | 7310630 | Việt Nam học | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 24 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 60 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X58; X59; X60; X61; X62; X63; X64; X65; X66; X67; X68; X69; X70; X71; X72; X73; X74; X75; X76; X77; X78; X79; X80; X81; Y07; Y08 | ||||
| 25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 360 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 26 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 200 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 180 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 29 | 7340301 | Kế Toán | 380 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 30 | 7340301CLC | Kế toán (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 31 | 7340302 | Kiểm Toán | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 32 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 33 | 7380101 | Luật | 210 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 34 | 7440301 | Khoa học môi trường | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 35 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 90 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | 90 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 38 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 400 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 40 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 350 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 41 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 45 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 43 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 44 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 45 | 7520202 | Thiết kế vi mạch | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| 46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| 47 | 7810101 | Du lịch | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | ||||
| 48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTV-SAT | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


