Trường Đại học Yersin Đà Lạt (DYD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DYD

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Video giới thiệu Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên tiếng Anh: Yersin University
  • Mã trường: DYD
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnhLâm Đồng
  • SĐT: 02633 552 111
  • Email: [email protected]
  • Website: https://yersin.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 

3. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT - Mã 200

3.1.1. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):

* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên.

* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3.1.2. Hồ sơ xét tuyển

1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ lớp 12: Tải TẠI ĐÂY

2) Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).

3) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).

4) Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

5) Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng 

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 - Mã 100

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2024.

3.2.1. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.

* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.

3.2.2. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải TẠI ĐÂY

- Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).

- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

- Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng

3.2.3. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức - Mã 402

Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

3.3.1. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

3.3.2. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải TẠI ĐÂY

- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).

- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3.3.3. Thời gian xét tuyển

  • Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức. 

3.4. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301 và 303

+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển 

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng

3. Digital Marketing

‎7340101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

2

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao

2. Công nghệ sinh học thực vật

3. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Khoa học máy tính

‎7480201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

4

KIẾN TRÚC

‎7580101

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

5

THIẾT KẾ NỘI THẤT

 

 

7580108

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

6

ĐIỀU DƯỠNG

‎7720301

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

7

DƯỢC HỌC

‎7720201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

8

NGÔN NGỮ ANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

 

7220201

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

9

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

10

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

3. Trung Quốc

7310608

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

11

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

7320108

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

13

LUẬT KINH TẾ

7380107

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

14

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

15

TÂM LÝ HỌC

7310401

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

16

KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

(dự kiến mở)

7520114

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

17

Y KHOA

(dự kiến mở)

7720101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:

1) Đăng ký trực tiếp tại website https://xettuyen.yersin.edu.vn  (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).

2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.

3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).

Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).

Địa chỉ nhận hồ sơ:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Phòng Tuyển sinh & Truyền thông

27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt

Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22 / 0981 30 91 90

Website: http://yersin.edu.vn

Email: [email protected] 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/8 trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Dược học với mức điểm 21.

B. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17  
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 17  
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 17  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 17  
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17  
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 17  
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19  
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 6 ĐTB năm lớp 12
19 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
20 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6 ĐTB năm lớp 12
22 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 ĐTB năm lớp 12
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
26 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 6 ĐTB năm lớp 12
28 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 6 ĐTB năm lớp 12
29 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 6 ĐTB năm lớp 12
30 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 6 ĐTB năm lớp 12
31 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
34 7580101 Kiến trúc H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
35 7580101 Kiến trúc A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
36 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
37 7580108 Thiết kế nội thất H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
39 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
40 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
42 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
43 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
45 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
46 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
47 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
2 7420201 Công nghệ sinh học   15  
3 7480201 Công nghệ thông tin   15  
4 7580101 Kiến trúc   15  
5 7580108 Thiết kế nội thất   15  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15  
7 7310401 Tâm lý học   15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
10 7310608 Đông phương học   15  
11 7320108 Quan hệ công chúng   15  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
13 7380107 Luật kinh tế   15  
14 7720301 Điều dưỡng   18  
15 7720201 Dược học   20

C. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 19.5  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 18  
4 7580101 Kiến trúc A01;C01;H01;V00 18  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01;C01;H01;V00 18  
6 7720301 Điều dưỡng A01;B00;D01;D08 20  
7 7720201 Dược học A00;A01;B08;D07 21  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành A00;C00;D01;D15 18  
10 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 18  
13 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C20;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 18

 2. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 600  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 600  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 600  
4 7580101 Kiến trúc A01;C01;H01;V00 600  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01;C01;H01;V00 600  
6 7720301 Điều dưỡng A01;B00;D01;D08 650  
7 7720201 Dược học A00;A01;B08;D07 800  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 600  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành A00;C00;D01;D15 600  
10 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 600  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 600  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 600  
13 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C20;D01 600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 600

 3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 17  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 17  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 17  
4 7580101 Kiến trúc A01;C01;H01;V00 17  
5 7580108 Thiết kế nội thất A01;C01;H01;V00 17  
6 7720301 Điều dưỡng A01;B00;D01;D08 6.5 Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7 7720201 Dược học A00;A01;B08;D07 8 Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 17  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành A00;C00;D01;D15 17  
10 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 17  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 17  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 17  
13 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C20;D01 17  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 17

D. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) A00;A01;C00;D01 15  
2 7440301 Khoa học môi trường A00;A01;B00;D01 15  
3 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 15  
5 7580101 Kiến trúc A01;C01;H01;V00 15  
6 7580108 Thiết kế nội thất A01;C01;H01;V00 15  
7 7720301 Điều dưỡng A01;B00;D01;D08 19  
8 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 21  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01;D01;D14;D15 15  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) A00;C00;D01;D15 15  
11 7310608 Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01;C00;D01;D15 15  
12 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 15  
14 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C20;D01 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 15

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) A00;A01;C00;D01 600  
2 7440301 Khoa học môi trường A00;A01;B00;D01 600  
3 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 600  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 600  
5 7580101 Kiến trúc A01;C01;H01;V00 600  
6 7580108 Thiết kế nội thất A01;C01;H01;V00 600  
7 7720301 Điều dưỡng A01;B00;D01;D08 650  
8 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 700  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01;D01;D14;D15 600  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) A00;C00;D01;D15 600  
11 7310608 Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01;C00;D01;D15 600  
12 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 600  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 600  
14 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C20;D01 600  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 600

E. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; C00; D01 15  
2 7440301 Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) A00; A01; B00; D01 14  
3 7420201 Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) A00; A01; B00; D01 14  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 15  
5 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 15  
6 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 15  
7 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19  
8 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D15; D14 15  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) A00; C00; D01; D15 15  
11 7310608 Đông phương học (Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01; C00; D01; D15 15  
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 15  
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 15

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024

Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ

B. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023

Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học sẽ có 3 học kỳ. Vào đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho mình. Số học phần này dựa trên số học phần của từng học kỳ đó. Và quy ra số tín chỉ để đóng học phí tương ứng.

Mức học phí trung bình một học kỳ là 9.000.000 – 9.500.000 VNĐ. Đây là một mức học phí khá cạnh tranh với các trường đại học và cao đẳng ngoài công lập khác.

C. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 - 2022

Mức học phí của Đại học Yersin Đà Lạt rơi vào khoảng 8.500.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo từng học kỳ). 

Riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô: 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/học kỳ. 

Ngành Dược học: Khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

Chương trình đào tạo

TT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng

3. Digital Marketing

‎7340101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

2

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao

2. Công nghệ sinh học thực vật

3. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

3

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Khoa học máy tính

‎7480201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

4

KIẾN TRÚC

‎7580101

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

5

THIẾT KẾ NỘI THẤT

 

 

7580108

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

6

ĐIỀU DƯỠNG

‎7720301

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

7

DƯỢC HỌC

‎7720201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

8

NGÔN NGỮ ANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

 

7220201

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

9

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

2. Quản trị Lữ hành

3. Quản trị Sự kiện

‎7810103

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

10

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

3. Trung Quốc

7310608

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

11

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

7320108

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

13

LUẬT KINH TẾ

7380107

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

14

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

15

TÂM LÝ HỌC

7310401

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

16

KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

(dự kiến mở)

7520114

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

17

Y KHOA

(dự kiến mở)

7720101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: