Mã trường: DYD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Video giới thiệu Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Yersin University
- Mã trường: DYD
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnhLâm Đồng
- SĐT: 02633 552 111
- Email: [email protected]
- Website: https://yersin.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT - Mã 200
3.1.1. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên.
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
3.1.2. Hồ sơ xét tuyển
1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ lớp 12: Tải TẠI ĐÂY
2) Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
3) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
4) Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
5) Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 - Mã 100
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2024.
3.2.1. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
3.2.2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải TẠI ĐÂY
- Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
3.2.3. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức - Mã 402
Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
3.3.1. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
3.3.2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải TẠI ĐÂY
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3.3.3. Thời gian xét tuyển
- Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức.
3.4. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301 và 303
+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
4 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
5 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
7 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
8 |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
12 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
13 |
LUẬT KINH TẾ |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
15 |
TÂM LÝ HỌC |
7310401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
16 |
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (dự kiến mở) |
7520114 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
17 |
Y KHOA (dự kiến mở) |
7720101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://xettuyen.yersin.edu.vn (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
Địa chỉ nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22 / 0981 30 91 90
Website: http://yersin.edu.vn
Email: [email protected]
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/8 trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Dược học với mức điểm 21.
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 17 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 17 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 17 | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12) |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
19 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
22 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
26 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
30 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 6 | ĐTB năm lớp 12 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
34 | 7580101 | Kiến trúc | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
35 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
36 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
37 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; V00 | 12 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
39 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
42 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
43 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
46 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
47 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 18 | ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 15 | ||
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
7 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
10 | 7310608 | Đông phương học | 15 | ||
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | ||
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | ||
15 | 7720201 | Dược học | 20 |
C. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 19.5 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 18 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 20 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 21 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 18 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 18 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 18 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 800 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 17 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 17 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 6.5 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên |
7 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B08;D07 | 8 | Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 17 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành | A00;C00;D01;D15 | 17 | |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 | 17 | |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 17 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 17 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 17 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 17 |
D. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 15 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 15 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 19 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 15 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 | 600 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 600 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 | 600 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 | 650 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 | 700 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D14;D15 | 600 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00;C00;D01;D15 | 600 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01;C00;D01;D15 | 600 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 | 600 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 | 600 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 600 |
E. Điểm chuẩnTrường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 15 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D15; D14 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024
Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ
B. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 - 2023
Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học sẽ có 3 học kỳ. Vào đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho mình. Số học phần này dựa trên số học phần của từng học kỳ đó. Và quy ra số tín chỉ để đóng học phí tương ứng.
Mức học phí trung bình một học kỳ là 9.000.000 – 9.500.000 VNĐ. Đây là một mức học phí khá cạnh tranh với các trường đại học và cao đẳng ngoài công lập khác.
C. Học phí Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 - 2022
Mức học phí của Đại học Yersin Đà Lạt rơi vào khoảng 8.500.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo từng học kỳ).
Riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô: 9.000.000 – 10.500.000 VNĐ/học kỳ.
Ngành Dược học: Khoảng 10.000.000 – 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
Chương trình đào tạo
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
4 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
5 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
7 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
8 |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
12 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
13 |
LUẬT KINH TẾ |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
15 |
TÂM LÝ HỌC |
7310401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
16 |
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (dự kiến mở) |
7520114 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
17 |
Y KHOA (dự kiến mở) |
7720101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Digital Marketing mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Digital Marketing mới ra trường là bao nhiêu?