Mã trường: QSY
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2025 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM 5 năm gần đây
- Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 cao nhất 27,15 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 cao nhất 25,6 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
Video giới thiệu Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
- Tên tiếng Anh: School of Medicine
- Mã trường: QSY
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: 028.372.42.160
- Email: [email protected]
- Website: http://www.medvnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/medvnu/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Khoa học sức khỏe TPHCM (UHS) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học Sức khỏe sử dụng 3 phương thức tuyển sinh cho các đối tượng, cụ thể:
1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM
2. Phương thức 2 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025
3. Phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thời gian và hồ sơ xét tuyển UHS
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/6 đến 25/6/2025
Phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định Đại học Quốc gia TP.HCM.
Hướng dẫn đăng ký ưu tiên xét tuyển:
- Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia TP.HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn hoặc https://vnuhcm.edu.vn chọn mục Đào tạo/Đại học/Cổng thông tin tuyển sinh) để cung cấp thông tin phục vụ cho xét tuyển.
- Bước 2: Sau khi khai thông tin thành công, thí sinh in phiếu khai thông tin, dán ảnh thẻ 4x6 mới nhất trong vòng 6 tháng, ký tên và làm thủ tục đề nghị trường THPT xác nhận các nội dung của thí sinh đã cung cấp trên phiếu thông tin là đúng (với đối tượng 1 thí sinh đồng thời việc giới thiệu phải đảm bảo thí sinh đã có đủ các tiêu chí chính theo quy định)
- Bước 3: Nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển.
Quy trình xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển theo quy chế, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
Hội đồng tuyển sinh các trường quy định chi tiết lệ phí nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển các phương thức theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM, và thông báo lệ phí đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
Thí sinh tham khảo thông tin về phương thức nộp lệ phí hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển và đăng ký nguyện vọng xét tuyển được công khai tại thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 (trên website của các trường).
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 21.5 | Thang điểm 30 |
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 18 | Thang điểm 30 |
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 25 | Thang điểm 30 |
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 20.1 | Thang điểm 30 |
| 5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 25.6 | Thang điểm 30 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | 709 | ||
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | 559 | ||
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 867 | ||
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | 652 | ||
| 5 | Y khoa | 7720101 | 896 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 79.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 74.46 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 84.6 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 77.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 85.5 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
B. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 21.5 | Thang điểm 30 |
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 18 | Thang điểm 30 |
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 25 | Thang điểm 30 |
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 20.1 | Thang điểm 30 |
| 5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 25.6 | Thang điểm 30 |
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | 709 | ||
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | 559 | ||
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 867 | ||
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | 652 | ||
| 5 | Y khoa | 7720101 | 896 |
3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học sức khỏe 2024 theo Điểm ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 79.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 74.46 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 84.6 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 77.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 85.5 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
C. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101_CLC | Y khoa (CLC) | B00 | 26.45 | |
| 2 | 7720101_CLCA | Y khoa (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.6 | |
| 3 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | A00 | 25.3 | |
| 4 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | B00 | 25.3 | |
| 5 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | A00 | 23.5 | |
| 6 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.45 | |
| 7 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC) | B00 | 26.1 | |
| 8 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.4 | |
| 9 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
D. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101_CLC | Y khoa (CLC) | B00 | 26.45 | |
| 2 | 7720101_CLCA | Y khoa (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.6 | |
| 3 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | A00 | 25.3 | |
| 4 | 7720201_CLC | Dược học (CLC) | B00 | 25.3 | |
| 5 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | A00 | 23.5 | |
| 6 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.45 | |
| 7 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC) | B00 | 26.1 | |
| 8 | 7720501_CLC | Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) | B00 | 25.4 | |
| 9 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
E. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101_CLCA | Y khoa (CLC) | B00 | 27.15 | |
| 2 | 7720101_CLCB | Y khoa (CLC, KHCCTA) | B00 | 26.3 | |
| 3 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC) | B00 | 26.1 | HO >= 8.5 |
| 4 | 7720201_CLCA | Dược học (CLC) | A00 | 24.9 | |
| 5 | 7720201_CLCB | Dược học (CLC, KHCCTA) | B00 | 24.65 | |
| 6 | 7720201_CLCB | Dược học (CLC, KHCCTA) | A00 | 23.7 | |
| 7 | 7720501_CLCA | Răng - Hàm - Mặt (CLC) | B00 | 26.85 | |
| 8 | 7720501_CLCB | Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) | B00 | 26.1 |
F. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.05 | |
| 2 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 26 | |
| 3 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.7 |
Học phí
A. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026
Học phí Trường Đại học Khoa học Sức khỏe ĐHQG TP HCM năm 2025 2026 dự kiến như sau:
- Ngành Y khoa: 70.000.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Dược học: 55.200.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 62.200.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Y học cổ truyền: 55.200.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Điều dưỡng: 41.800.000 đồng/SV/năm học.
B. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025
|
TT |
Hệ đào tạo chính quy |
Học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (Đồng/năm học) |
| 1 |
Ngành Y đa khoa |
62,200,000 |
| 2 |
Ngành Răng Hàm Mặt |
62,200,000 |
|
3 |
Ngành Y học cổ truyền |
62,200,000 |
|
4 |
Ngành Dược học |
62,200,000 |
|
5 |
Ngành Điều dưỡng |
47,200,000 |
C. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024
Học phí Khoa Y 2023 dự kiến như sau:Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 72.600.000 đồng/năm. Ngành Dược học (CLC): Trung bình 66.550.000 đồng/năm. Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 106.480.000 đồng/năm
Thông tin mới đây, dự kiến học phí SV trúng tuyển khóa mới năm 2023 của Khoa Y ĐHQG TPHCM sẽ thấp hơn mức trần quy định của NĐ 81.
Theo đó học phí các ngành y khoa, dược, răng-hàm-mặt và y học cổ truyền dự kiến 55 triệu đồng/năm, ngành điều dưỡng 40 triệu đồng/năm.
Như vậy, mức thu các ngành của khoa y thấp hơn mức trần quy định từ vài trăm nghìn đồng đến 1,8 triệu đồng/năm.
D. Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM học phí năm 2022 - 2023
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 66.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 60.500.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 96.800.000 đồng/năm
E. Học phí Khoa Y Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2021 - 2022
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 60.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 55.000.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 88.000.000 đồng/năm
F. Học phí Khoa Y- Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2020 - 2021
Dưới đây là chi tiết mức học phí các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2020 của Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP.HCM, các em tham khảo
Năm 2020, Khoa tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:
- Ngành Y khoa chất lượng cao: Trung bình 60.000.000 đồng/năm
- Ngành Dược học chất lượng cao: Trung bình 55.000.000 đồng/năm
- Ngành Răng – Hàm – Mặt chất lượng cao: Trung bình 88.000.000 đồng/năm
Điểm sàn năm 2020 của Khoa Y theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Cụ thể, theo tổ hợp môn Toán - Hoá - Sinh, ngành Y khoa chất lượng cao và ngành Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao đều lấy 22 điểm. Ngành Dược học chất lượng cao lấy 21 điểm.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | 0 | ĐT THPTƯu Tiên | B00; A02 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 2 | 7720115 | Y học cổ truyền | 0 | ĐT THPTƯu Tiên | B00; A02 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 3 | 7720201 | Dược học | 0 | ĐT THPTƯu Tiên | B00; A00 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTƯu Tiên | B00; A02 |
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| 5 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 0 | ĐT THPTƯu Tiên | B00; A02 |
| ĐGNL HCM | NL1 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


