Mã trường: DPQ
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 cao nhất 26.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phạm Văn Đồng
Video giới thiệu Trường Đại học Phạm Văn Đồng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
- Mã trường: DPQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255 38204041
- Email: [email protected]
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Phạm Văn Đồng tuyển 791 chỉ tiêu cho 15 ngành đào tạo theo các phương thức sau đây: Xét tuyển kết quả của thi THPT 2024; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2024 và Xét tuyển thẳng.
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Không vi phạm pháp luật
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước. Đối với thí sinh ngoài tỉnh Quảng Ngãi xét tuyển vào khối ngành sư phạm, nhà trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển theo diện đào tạo đặt hàng và diện đào tạo theo nhu cầu cá nhân (được quy định trong Nghị định 116/2020/NĐ-CP).
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học.
Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét)
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024
+ Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng.
Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (môn Toán hoặc Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán hoặc Văn của lớp 12) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.
Chỉ tiêu tương ứng với mỗi phương án xét tuyển được phân bổ như sau:
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ghi chú: Đối với chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên là số dự kiến. Số chính thức sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT có thông báo giao chỉ tiêu.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
- Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét theo Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024 phải đạt 600 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
- Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm môn Toán hoặc Văn cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.
* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào: Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.
b) Điều kiện để được nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hệ chính quy:
- Đợt xét tuyển chính thức:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo (thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Các đợt xét tuyển bổ sung:
+ Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành, nhóm ngành.
+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Phạm Văn Đồng.
+ Nộp lệ phí xét tuyển.
+ Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non, thí sinh phải có giấy xác nhận điểm thi năng khiếu năm 2024 do Trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc các trường Cao đẳng, Đại học khác tổ chức thi và cấp.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Bảng tổ hợp môn xét tuyển:
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển vào cùng một ngành đào tạo.
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu tuyển của từng phương thức xét tuyển, trường quy định:
+ Sử dụng điểm thi môn Toán hoặc môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển để lựa chọn thí sinh trúng tuyển đối với tổ hợp môn chỉ có Toán hoặc Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển.
+ Sử dụng điểm thi Toán để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ hợp môn xét tuyển vừa có môn Toán, vừa có môn Ngữ văn.
+ Sử dụng điểm thi môn Năng khiếu để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ hợp môn xét tuyển có môn năng khiếu.
- Miễn thi môn ngoại ngữ: Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ ở kỳ thi THPT năm 2024.
- Thi năng khiếu:
+ Đợt 1:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: từ ngày 20/5/2024 đến hết ngày 19/07/2024.
- Thời gian thi (dự kiến): Thứ 6, ngày 26/7/2024.
+ Các đợt thi năng khiếu bổ sung: Căn cứ vào kết quả xét tuyển của đợt chính thức, nếu nhà trường có tuyển bổ sung đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non, Trường sẽ thông báo cụ thể lịch thi.
+ Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký: Trường ĐH Phạm Văn Đồng, 509 Phan Đình Phùng, Tp. Quảng Ngãi
+ Hồ sơ thi năng khiếu gồm: 01 Phiếu đăng ký thi năng khiếu, 02 ảnh 4x6 cm, 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc của thí sinh. Mẫu Phiếu đăng ký thi năng khiếu thí sinh tải xuống từ website của trường: tuyensinh.pdu.edu.vn
+ Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/thí sinh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023
1. Bậc Đại học
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức xét tuyển |
|
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Học bạ lớp 12 |
|||
1 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
19 |
24 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
19 |
24 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
23.2 |
27.39 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
23.2 |
27.03 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
22.35 |
27.85 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
22.55 |
27.01 |
7 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
15 |
15 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
15 |
15 |
9 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7520114 |
15 |
15 |
10 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
15 |
15 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
15 |
2. Bậc Cao đẳng
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức xét tuyển |
|
Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu) |
Học bạ lớp 12 (Toán + Văn + Năng khiếu) |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
20.35 |
22.87 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 23.25 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;D96 | 23 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D90 | 26.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D90 | 26 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D90 | 25 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 26 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D90 | 23.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D90 | 24.75 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | |
15 | 73404020 | Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | |
16 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;D96 | 23.5 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D90 | 24 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D90 | 23 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | 19 | |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | 19 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D78 | 19 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 19 | |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00;D90 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D90 | 15 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | A00;A01;D90 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;D90 | 15 | |
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 15 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
16 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D72;D78 | 15 | |
17 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M00 | 17.34 | Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên>=11,34 |
18 | 7140209 | Sư Phạm Toán học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;D78 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D78 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00;D90 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D90 | 15 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | A00;A01;D90 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;D90 | 15 | |
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 15 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
16 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D72;D78 | 15 | |
17 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M00 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá và có điểm thi năng khiếu đạt từ 6,0 điểm trở lên. |
18 | 7140209 | Sư Phạm Toán học | A00;A01;D01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;D78 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90 | 18.5 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D78 | 18.5 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 18.5 | |
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00, D90 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D90 | 15 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | A00, A01, D90 | 15 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D90 | 15 | |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 15 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01, D90 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D72, D78 | 15 | |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16.5 | Cao đẳng |
Học phí
A. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến đơn giá tín chỉ sẽ tăng từ 27.000 – 50.000 đồng/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phạm Văn Đồng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 - 2023
Bậc/Nhóm ngành |
Mức thu học phí theo tín chỉ (1.000 đồng/tín chỉ) | ||||
Khóa 2018 – 2023 | Khóa 2019 – 2024 | Khóa 2020 – 2025 | Khóa 2021 – 2026 | Khóa 2022 – 2027 | |
1. Bậc cao đẳng |
|||||
Giáo dục mầm non | 300 | 350 | |||
2. Bậc đại học |
|||||
Khối ngành 1: Khoa học viên (Bao gồm các ngành phạm Tiếng Anh, Sư phạm giáo dục và đào tạo giáo Sư phạm Ngữ văn Sư Tiểu học, Sư phạm Toán) | 360 | 420 | |||
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh) | 370 | 390 | 390 | 420 | |
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng) | 450 | 450 | |||
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điên tử) | 420 | 420 | 430 | 430 | 490 |
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch) | 270 | 340 | 380 | 440 |
C. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 - 2022
Mức thu học phí PDU cho năm học 2021 như sau:
Ngành/Nhóm ngành |
Mức thu học phí theo tín chỉ (đồng/tháng) | |
Đại học |
Cao đẳng |
|
Nhóm ngành 1: Khoa học xã hội, kinh tế, Luật, Nông lâm thủy sản | 980.000 | 780.000 |
Nhóm ngành 2: Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 1.170.000 | 940.000 |
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh
Ghi chú: Đối với chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên là số dự kiến. Số chính thức sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT có thông báo giao chỉ tiêu.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?