Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QSY

Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM

Video giới thiệu Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
  • Tên tiếng Anh: School of Medicine
  • Mã trường: QSY
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: 028.372.42.160
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.medvnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/medvnu/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Khoa học sức khỏe TPHCM (UHS) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học Sức khỏe sử dụng 3 phương thức tuyển sinh cho các đối tượng, cụ thể:

1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM

2. Phương thức 2 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

3. Phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UHS

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/6 đến 25/6/2025

Phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định Đại học Quốc gia TP.HCM.

Hướng dẫn đăng ký ưu tiên xét tuyển:

- Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia TP.HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn hoặc https://vnuhcm.edu.vn chọn mục Đào tạo/Đại học/Cổng thông tin tuyển sinh) để cung cấp thông tin phục vụ cho xét tuyển.

Bước 2: Sau khi khai thông tin thành công, thí sinh in phiếu khai thông tin, dán ảnh thẻ 4x6 mới nhất trong vòng 6 tháng, ký tên và làm thủ tục đề nghị trường THPT xác nhận các nội dung của thí sinh đã cung cấp trên phiếu thông tin là đúng (với đối tượng 1 thí sinh đồng thời việc giới thiệu phải đảm bảo thí sinh đã có đủ các tiêu chí chính theo quy định)

Bước 3: Nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển.

Quy trình xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển theo quy chế, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

Hội đồng tuyển sinh các trường quy định chi tiết lệ phí nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển các phương thức theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM, và thông báo lệ phí đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh tham khảo thông tin về phương thức nộp lệ phí hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển và đăng ký nguyện vọng xét tuyển được công khai tại thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 (trên website của các trường).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học 7720201 B00; A00 21.5 Thang điểm 30
2 Điều dưỡng 7720301 B00; A02 18 Thang điểm 30
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00; A02 25 Thang điểm 30
4 Y học cổ truyền 7720115 B00; A02 20.1 Thang điểm 30
5 Y khoa 7720101 B00; A02 25.6 Thang điểm 30
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học 7720201     709
2 Điều dưỡng 7720301     559
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501     867
4 Y học cổ truyền 7720115     652
5 Y khoa 7720101     896
3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học 7720201 B00; A00 79.4 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
2 Điều dưỡng 7720301 B00; A02 74.46 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00; A02 84.6 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
4 Y học cổ truyền 7720115 B00; A02 77.4 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
5 Y khoa 7720101 B00; A02 85.5 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM

B. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học 7720201 B00; A00 21.5 Thang điểm 30
2 Điều dưỡng 7720301 B00; A02 18 Thang điểm 30
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00; A02 25 Thang điểm 30
4 Y học cổ truyền 7720115 B00; A02 20.1 Thang điểm 30
5 Y khoa 7720101 B00; A02 25.6 Thang điểm 30

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học 7720201     709
2 Điều dưỡng 7720301     559
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501     867
4 Y học cổ truyền 7720115     652
5 Y khoa 7720101     896

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Dược học 7720201 B00; A00 79.4 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
2 Điều dưỡng 7720301 B00; A02 74.46 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00; A02 84.6 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
4 Y học cổ truyền 7720115 B00; A02 77.4 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM
5 Y khoa 7720101 B00; A02 85.5 Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM

C. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa (CLC) B00 26.45  
2 7720101_CLCA Y khoa (CLC, KHCCTA) B00 25.6  
3 7720201_CLC Dược học (CLC) A00 25.3  
4 7720201_CLC Dược học (CLC) B00 25.3  
5 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) A00 23.5  
6 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) B00 25.45  
7 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC) B00 26.1  
8 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) B00 25.4  
9 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
10 7720301 Điều dưỡng B00 19

D. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa (CLC) B00 26.45  
2 7720101_CLCA Y khoa (CLC, KHCCTA) B00 25.6  
3 7720201_CLC Dược học (CLC) A00 25.3  
4 7720201_CLC Dược học (CLC) B00 25.3  
5 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) A00 23.5  
6 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) B00 25.45  
7 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC) B00 26.1  
8 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) B00 25.4  
9 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
10 7720301 Điều dưỡng B00 19  

E. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLCA Y khoa (CLC) B00 27.15  
2 7720101_CLCB Y khoa (CLC, KHCCTA) B00 26.3  
3 7720201_CLCA Dược học (CLC) B00 26.1 HO >= 8.5
4 7720201_CLCA Dược học (CLC) A00 24.9  
5 7720201_CLCB Dược học (CLC, KHCCTA) B00 24.65  
6 7720201_CLCB Dược học (CLC, KHCCTA) A00 23.7  
7 7720501_CLCA Răng - Hàm - Mặt (CLC) B00 26.85  
8 7720501_CLCB Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) B00 26.1  

F. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.05  
2 7720201 Dược học A00; B00 26  
3 7720501 Răng Hàm Mặt B00 26.7

Học phí

A. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026

Học phí Trường Đại học Khoa học Sức khỏe ĐHQG TP HCM năm 2025 2026 dự kiến như sau:

- Ngành Y khoa: 70.000.000 đồng/SV/năm học;

- Ngành Dược học: 55.200.000 đồng/SV/năm học;

- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 62.200.000 đồng/SV/năm học;

- Ngành Y học cổ truyền: 55.200.000 đồng/SV/năm học;

- Ngành Điều dưỡng: 41.800.000 đồng/SV/năm học.

B. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025

TT

Hệ đào tạo chính quy

Học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (Đồng/năm học)

1

Ngành Y đa khoa

62,200,000

2

Ngành Răng Hàm Mặt

62,200,000

3

Ngành Y học cổ truyền

62,200,000

4

Ngành Dược học

62,200,000

5

Ngành Điều dưỡng

47,200,000

C. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024

Học phí Khoa Y 2023 dự kiến như sau:Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 72.600.000 đồng/năm. Ngành Dược học (CLC): Trung bình 66.550.000 đồng/năm. Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 106.480.000 đồng/năm

Thông tin mới đây, dự kiến học phí SV trúng tuyển khóa mới năm 2023 của Khoa Y ĐHQG TPHCM sẽ thấp hơn mức trần quy định của NĐ 81.

Theo đó học phí các ngành y khoa, dược, răng-hàm-mặt và y học cổ truyền dự kiến 55 triệu đồng/năm, ngành điều dưỡng 40 triệu đồng/năm.

Như vậy, mức thu các ngành của khoa y thấp hơn mức trần quy định từ vài trăm nghìn đồng đến 1,8 triệu đồng/năm.

D. Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM học phí năm 2022 - 2023

  • Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 66.000.000 đồng/năm

  • Ngành Dược học (CLC): Trung bình 60.500.000 đồng/năm

  • Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 96.800.000 đồng/năm

E. Học phí Khoa Y Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2021 - 2022

  • Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 60.000.000 đồng/năm

  • Ngành Dược học (CLC): Trung bình 55.000.000 đồng/năm

  • Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 88.000.000 đồng/năm

F. Học phí Khoa Y- Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2020 - 2021

Dưới đây là chi tiết mức học phí các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2020 của Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP.HCM, các em tham khảo

Năm 2020, Khoa tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:

- Ngành Y khoa chất lượng cao: Trung bình 60.000.000 đồng/năm

- Ngành Dược học chất lượng cao: Trung bình 55.000.000 đồng/năm

- Ngành Răng – Hàm – Mặt chất lượng cao: Trung bình 88.000.000 đồng/năm

Điểm sàn năm 2020 của Khoa Y theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Cụ thể, theo tổ hợp môn Toán - Hoá - Sinh, ngành Y khoa chất lượng cao và ngành Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao đều lấy 22 điểm. Ngành Dược học chất lượng cao lấy 21 điểm.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7720101 Y khoa 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; A02
ĐGNL HCM NL1
2 7720115 Y học cổ truyền 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; A02
ĐGNL HCM NL1
3 7720201 Dược học 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; A00
ĐGNL HCM NL1
4 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; A02
ĐGNL HCM NL1
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt 0 ĐT THPTƯu Tiên B00; A02
ĐGNL HCM NL1

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo