Mã trường: QSY
- Các ngành đào tạo Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM 3 năm gần đây
- Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 cao nhất 27,15 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 cao nhất 25,6 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
Video giới thiệu Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
- Tên tiếng Anh: School of Medicine
- Mã trường: QSY
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: 028.372.42.160
- Email: [email protected]
- Website: http://www.medvnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/medvnu/
Thông tin tuyển sinh
I. Ngành tuyển sinh
- Y khoa (150 chỉ tiêu chính quy và 80 chỉ tiêu theo đặt hàng)
- Răng-hàm-mặt (50 chỉ tiêu)
- Dược học (50 chỉ tiêu)
- Y học cổ truyền (75 chỉ tiêu)
- Điều dưỡng (150 chỉ tiêu).
II. Phương thức tuyển sinh
1. PT1 (mã phương thức 501): Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2024 và kết quả học tập THPT.
1.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển
Thí sinh phải thỏa các điều kiện sau:
- Có điểm thi ĐGNL năm 2024 do ĐHQG-HCM tổ chức;
- Học lực Giỏi năm lớp 12 (Trừ trường hợp xét tuyển ngành Điều dưỡng thì cần học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên) hoặc tương đương (Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét cụ thể từng trường hợp đối với những thí sinh học trường THPT quốc tế không xếp loại học lực);
- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.
1.2. Chỉ tiêu
Chỉ tiêu: 5% - 10% tổng chỉ tiêu của ngành
Ngành Y khoa: 8~15 chỉ tiêu
Ngành Dược học: ~ 05 chỉ tiêu
Ngành Răng - Hàm - Mặt: ~ 05 chỉ tiêu
Ngành Y học cổ truyền: ~ 07 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: 8~15 chỉ tiêu
1.4. Xét tuyển:
2. PT2 (mã phương thức 301, 303): Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.
2.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Đối tượng 1 (xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT): Xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT:
- Theo quy chế, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi Quốc gia môn Sinh khi đăng ký xét tuyển ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi Quốc gia môn Hóa khi đăng ký xét tuyển ngành Dược học.
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Khoản 4, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hiện hành của Bộ GD&ĐT phải có học lực giỏi trong 3 năm lớp 10, 11, 12.
- Lưu ý: Khoa không xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải Khoa học kỹ thuật Quốc gia
Đối tượng 2 (ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy đinh của ĐHQG-HCM):
Thí sinh phải có học lực giỏi, hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT và điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn trong 3 năm THPT thuộc nhóm 5 học sinh cao nhất trường THPT nơi thí sinh theo học. Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.
2.2. Chỉ tiêu:
Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu của ngành
Ngành Y khoa: Đối tượng 1: 03 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 04 chỉ tiêu
Ngành Dược học: Đối tượng 1: 01 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 01 chỉ tiêu
Ngành Răng - Hàm - Mặt: Đối tượng 1: 01 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 01 chỉ tiêu
Ngành Y học cổ truyền: Đối tượng 1: 02 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 02 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: Đối tượng 1: 03 chỉ tiêu, Đối tượng 2: 04 chỉ tiêu
2.3. Đăng ký xét tuyển:
Đối tượng 1: Trước 17g00 ngày 30/6/2024
Đối tượng 2: Từ 15/5 - 15/6/2024
2.4. Xét tuyển:
Đối tượng 1: Theo quy chế, hướng dẫn hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng 2: Xét tuyển dựa trên tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên là: Điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn trong 3 năm THPT.
3. PT3 (mã phương thức 502): Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (SAT, ACT, IB, A-level hoặc tương đương).
3.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh phải thỏa các điều kiện dưới đây:
- Tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước;
- Có văn bằng, chứng chỉ quốc tế: SAT, ACT, OSSD, IB, A-level hoặc tương đương;
- Học lực Giỏi năm lớp 12 (hoặc học lực năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên nếu ĐKXT vào ngành Điều dưỡng) hoặc tương đương (Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét cụ thể từng trường hợp đối với những thí sinh học trường THPT quốc tế không xếp loại học lực);
- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.
3.2. Chỉ tiêu:
Mỗi ngành tuyển 10% tổng chỉ tiêu của ngành, cụ thể:
Ngành Y khoa: 15 chỉ tiêu
Ngành Dược học: 5 chỉ tiêu
Ngành Răng - Hàm - Mặt: 5 chỉ tiêu
Ngành Y học cổ truyền: ~ 8 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: 15 chỉ tiêu
3.3. Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/5 - 15/6/2024
3.4. Xét tuyển:
Điểm thi chứng chỉ quốc tế được quy về thang điểm 100 và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm quy đổi của điểm thi chứng chỉ quốc tế. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu.
4. PT4 (mã phương thức 503): Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần
4.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh đăng ký phải thỏa các điều kiện sau đây:
- Thí sinh tốt nghiệp đại học ngành Công nghệ sinh học, Sinh học, Hóa sinh, Kỹ thuật y sinh, Vật lý kỹ thuật tại các trường đại học thành viên của ĐHQG-HCM (Trường Đại học Quốc Tế, Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên và Trường Đại học Bách Khoa) hoặc thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần từ các trường đại học thuộc các nước nói tiếng Anh hoặc thí sinh tốt nghiệp đại học ngành thuộc lĩnh vực khoa học sức khỏe tại ĐHQG-HCM;
- Thời gian tốt nghiệp đại học không quá 5 năm tính từ ngày được công nhận tốt nghiệp;
- Điểm trung bình tích lũy tốt nghiệp đại học từ 8,0 trở lên hoặc tương đương.
- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.
4.2. Chỉ tiêu:
Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu của ngành
Ngành Y khoa: ~ 7 chỉ tiêu.
Ngành Răng - Hàm - Mặt: ~2 chỉ tiêu.
Ngành Y học cổ truyền: ~ 3 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: ~ 7 chỉ tiêu
4.3. Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/5 - 15/6/2024
4.4. Xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình tích lũy tốt nghiệp đại học (quy về thang điểm 10 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo điểm trung bình tích lũy tốt nghiệp đại học. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ là điểm trung bình cộng các môn ngành gần.
5. PT5 (mã phương thức 504): Kết hợp kết quả học tập THPT và văn bằng, chứng nhận chuyên môn
5.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh phải thỏa các điều kiện sau:
- Có văn bằng Y sĩ Y học cổ truyền;
- Tốt nghiệp THPT không quá 06 năm tính đến ngày xét tuyển;
- Và thoả một trong các điều kiện:
+ Học lực Giỏi năm lớp 12 hoặc tương đương;
+ Tốt nghiệp Y sĩ Y học cổ truyền loại Giỏi;
+ Học lực Khá năm lớp 12 và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
+ Tốt nghiệp Y sĩ Y học cổ truyền loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo
- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.
5.2. Chỉ tiêu:
Ngành Y học cổ truyền: 3 ~ 4 chỉ tiêu
5.3. Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/5 - 15/6/2024
5.4. Xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo tổng điểm của 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12 lấy đến khi đủ chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12 (9 cột điểm).
Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên lần lượt là:
- Tiêu chí phụ 1: Tổng điểm môn Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Tiêu chí phụ 2: Tổng điểm môn Toán trong 3 năm lớp 10, 11, 12.
6. PT6 (mã phương thức 302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024: 15% - 20% tổng chỉ tiêu của ngành
6.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký phải thỏa các điều kiện sau đây:
- Thí sinh của 149 trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM (như năm 2023);
- Học lực Giỏi năm lớp 12 (hoặc học lực năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên nếu ĐKXT vào ngành Điều dưỡng);
- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (nếu có).
Số nguyện vọng ĐKXT vào Khoa Y: Không giới hạn số nguyện vọng, có phân biệt thứ tự nguyện vọng.
6.2. Chỉ tiêu:
Mỗi ngành tuyển 15 ~ 20% tổng chỉ tiêu của ngành, cụ thể:
Ngành Y khoa: 22~30 chỉ tiêu
Ngành Dược học: 7~10 chỉ tiêu
Ngành Răng - Hàm - Mặt: 7~10 chỉ tiêu
Ngành Y học cổ truyền: 11~15 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: 22~30 chỉ tiêu
6.3. Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/5 - 15/6/2024
6.4. Xét tuyển:
Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ, cụ thể
- Tiêu chí phụ 1: Đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét tổng điểm môn Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12;
Đối với ngành Dược học: Xét tổng điểm môn Hóa trong 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Tiêu chí phụ 2: Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét tổng điểm môn Toán trong 3 năm lớp 10, 11, 12;
Đối với ngành Răng - Hàm - Mặt: Xét tổng điểm môn Hóa trong 3 năm lớp 10, 11, 12;
7. PT7 (mã phương thức 401): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2024:
7.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh đăng ký phải thỏa các điều kiện sau đây:
- Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm khác);
- Học lực Giỏi năm lớp 12 (hoặc học lực năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên nếu ĐKXT vào ngành Điều dưỡng) hoặc tương đương (Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét cụ thể từng trường hợp đối với những thí sinh học trường THPT quốc tế không xếp loại học lực);
- Điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT nếu có.
7.2. Chỉ tiêu:
Mỗi ngành tuyển 45% tổng chỉ tiêu của ngành, cụ thể:
Ngành Y khoa: 68 chỉ tiêu
Ngành Dược học: 23 chỉ tiêu
Ngành Răng Hàm Mặt: 23 chỉ tiêu
Ngành Y học cổ truyền: 34 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: 68 chỉ tiêu
7.3. Đăng ký xét tuyển: Từ 16/4 - 16/5/2024
7.4. Xét tuyển:
- Trước khi thi tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển cùng thời điểm đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.
- Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL năm 2024 do ĐHQG-HCM tổ chức + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang điểm 1200 (nếu có).
- Các hồ sơ hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP. HCM tổ chức. Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo đó lấy đến khi đủ chỉ tiêu.
8. PT8 (mã phương thức 100): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Chỉ tiêu: >5% tổng chỉ tiêu của ngành;
- Điểm xét tuyển = Điểm thi theo tổ hợp môn B00 (Toán, Hóa, Sinh) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang điểm 30 (nếu có).
9. PT9 (mã phương thức 409): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
9.1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ IELTS từ 6,0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 78 điểm trở lên (chứng chỉ còn thời hạn trong vòng không quá 02 năm tính đến ngày xét tuyển).
9.2. Chỉ tiêu:
Ngành Y khoa: Tối đa 15 chỉ tiêu
Ngành Dược học: Tối đa 5 chỉ tiêu
Ngành Răng - Hàm - Mặt: Tối đa 05 chỉ tiêu
Ngành Y học cổ truyền: Tối đa 8 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: Tối đa 15 chỉ tiêu
9.3. Đăng ký xét tuyển: Từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024, thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Lưu ý: Thí sinh phải có tên trong danh sách đã nộp chứng chỉ tiếng Anh về Khoa theo đúng thông báo thì việc ĐKXT mới được coi là hợp lệ.
9.4. Xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh căn cứ theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổng điểm của tổ hợp môn B00 để xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng ngành Dược học xét thêm tổ hợp môn A00, không quy định chênh lệch điểm giữa 2 tổ hợp. Trường hợp thí sinh bằng điểm, xét thêm tiêu chí phụ ưu tiên lần lượt là:
- Tiêu chí phụ 1: Đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét điểm môn Sinh học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Đối với ngành Dược học: Xét điểm môn Hóa học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Tiêu chí phụ 2: Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Xét điểm môn Toán học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Đối với ngành Răng – Hàm – Mặt: Xét điểm môn Hóa học trong bài thi Khoa học Tự nhiên của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm trúng tuyển của các thí sinh ở phương thức này không được thấp hơn điểm trúng tuyển ở phương thức "xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024" trong cùng 1 ngành (cùng mã ngành chuẩn) quá 02 điểm.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101_CLC | Y khoa (CLC) | B00 | 26.45 | |
2 | 7720101_CLCA | Y khoa (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.6 | |
3 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | A00 | 25.3 | |
4 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | B00 | 25.3 | |
5 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | A00 | 23.5 | |
6 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.45 | |
7 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC) | B00 | 26.1 | |
8 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.4 | |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
B. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101_CLC | Y khoa (CLC) | B00 | 26.45 | |
2 | 7720101_CLCA | Y khoa (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.6 | |
3 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | A00 | 25.3 | |
4 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | B00 | 25.3 | |
5 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | A00 | 23.5 | |
6 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.45 | |
7 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC) | B00 | 26.1 | |
8 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.4 | |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
C. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101_CLCA | Y khoa (CLC) | B00 | 27.15 | |
2 | 7720101_CLCB | Y khoa (CLC, KHCCTA) | B00 | 26.3 | |
3 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC) | B00 | 26.1 | HO >= 8.5 |
4 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC) | A00 | 24.9 | |
5 | 7720201_CLCB | Dược học (CLC, KHCCTA) | B00 | 24.65 | |
6 | 7720201_CLCB | Dược học (CLC, KHCCTA) | A00 | 23.7 | |
7 | 7720501_CLCA | Răng - Hàm - Mặt (CLC) | B00 | 26.85 | |
8 | 7720501_CLCB | Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) | B00 | 26.1 |
D. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.05 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 26 | |
3 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.7 |
Học phí
A. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025
TT |
Hệ đào tạo chính quy |
Học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (Đồng/năm học) |
1 |
Ngành Y đa khoa |
62,200,000 |
2 |
Ngành Răng Hàm Mặt |
62,200,000 |
3 |
Ngành Y học cổ truyền |
62,200,000 |
4 |
Ngành Dược học |
62,200,000 |
5 |
Ngành Điều dưỡng |
47,200,000 |
B. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024
Học phí Khoa Y 2023 dự kiến như sau:Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 72.600.000 đồng/năm. Ngành Dược học (CLC): Trung bình 66.550.000 đồng/năm. Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 106.480.000 đồng/năm
Thông tin mới đây, dự kiến học phí SV trúng tuyển khóa mới năm 2023 của Khoa Y ĐHQG TPHCM sẽ thấp hơn mức trần quy định của NĐ 81.
Theo đó học phí các ngành y khoa, dược, răng-hàm-mặt và y học cổ truyền dự kiến 55 triệu đồng/năm, ngành điều dưỡng 40 triệu đồng/năm.
Như vậy, mức thu các ngành của khoa y thấp hơn mức trần quy định từ vài trăm nghìn đồng đến 1,8 triệu đồng/năm.
C. Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM học phí năm 2022 - 2023
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 66.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 60.500.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 96.800.000 đồng/năm
D. Học phí Khoa Y Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2021 - 2022
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 60.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 55.000.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 88.000.000 đồng/năm
E. Học phí Khoa Y- Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2020 - 2021
Dưới đây là chi tiết mức học phí các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2020 của Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP.HCM, các em tham khảo
Năm 2020, Khoa tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:
- Ngành Y khoa chất lượng cao: Trung bình 60.000.000 đồng/năm
- Ngành Dược học chất lượng cao: Trung bình 55.000.000 đồng/năm
- Ngành Răng – Hàm – Mặt chất lượng cao: Trung bình 88.000.000 đồng/năm
Điểm sàn năm 2020 của Khoa Y theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Cụ thể, theo tổ hợp môn Toán - Hoá - Sinh, ngành Y khoa chất lượng cao và ngành Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao đều lấy 22 điểm. Ngành Dược học chất lượng cao lấy 21 điểm.
Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo/ Ngành tuyển sinh 2024
- Y khoa (150 chỉ tiêu chính quy và 80 chỉ tiêu theo đặt hàng)
- Răng-hàm-mặt (50 chỉ tiêu)
- Dược học (50 chỉ tiêu)
- Y học cổ truyền (75 chỉ tiêu)
- Điều dưỡng (150 chỉ tiêu).
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: