Mã trường: KSA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học TP.HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 27,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2022 cao nhất 27,7 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
- SĐT: 84.28.38295299
- Email: [email protected]
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/
Thông tin tuyển sinh
I. MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG
1. UEH không tổ chức xét tuyển sớm.
2. Các phương thức tuyển sinh Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 của UEH KHÔNG THAY ĐỔI, bao gồm:
-
PT1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-
PT2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
-
PT3: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt.
-
PT4: Phương thức xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh.
-
PT5: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh.
3. Thí sinh phải thực hiện đồng thời 2 nội dung:
3.1) Thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT3, PT4, PT5: từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.
3.2) Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vntừ ngày 16/7 đến 17g00 ngày 28/7/2025.
Xem chi tiết hướng dẫn theo nội dung dưới đây
II. HƯỚNG DẪN CUNG CẤP MINH CHỨNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN KHÓA 51 ĐHCQ 2025
1. THÔNG TIN CHUNG
Các phương thức cần cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) gồm:
1.1. Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập Tốt (Phương thức 3 của UEH):
– Điều kiện: Thí sinh có điểm trung bình (ĐTB) tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = Điểm học tập + Điểm ưu tiên Khu vực, Đối tượng
Trong đó:
– Điểm học tập (quy đổi, tối đa 30 điểm) = ĐTB tổ hợp môn THPT + Điểm cộng
– ĐTB tổ hợp môn THPT = ĐTB tổ hợp môn lớp 10 + ĐTB tổ hợp môn lớp 11 + ĐTB tổ hợp môn lớp 12
– ĐTB tổ hợp môn được tính từng lớp, không nhân hệ số (làm tròn 2 chữ số thập phân) = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)/3
– Điểm cộng: tối đa 10% theo thang điểm 30 (3 điểm) tính từ các tiêu chí sau:
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
+ Thí sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.
+ Thí sinh được khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi.
+ Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
– Mức điểm cộng quy định trong bảng dưới đây:
Bảng 1: Mức điểm cộng đối với Phương thức 3 của UEH
|
Điểm cộng |
Chứng chỉ |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP |
Khen thưởng/công nhận danh hiệu |
Trường THPT |
||||||||
|
IELTS (Academic) |
Lớp |
Lớp |
||||||||||
|
6.0 |
6.5 |
7.0 (+) |
Nhất |
Nhì |
Ba |
10 |
11 |
12 |
10 |
11 |
12 |
|
|
Chương trình |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
Chương trình |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Các chương trình đào tạo còn lại |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
0.6 |
0.5 |
0.4 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
– Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng dưới đây:
Bảng 2: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30
|
Ưu tiên khu vực |
Ưu tiên đối tượng |
||
|
Khu vực |
Mức điểm ưu tiên |
Đối tượng |
Mức điểm ưu tiên |
|
KV1 |
0.75 |
ĐT1 đến ĐT4 |
2 |
|
KV2-NT |
0.50 |
||
|
KV2 |
0.25 |
ĐT5 đến ĐT7 |
1 |
|
KV3 |
0 |
||
– Đối với thí sinh có Điểm học tập từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm học tập)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30
– Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.
– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp phải có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 trở lên.
1.2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 4 của UEH):
1.2.1. Điều kiện: Thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV), dự thi Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV), và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
1.2.2. Điểm xét tuyển:
– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH, được tính theo công thức sau:
a) Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV)
Điểm xét tuyển (ĐGNL) = Điểm ĐGNL + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)
Trong đó:
– Điểm ĐGNL (quy đổi, tối đa 1200 điểm) = Điểm thi ĐGNL + Điểm cộng (quy đổi)
– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 1200 (60 điểm) tính từ tiêu chí:
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:
Bảng 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM (Phương thức 4 của UEH)
|
Điểm cộng |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
||
|
IELTS (Academic) |
|||
|
6.0 |
6.5 |
7.0 (+) |
|
|
Thang điểm 1200 |
20 |
40 |
60 |
– Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200 quy định trong bảng dưới đây:
Bảng 4: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200
|
Ưu tiên khu vực |
Ưu tiên đối tượng |
||
|
Khu vực |
Mức điểm ưu tiên |
Đối tượng |
Mức điểm ưu tiên |
|
KV1 |
30 |
ĐT1 đến ĐT4 |
80 |
|
KV2-NT |
20 |
||
|
KV2 |
10 |
ĐT5 đến ĐT7 |
40 |
|
KV3 |
0 |
||
– Đối với thí sinh có Điểm ĐGNL (quy đổi) từ 900 (thang điểm 1200) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(1200 – Điểm ĐGNL)/300] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 1200
– Điểm xét tuyển tối đa là 1200 điểm.
b) Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV).
Điểm xét tuyển (V-SAT) = Điểm V-SAT + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)
Trong đó:
– Điểm V-SAT (quy đổi, tối đa 450 điểm) = Điểm thi V-SAT + Điểm cộng (quy đổi)
– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 450 (22.5 điểm) tính từ tiêu chí:
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:
Bảng 5: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học
V-SAT (Phương thức 4 của UEH)
|
Điểm cộng |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
||
|
IELTS (Academic) |
|||
|
6.0 |
6.5 |
7.0 (+) |
|
|
Thang điểm 450 |
7.5 |
15 |
22.5 |
– Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450 quy định trong bảng dưới đây:
Bảng 6: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450
|
Ưu tiên khu vực |
Ưu tiên đối tượng |
||
|
Khu vực |
Mức điểm ưu tiên |
Đối tượng |
Mức điểm ưu tiên |
|
KV1 |
11.25 |
ĐT1 đến ĐT4 |
30 |
|
KV2-NT |
7.5 |
||
|
KV2 |
3.75 |
ĐT5 đến ĐT7 |
15 |
|
KV3 |
0 |
||
– Đối với thí sinh có Điểm V-SAT (quy đổi) từ 337.5 (thang điểm 450) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(450 – Điểm V-SAT)/112.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 450
– Điểm xét tuyển tối đa là 450 điểm.
1.2.3. Quy định chung nội dung (a), (b):
– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
1.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 5 của UEH):
– Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.
– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển (THPT) = Điểm THPT + Điểm ưu tiên KV, ĐT
Trong đó:
– Điểm THPT (quy đổi, tối đa 30 điểm)=Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT+Điểm cộng(quy đổi)
– Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT (làm tròn 2 chữ số thập phân)
+ Trường hợp có môn thi nhân hệ số 2:
Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = (Môn1 x 2 + Môn2 + Môn3 ) x 3/4
+ Trường hợp không có môn thi nhân hệ số:
Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = Môn1 + Môn2 + Môn3
– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 30 (1.5 điểm) tính từ tiêu chí:
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:
Bảng 7: Mức điểm cộng đối với Phương thức 5 của UEH
|
Điểm cộng |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
||
|
IELTS (Academic) |
|||
|
6.0 |
6.5 |
7.0 (+) |
|
|
Thang điểm 30 |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
– Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng 2 tại mục 1.1.
– Đối với thí sinh có Điểm THPT từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm THPT)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30
– Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.
– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2. CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG
|
STT |
Nội dung |
Thời gian |
|
1 |
Thí sinh cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 tại website https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/ |
Từ 08g00 ngày 02/6 đến 17g00 ngày 28/7/2025 |
|
2 |
UEH tổ chức chương trình Virtual Open Days đợt 1 (tư vấn trực tuyến 59 chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển) tại website https://event.ueh.edu.vn/ |
Ngày 07, 08, 14, 15/6/2025 |
|
3 |
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) đăng ký cấp tài khoản trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo quy định và hướng dẫn của Sở GDĐT nơi thí sinh thường trú |
Từ ngày 10/7 đến ngày 20/7/2025 |
|
4 |
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn |
Từ ngày 16/7 đến |
|
5 |
UEH công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, mức điểm trúng tuyển quy đổi tương đương trên Cổng tuyển sinh UEH và Hệ thống của Bộ GDĐT |
Trước 17g00 ngày 23/7/2025 |
|
6 |
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT |
Từ ngày 29/7 đến |
|
7 |
Thông báo kết quả trúng tuyển tại Cổng tuyển sinh UEH |
Trước 17g00 ngày 22/8/2025 |
|
8 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và nhập học tại UEH |
Trước 17g00 ngày 30/8/2025 |
3. MỘT SỐ LƯU Ý
– Tiêu chí chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được tính điểm cộng:
+ IELTS Academic từ 6.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên, còn thời hạn (dự thi từ ngày 02/6/2023 đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển).
Bảng 8: Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương
|
IELTS (Academic) |
TOEFL iBT |
|
7.0(+) |
96(+) |
|
6.5 |
85 – 95 |
|
6.0 |
73 – 84 |
– Tiêu chí giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) tính điểm cộng:
+ Các môn đạt giải: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.
+ Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 để đăng ký xét tuyển.
+ Tiêu chí này không áp dụng đối với giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương); kỳ thi Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính Casio; cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương).
– Tiêu chí khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi tính điểm cộng: thí sinh cập nhật giấy khen của 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12.
– Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu được tính điểm cộng tại links
http://go.ueh.edu.vn/dschuyennk2025
– Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 kê khai chính xác và cung cấp hồ sơ minh chứng trong trường hợp hưởng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thương trú (xem hướng dẫn hồ sơ minh chứng tại links http://go.ueh.edu.vn/hdhsut2025
4. HƯỚNG DẪN CUNG CẤP MINH CHỨNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và chuyển thành file ảnh tương ứng
B1.1. Chuẩn bị các loại giấy tờ:
-
Giấy thông báo Số định danh cá nhân hoặc thẻ Căn cước/Căn cước công dân.
-
Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử (Nếu có).
-
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic hoặc TOEFL iBT (Nếu có).
-
Giấy khen danh hiệu học sinh xuất sắc hoặc học sinh giỏi cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Nếu có).
-
Hồ sơ minh chứng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thường trú (Nếu có).
B1.2. Chuyển thành file ảnh:
– Chụp ảnh (hoặc scan) bản chính (không chụp từ bản photo, bản sao y) các giấy tờ đã chuẩn bị.
– Hình chụp phải rõ ràng, đọc được, trọn vẹn trang giấy tờ, đầy đủ thông tin xoay hướng thuận tiện cho người xem.
– Định dạng file ảnh: png hoặc jpg.
– Kích thước file ảnh tối đa: 10 Mb.
– Riêng giấy tờ số 5, các ảnh được nén thành file .rar hoặc .zip.
Bước 2: Truy cập vào Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển và kê khai hồ sơ trực tuyến (online):
B2.1. Truy cập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển
– Thí sinh truy cập link: https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/, chọn Bước 4 – Cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển
B2.2. Đăng ký tài khoản
– Thí sinh sử dụng Số định danh cá nhân hoặc CCCD để đăng ký tài khoản.
– Số định danh cá nhân hoặc CCCD khi thí sinh kê khai trên Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển của UEH phải giống trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Nếu nhập sai Số định danh cá nhân hoặc CCCD thì xem như hồ sơ không hợp lệ.
B2.3. Kê khai hồ sơ trực tuyến
– Kê khai đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân, email, số điện thoại sử dụng, quá trình học tập và tiêu chí xét tuyển.
– Kê khai các thông tin liên quan phương thức xét tuyển.
– Thực hiện khảo sát nguyện vọng xét tuyển (Lưu ý: UEH căn cứ nguyện vọng thí sinh đăng ký chính thức trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để xét tuyển).
– Đính kèm file ảnh các giấy tờ minh chứng tương ứng với từng ô quy định.
– Nhấn “Lưu tạm” lưu thông tin đăng ký và có thể chỉnh sửa hồ sơ trong thời gian quy định.
B2.4. Nhận thông tin tài khoản qua email
– Hệ thống tự động cấp tài khoản đăng nhập hồ sơ qua email đăng ký (trong vòng 10 phút) sau khi thí sinh kê khai thông tin.
– Kiểm tra email trong Hộp thư đến HOẶC Hộp thư Spam.
– Sử dụng, quản lý tài khoản này để cho các bước tiếp theo trong quy trình đăng ký.
B2.5. Hoàn tất và khóa thông tin đăng ký
– Thí sinh sử dụng tài khoản để đăng nhập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển.
– Sau khi kiểm tra chính xác các thông tin và cam kết không điều chỉnh, thí sinh chọn chức năng “Khóa đăng ký”.
– Hệ thống tự động gửi email (trong vòng 10 phút) để xác nhận Mã hồ sơ đăng ký của thí sinh.
– Hồ sơ hợp lệ khi được cấp Mã hồ sơ đăng ký trước 17g00 ngày 28/7/2025.
Bước 3: Theo dõi và kiểm tra tình trạng hồ sơ
– Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày thí sinh “Khóa đăng ký”, UEH sẽ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Hồ sơ của thí sinh có các trạng thái như sau:
+ Chờ tiếp nhận: Hồ sơ chưa được UEH kiểm tra.
+ Bổ sung minh chứng: Thí sinh cần bổ sung các loại giấy tờ theo hướng dẫn của UEH.
+ Đã được tiếp nhận: UEH đã tiếp nhận hồ sơ và sẽ tiến hành hậu kiểm các loại giấy tờ khi thí sinh trúng tuyển, nhập học.
– Trong trường hợp hồ sơ ở trạng thái “Bổ sung minh chứng”, UEH sẽ gửi thông báo qua địa chỉ email thí sinh đăng ký.
– Thí sinh lưu ý thường xuyên kiểm tra email để tránh bỏ sót các thông báo quan trọng.
5. THÔNG TIN LIÊN HỆ
5.1. TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH BÁN PHẦN, TIẾNG ANH TOÀN PHẦN: Ban Đào tạo
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
– Email: [email protected]
– Facebook: www.facebook.com/tvts.ueh/
– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
Điểm trúng tuyển các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D09 | 24.5 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Anh hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 2 | 7310101 | Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07; D09 | 24 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.05 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | A00; A01; D01; D07; D09 | 22.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07; D09 | 24 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D01; D07; D09 | 23 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D01; D07; D09; V00 | 26.3 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.3 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.6 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07; D09 | 22.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 13 | 7340101_04 | Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.6 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 14 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D01; D07; D09 | 26.5 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 15 | 7340115_02 | Công nghệ Marketing | A00; A01; D01; D07; D09 | 26.65 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 16 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07; D09 | 22.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; D09 | 26.3 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; D09 | 26.1 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 20 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 21 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.5 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 22 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 23 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.1 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 24 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.9 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 25 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 26 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.3 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 27 | 7340201_08 | Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.5 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 |
| 28 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07; D09 | 22.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 29 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.9 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 30 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07; D09 | 26.3 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 31 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 32 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07; D09 | 24 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 33 | 7340301_03 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW | A00; A01; D01; D07; D09 | 23 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 |
| 34 | 7340301_04 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.2 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 |
| 35 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.7 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 36 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; D09 | 23 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 37 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 38 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07; D09 | 25 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 39 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D09 | 24.9 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 40 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D09 | 24.65 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 41 | 7460108_01 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 42 | 7460108_02 | Phân tích dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 44 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 45 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 46 | 7480107_02 | Điều khiển thông minh và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 47 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 48 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 49 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 23 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30 |
| 51 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 52 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 53 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D01; V00; D09 | 23 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 54 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07; D09 | 23 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 55 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07; D09 | 23.4 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 56 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.2 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 57 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07; D09 | 25.5 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 58 | ASA_Co-op | Cử nhân ISB ASEAN Co-op | A00; A01; D01; D07; D09 | 24.7 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| 59 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D01; D07; D09 | 25 | Điểm thi THPT và năng lực TA |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.5 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25.4 | |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24 | |
| 4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.05 | |
| 5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 22.8 | |
| 6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.8 | |
| 7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24 | |
| 8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23 | |
| 9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 26.3 | |
| 10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.3 | |
| 11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25.6 | |
| 12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 22.8 | |
| 13 | 7340101_04 | Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23.6 | |
| 14 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 26.5 | |
| 15 | 7340115_02 | Công nghệ Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 26.65 | |
| 16 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 22.8 | |
| 17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 26.3 | |
| 18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25.8 | |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 26.1 | |
| 20 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23.8 | |
| 21 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23.5 | |
| 22 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.4 | |
| 23 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23.1 | |
| 24 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.9 | |
| 25 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.4 | |
| 26 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25.3 | |
| 27 | 7340201_08 | Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.5 | Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 |
| 28 | 7340204 | Bảo hiểm | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 22.8 | |
| 29 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25.9 | |
| 30 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 26.3 | |
| 31 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23.4 | |
| 32 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24 | |
| 33 | 7340301_03 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23 | Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 |
| 34 | 7340301_04 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23.2 | Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 |
| 35 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25.7 | |
| 36 | 7340403 | Quản lý công | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23 | |
| 37 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.8 | |
| 38 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25 | |
| 39 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.9 | |
| 40 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.65 | |
| 41 | 7460108_01 | Khoa học dữ liệu | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 26 | |
| 42 | 7460108_02 | Phân tích dữ liệu | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 26.4 | |
| 43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 24 | |
| 44 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 23.6 | |
| 45 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 23.8 | |
| 46 | 7480107_02 | Điều khiển thông minh và tự động hóa | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 23.4 | |
| 47 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 24.3 | |
| 48 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 24.9 | |
| 49 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 23 | |
| 50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 23.8 | |
| 51 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 27.7 | |
| 52 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 25.4 | |
| 53 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23 | |
| 54 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23 | |
| 55 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 23.4 | |
| 56 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.2 | |
| 57 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25.5 | |
| 58 | ASA_Co-op | Cử nhân ISB ASEAN Co-op | A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 24.7 | |
| 59 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | 25 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 24.5 | Điểm đã quy đổi | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết | 25.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 24 | Điểm đã quy đổi | |
| 4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 24.05 | Điểm đã quy đổi | |
| 5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | 22.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 24.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 24 | Điểm đã quy đổi | |
| 8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 23 | Điểm đã quy đổi | |
| 9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 26.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 24.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 25.6 | Điểm đã quy đổi | |
| 12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 22.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 13 | 7340101_04 | Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường | 23.6 | Điểm đã quy đổi | |
| 14 | 7340115_01 | Marketing | 26.5 | Điểm đã quy đổi | |
| 15 | 7340115_02 | Công nghệ Marketing | 26.65 | Điểm đã quy đổi | |
| 16 | 7340116 | Bất động sản | 22.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 26.1 | Điểm đã quy đổi | |
| 20 | 7340201_01 | Tài chính công | 23.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 21 | 7340201_02 | Thuế | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
| 22 | 7340201_03 | Ngân hàng | 24.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 23 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 23.1 | Điểm đã quy đổi | |
| 24 | 7340201_05 | Tài chính | 24.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 25 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 24.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 26 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | 25.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 27 | 7340201_08 | Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng | 24.5 | Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 | |
| 28 | 7340204 | Bảo hiểm | 22.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 29 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 25.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 30 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 26.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 31 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp | 23.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 32 | 7340301_02 | Kế toán công | 24 | Điểm đã quy đổi | |
| 33 | 7340301_03 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW | 23 | Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 | |
| 34 | 7340301_04 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA | 23.2 | Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 | |
| 35 | 7340302 | Kiểm toán | 25.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 36 | 7340403 | Quản lý công | 23 | Điểm đã quy đổi | |
| 37 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 38 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 25 | Điểm đã quy đổi | |
| 39 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 24.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 40 | 7380107 | Luật kinh tế | 24.65 | Điểm đã quy đổi | |
| 41 | 7460108_01 | Khoa học dữ liệu | 26 | Điểm đã quy đổi | |
| 42 | 7460108_02 | Phân tích dữ liệu | 26.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 43 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | Điểm đã quy đổi | |
| 44 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 23.6 | Điểm đã quy đổi | |
| 45 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 46 | 7480107_02 | Điều khiển thông minh và tự động hóa | 23.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 47 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin | 24.3 | Điểm đã quy đổi | |
| 48 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật | 24.9 | Điểm đã quy đổi | |
| 49 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 23 | Điểm đã quy đổi | |
| 50 | 7480202 | An toàn thông tin | 23.8 | Điểm đã quy đổi | |
| 51 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 52 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics | 25.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 53 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 23 | Điểm đã quy đổi | |
| 54 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 23 | Điểm đã quy đổi | |
| 55 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.4 | Điểm đã quy đổi | |
| 56 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
| 57 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 25.5 | Điểm đã quy đổi | |
| 58 | ASA_Co-op | Cử nhân ISB ASEAN Co-op | 24.7 | Điểm đã quy đổi | |
| 59 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 25 | Điểm đã quy đổi |
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT








2. Xét học bạ, ĐGNL
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 như sau:


Các phương thức xét tuyển sớm của UEH trong mùa tuyển sinh đại học chính quy 2024 bao gồm:
- Phương thức 3 – Xét tuyển học sinh giỏi (PT3): điểm xét tuyển là điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 với một số tiêu chí không bắt buộc (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0 trở lên, đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố, học sinh trường chuyên/năng khiếu). Điểm tối đa là 100;
- Phương thức 4 – Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4): điểm xét tuyển là điểm trung bình theo tổ hợp môn của lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 với các tiêu chí tương tự như trên, tối đa cũng 100 điểm;
- Phương thức 5 – Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 (PT5): điểm xét tuyển chính bằng điểm thi, tối đa là 1.200 điểm.
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
a. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
|
Stt |
Tên Chương trình đào tạo |
PT6 |
Chương trình học |
|
|||
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiếng Anh toàn phần |
Tiếng Anh bán phần |
Chuẩn |
|||
|
1 |
Tiếng Anh thương mại (*) |
D01, D96 |
26.30 |
|
|
✓ |
7220201 |
|
2 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.10 |
|
✓ |
✓ |
7310101 |
|
3 |
Kinh tế chính trị |
A00, A01, D01, D07 |
22.50 |
|
|
✓ |
7310102 |
|
4 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01, D07 |
25.94 |
|
✓ |
✓ |
7310104_01 |
|
5 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
✓ |
✓ |
7310104_02 |
|
6 |
Thống kê kinh doanh (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.56 |
|
|
✓ |
7310107 |
|
7 |
Toán tài chính (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.32 |
|
|
✓ |
7310108_01 |
|
8 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.06 |
|
|
✓ |
7310108_02 |
|
9 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
A00, A01, D01, V00 |
26.33 |
✓ |
✓ |
✓ |
7320106 |
|
10 |
Quản trị |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340101_01 |
|
11 |
Quản trị khởi nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
24.54 |
|
✓ |
✓ |
7340101_02 |
|
12 |
Công nghệ marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.20 |
|
✓ |
✓ |
7340114_td |
|
13 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340115 |
|
14 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D07 |
23.80 |
|
|
✓ |
7340116 |
|
15 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340120 |
|
16 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
26.50 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340121 |
|
17 |
Thương mại điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.61 |
|
✓ |
✓ |
7340122 |
|
18 |
Quản trị bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
23.70 |
|
✓ |
✓ |
7340129_td |
|
19 |
Tài chính công |
A00, A01, D01, D07 |
24.00 |
|
|
✓ |
7340201_01 |
|
20 |
Thuế |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
|
✓ |
7340201_02 |
|
21 |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25.30 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340201_03 |
|
22 |
Thị trường chứng khoán |
A00, A01, D01, D07 |
23.55 |
|
✓ |
✓ |
7340201_04 |
|
23 |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
25.70 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340201_05 |
|
24 |
Đầu tư tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
25.70 |
|
|
✓ |
7340201_06 |
|
25 |
Bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
24.00 |
|
|
✓ |
7340204 |
|
26 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
|
✓ |
✓ |
7340205 |
|
27 |
Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
|
✓ |
✓ |
7340206 |
|
28 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
24.90 |
|
✓ |
|
7340301_01 |
|
29 |
Kế toán công |
A00, A01, D01, D07 |
25.31 |
|
|
✓ |
7340301_02 |
|
30 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
25.00 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340301_03 |
|
31 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340302 |
|
32 |
Quản lý công |
A00, A01, D01, D07 |
25.05 |
|
✓ |
✓ |
7340403 |
|
33 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
|
|
✓ |
7340404 |
|
34 |
Hệ thống thông tin kinh doanh (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.12 |
|
|
✓ |
7340405_01 |
|
35 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.85 |
|
|
✓ |
7340405_02 |
|
36 |
Kinh doanh số |
A00, A01, D01, D07 |
26.50 |
|
✓ |
✓ |
7340415_td |
|
37 |
Luật kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.41 |
|
✓ |
✓ |
7380101 |
|
38 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.60 |
|
✓ |
✓ |
7380107 |
|
39 |
Khoa học dữ liệu (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
|
|
✓ |
7460108 |
|
40 |
Khoa học máy tính (*) |
A00, A01, D01, D07 |
23.40 |
|
|
✓ |
7480101 |
|
41 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
|
|
✓ |
7480103 |
|
42 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
✓ |
✓ |
7480107 |
|
43 |
Công nghệ thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
|
|
✓ |
7480201 |
|
44 |
An toàn thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
22.49 |
|
|
✓ |
7480202 |
|
45 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
|
✓ |
✓ |
7489001 |
|
46 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
✓ |
✓ |
✓ |
7510605_01 |
|
47 |
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01, D07 |
26.09 |
|
✓ |
✓ |
7510605_02 |
|
48 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
A00, A01, D01, V00 |
24.63 |
|
✓ |
✓ |
7580104 |
|
49 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
25.03 |
|
|
✓ |
7620114 |
|
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
24.60 |
|
✓ |
✓ |
7810103 |
|
51 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
|
✓ |
✓ |
7810201_01 |
|
52 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
A00, A01, D01, D07 |
25.51 |
|
✓ |
✓ |
7810201_02 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
|
Stt |
Mã ĐKXT |
Tên Chương trình đào tạo |
PT3 |
PT4 |
PT6 |
|
|
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||||
|
1 |
ASA_Co-op |
Cử nhân ASEAN Co-op |
72.00 |
72.00 |
A00, A01, D01, D07 |
24.05 |
|
2 |
ISB_CNTN |
Cử nhân Tài năng ISB BBus |
72.00 |
72.00 |
A00, A01, D01, D07 |
27.10 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 63 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 68 | |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
| 4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 60 | |
| 5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
| 6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 56 | |
| 7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
| 8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 48 | |
| 9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D01; V00 | 73 | |
| 10 | 7340101_01 | Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
| 11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 74 | |
| 13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 53 | |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 70 | |
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 68 | |
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 71 | |
| 17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 72 | |
| 18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 48 | |
| 19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 49 | |
| 20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
| 21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 60 | |
| 22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
| 23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 61 | |
| 24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 57 | |
| 25 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
| 26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 68 | |
| 27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 71 | |
| 28 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
| 29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
| 30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 58 | |
| 31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 67 | |
| 32 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 51 | |
| 33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 66 | |
| 34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 65 | |
| 35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
| 36 | 7340415_td | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 63 | |
| 37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 68 | |
| 38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 63 | |
| 39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 71 | |
| 40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 65 | |
| 41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 57 | |
| 42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 61 | |
| 43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 77 | |
| 44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 66 | |
| 45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D01; V00 | 53 | |
| 46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 54 | |
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
| 48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 56 | |
| 49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | 61 |
3. Xét điểm thi ĐGNL TPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 845 | ||
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 910 | ||
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 800 | ||
| 4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 850 | ||
| 5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 800 | ||
| 6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 860 | ||
| 7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 840 | ||
| 8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 800 | ||
| 9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 920 | ||
| 10 | 7340101_01 | Quản trị | 830 | ||
| 11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 800 | ||
| 12 | 7340115 | Marketing | 930 | ||
| 13 | 7340116 | Bất động sản | 800 | ||
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
| 15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 905 | ||
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 940 | ||
| 17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 920 | ||
| 18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 800 | ||
| 19 | 7340201_01 | Tài chính công | 800 | ||
| 20 | 7340201_02 | Thuế | 800 | ||
| 21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 850 | ||
| 22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 800 | ||
| 23 | 7340201_05 | Tài chính | 865 | ||
| 24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 845 | ||
| 25 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 | ||
| 26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 | ||
| 27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 915 | ||
| 28 | 7340301_02 | Kế toán công | 840 | ||
| 29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | 835 | ||
| 30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 800 | ||
| 31 | 7340302 | Kiểm toán | 920 | ||
| 32 | 7340403 | Quản lý công | 800 | ||
| 33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 865 | ||
| 34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 905 | ||
| 35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 800 | ||
| 36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 890 | ||
| 37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 900 | ||
| 38 | 7380107 | Luật kinh tế | 870 | ||
| 39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 935 | ||
| 40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 | ||
| 41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 875 | ||
| 42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 890 | ||
| 43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 985 | ||
| 44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 930 | ||
| 45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 810 | ||
| 46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 805 | ||
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
| 48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 835 | ||
| 49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 845 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
| 5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | |
| 9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
| 12 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
| 13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
| 15 | 7340301_01 | Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | A00; A01; D01; D07 | 23.1 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
| 19 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
| 20 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
| 22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
| 23 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
| 25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 26.1 | |
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
| 28 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
| 29 | 7580104 | Kiến trúc đô thị | A00; A01; D01; V00 | 24.5 | |
| 30 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
| 31 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; V00 | 27.6 | |
| 32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
| 33 | 7340101_ISB | Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Chương trình Cử nhân tài năng |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 65 | |
| 2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 58 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 53 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 62 | |
| 5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 49 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 58 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 73 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 81 | |
| 9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 66 | |
| 10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 72 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 58 | |
| 12 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
| 13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 69 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 54 | |
| 15 | 7340301_01 | Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | A00; A01; D01; D07 | 58 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 58 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 51 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 52 | |
| 19 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
| 20 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 54 | |
| 21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 54 | |
| 22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 68 | |
| 23 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 67 | |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 62 | |
| 25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 58 | |
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 54 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 58 | |
| 28 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
| 29 | 7580104 | Kiến trúc đô thị | A00; A01; D01; V00 | 48 | |
| 30 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 46 | |
| 31 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; V00 | 71 | |
| 32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
| 33 | 7340101_ISB | Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) | A00; A01; D01; D07 | 72 |
3. Xét điểm thi ĐGNL TPHCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | 900 | ||
| 2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 870 | ||
| 3 | 7340116 | Bất động sản | 850 | ||
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 900 | ||
| 5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 800 | ||
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 860 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
| 8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 950 | ||
| 9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 900 | ||
| 10 | 7340115 | Marketing | 940 | ||
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 845 | ||
| 12 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 | ||
| 13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 920 | ||
| 14 | 7340301 | Kế toán | 830 | ||
| 15 | 7340301_01 | Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 830 | ||
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | 890 | ||
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 | ||
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 820 | ||
| 19 | 7310108 | Toán kinh tế | 800 | ||
| 20 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 830 | ||
| 21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 880 | ||
| 22 | 7340122 | Thương mại điện tử | 940 | ||
| 23 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 920 | ||
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 900 | ||
| 25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | 860 | ||
| 27 | 7380101 | Luật | 880 | ||
| 28 | 7340403 | Quản lý công | 800 | ||
| 29 | 7580104 | Kiến trúc đô thị | 800 | ||
| 30 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 830 | ||
| 31 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 910 | ||
| 32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 850 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 17 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 3 | 7340115 | Ngành Marketing | A00; A01; D01; D07 | 17 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 4 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 5 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 6 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 7 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 8 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 9 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 10 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 11 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | TPHCM |
| 12 | 7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | TPHCM |
| 13 | 7340116 | Ngành Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | TPHCM |
| 14 | 7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | TPHCM |
| 15 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22 | TPHCM |
| 16 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | TPHCM |
| 17 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 | TPHCM |
| 18 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | TPHCM |
| 19 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27 | TPHCM |
| 20 | 7340115 | Ngành Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | TPHCM |
| 21 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | TPHCM |
| 22 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 25 | TPHCM |
| 23 | 7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | TPHCM |
| 24 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | TPHCM |
| 25 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | TPHCM |
| 26 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24 | TPHCM |
| 27 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | TPHCM |
| 28 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | TPHCM |
| 29 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | TPHCM |
| 30 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | TPHCM |
| 31 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | TPHCM |
| 32 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26 | TPHCM |
| 33 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | TPHCM |
| 34 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 27 | TPHCM |
| 35 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | TPHCM |
| 36 | 7380101 | Ngành Luật | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | TPHCM |
| 37 | 7340403 | Ngành Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 25 | TPHCM |
| 38 | 7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | A00; A01; D01; V00 | 22.8 | TPHCM |
| 39 | 7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | TPHCM |
| 40 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27 | ISB - Chương trình cứ nhân tài năng |
| 41 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | ISB - Chương trình cứ nhân tài năng |
| 42 | 7340115 | Ngành Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | ISB - Chương trình cứ nhân tài năng |
| 43 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | ISB - Chương trình cứ nhân tài năng |
| 44 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | ISB - Chương trình cử nhân tài năng |
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 25.8 | Tại TPHCM |
| 2 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Tại TPHCM |
| 3 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | A00, A01, D01 , D07 | 25.2 | Tại TPHCM |
| 4 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | A00, 101, D01, D07 | 25.2 | Tại TPHCM |
| 5 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.4 | Tại TPHCM |
| 6 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 24.2 | Tại TPHCM |
| 7 | 7340101_02 | Chương trình cử nhân tài năng | A00, A01, D01, D07 | 26 | Tại TPHCM |
| 8 | 7340115 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Tại TPHCM |
| 9 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Tại TPHCM |
| 10 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Tại TPHCM |
| 11 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Tại TPHCM |
| 12 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 22 | Tại TPHCM |
| 13 | 7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.7 | Tại TPHCM |
| 14 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Tại TPHCM |
| 15 | 7340403 | Ngành Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 24.3 | Tại TPHCM |
| 16 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | Tại TPHCM |
| 17 | 7380101 | Ngành Luật | A00, A01, D01, D96 | 24.9 | Tại TPHCM |
| 18 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Tại TPHCM |
| 19 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 24.8 | Tại TPHCM |
| 20 | 7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.6 | Tại TPHCM |
| 21 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Tại TPHCM |
| 22 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Tại TPHCM |
| 23 | 7310101_01 | Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 24 | 7340101_03 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 25 | 7340120_01 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 26 | 7340201_01 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 27 | 7340301_01 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
| 28 | 7340405_01 | Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý) | A00, A01, D01, D07 | 16 | Phân hiệu Vĩnh Long |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2025 - 2026
Học phí Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) năm học 2025 - 2026 dự kiến là 1.240.000 VNĐ/tín chỉ đối với chương trình đào tạo chuẩn, tương đương khoảng 33.440.000 VNĐ/năm.
Cụ thể, học phí cho các năm học tiếp theo như sau:
- Năm học 2024 - 2025: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 29.900.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2025 - 2026: 1.240.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 33.440.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2026 - 2027: 1.400.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 36.768.000 VNĐ/năm).
B. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2024 - 2025
Năm học 2024 - 2025, ngành đào tạo đại trà có mức học phí từ 35,25 - 41 triệu đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo chất lượng cao có học phí từ 70,5 - 83,6 triệu đồng/năm học.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao giảng dạy 100% bằng tiếng Anh có mức học phí 181,5 triệu đồng/năm học.
Theo lộ trình tăng học phí đến năm 2026, ngành đại trà dao động 44,75 - 53 triệu đồng/năm học, ngành chất lượng cao dao động từ 89,5 -106,2 triệu đồng/năm học. Đặc biệt ngành giảng dạy bằng tiếng Anh là 219,7 triệu đồng/năm học.
C. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2023 Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 80.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên Đại học Kinh tế TP. HCM phải đóng tăng lên từ 2.500.000 đến 3.200.000 VNĐ.
D. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi dành cho chương trình đại trà:
|
Ngành |
Năm 1 2022 – 2023 |
Năm 2 2023 – 2024 |
Năm 3 2024 – 2025 |
Năm 4 2025 – 2026 |
|
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà |
785.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 24.800.000 đồng/năm) |
863.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 27.200.000 đồng/năm) |
950.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 29.900.000 đồng/năm) |
1.045.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 33.440.000 đồng/năm) |
E. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021 - 2022
- Học phí năm học 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM tăng 10% theo quy định của chính phủ. Tùy từng chương trình đào tạo mà học phí của Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ có các mức khác nhau. Cụ thể như sau:
- Học phí chương trình đại trà
Đơn vị: đồng/tín chỉ
|
Ngành |
Năm 1 2021 – 2022 |
Năm 2 2022 – 2023 |
Năm 3 2023 – 2024 |
Năm 4 2024 – 2025 |
|
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà |
715.000 (khoảng 22.500.000 đồng/năm) |
785.000 (khoảng 24.800.000 đồng/năm) |
863.000 (khoảng 27.200.000 đồng/năm) |
950.000 (khoảng 29.900.000 đồng/năm) |
- Học phí Chương trình Chất lượng cao
|
STT |
Ngành/chuyên ngành |
Đơn giá học phí đồng/tín chỉ |
|
|
Học phần dạy bằng tiếng Việt |
Học phần dạy bằng tiếng Anh |
||
|
1 |
Kinh tế đầu tư |
940.000 |
1.316.000 |
|
2 |
Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
940.000 |
1.316.000 |
|
3 |
Quản trị |
940.000 |
1.316.000 |
|
4 |
Quản trị (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
940.000 |
1.316.000 |
|
5 |
Kinh doanh quốc tế |
1.140.000 |
1.596.000 |
|
6 |
Kinh doanh quốc tế (chương trình bằng tiếng Anh) |
1.140.000 |
1.596.000 |
|
7 |
Ngoại thương |
1.140.000 |
1.596.000 |
|
8 |
Ngoại thương (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
1.140.000 |
1.596.000 |
|
9 |
Tài chính |
940.000 |
1.316.000 |
|
10 |
Tài chính (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
940.000 |
1.316.000 |
|
11 |
Ngân hàng |
940.000 |
1.316.000 |
|
12 |
Ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Anh) |
940.000 |
1.316.000 |
|
13 |
Kế toán doanh nghiệp |
1.065.000 |
1.491.000 |
|
14 |
Kế toán doanh nghiệp (chương trình tiếng Anh) |
1.065.000 |
1.491.000 |
|
15 |
Kiểm toán |
1.065.000 |
1.491.000 |
|
16 |
Kinh doanh thương mại |
1.140.000 |
1.596.000 |
|
17 |
Marketing |
1.140.000 |
1.596.000 |
|
18 |
Luật kinh doanh |
1.065.000 |
1.491.000 |
- Học phí chương trình cử nhân tài năng:
- Học phần tiếng Anh: 1.685.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần tiếng Việt: 940.000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế | ||||||||
| 1 | 7310101 | Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết | 110 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 2 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư (Investment Economics) | 200 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 3 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 4 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 850 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 5 | 7340101_02 | Kinh doanh số (Digital Business) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 6 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện (Hospital Management) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 7 | 7340101_04 | Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management) | 40 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 8 | 7340115_01 | Marketing | 160 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 9 | 7340115_02 | Công nghệ Marketing (Marketing Technology) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 10 | 7340116 | Bất động sản (Real Estate) | 110 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (International Business) | 570 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Commerce) | 210 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 13 | 7340201_01 | Tài chính công (Public Finance) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 14 | 7340201_02 | Thuế (Taxation) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 15 | 7340201_03 | Ngân hàng (Banking) | 250 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 16 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán (Stock Market) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 17 | 7340201_05 | Tài chính | 470 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 18 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính (Financial Investment) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 19 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 20 | 7340201_08 | Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking) | 40 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 21 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S) | 590 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 22 | 7340301_02 | Kế toán công (Public Sector Accounting) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 23 | 7340301_03 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 24 | 7340301_04 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 25 | 7340302 | Kiểm toán (Auditing) | 200 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 26 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 27 | 7380107 | Luật kinh tế (Economic Law) | 150 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 28 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management) | 110 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 29 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| 30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel) | 165 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 31 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn (Hospitality Management) | 85 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 32 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management) | 80 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến | ||||||||
| 33 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | D01; D09 | |||||||
| 34 | 7310102 | Kinh tế chính trị (S) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| Học Bạ | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| 35 | 7310107 | Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 36 | 7310108_01 | Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 37 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 38 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09; V00 | |||||||
| 39 | 7340122 | Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*) | 140 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 40 | 7340204 | Bảo hiểm (Insurance) (S) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 41 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Financial Technology) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 42 | 7340206 | Tài chính quốc tế ( International Finance) | 110 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 43 | 7340403 | Quản lý công (Public Management) (S) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 44 | 7340404 | Quản trị nhân lực (Human Resource Management) | 150 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 45 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*) | 110 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 46 | 7460108_01 | Khoa học dữ liệu (Data Science)(*) | 55 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 47 | 7460108_02 | Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*) | 40 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 48 | 7480101 | Khoa học máy tính (Computer Science)(*) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 49 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*) | 55 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 50 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence) | 70 | V-SATĐGNL HCMƯu Tiên | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 51 | 7480107_02 | Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 52 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin (Information Technology)(*) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 53 | 7480201_02 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*) | 70 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 54 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 55 | 7480202 | An toàn thông tin (Cybersecurity)(*) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 56 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City) | 110 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; V00; D09 | |||||||
| 57 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP | ||||||||
| 58 | ASA_Co-op | Cử nhân ISB ASEAN Co;op | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 59 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 550 | ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT | ||||
| Học Bạ | A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 | |||||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09 | |||||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:



