Mã trường: HHK
- Điểm chuẩn Trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Hàng không năm 2025 mới nhất
- Học phí Học viện Hàng Không năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Học viện Hàng Không năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2021 cao nhất 27,5 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022 cao nhất 23,3 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam
Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
- Email: [email protected]
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/hvhkvn/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) được đăng tải chi tiết với các thông tin bao gồm: phương thức, chit iểu, điều kiện xét tuyển,... Đề án tuyển sinh 2025 VAA - HV Hàng không Việt Nam được công bố ngày 5/6/2025
Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025
Năm 2025, Học viện Hàng không Việt Nam dự kiến tuyển sinh 4.625 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:
1. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ cả năm lớp 12
3. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL HN hoặc ĐGNL HCM
4. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế SAT/ACT/IB
5. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD quy định














Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 20 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 21 | |
| 3 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 20 | |
| 4 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 21 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 24.5 | |
| 6 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 23 | |
| 7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 21.5 | |
| 8 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18 | |
| 9 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18 | |
| 10 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18 | |
| 11 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20 | |
| 12 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18 | |
| 13 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18 | |
| 14 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20 | |
| 15 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20 | |
| 16 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 18 | |
| 17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 24.5 | |
| 18 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | 24 | |
| 19 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 24 | |
| 20 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 20 | |
| 21 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 23.5 | |
| 22 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 22 | |
| 23 | 7810103T | Quản trị lữ hành | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 22 | |
| 24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 25 | |
| 25 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | 27 | |
| 26 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 23.5 | |
| 27 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 22 | |
| 28 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 23 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 23.88 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 24.81 | |
| 3 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 23.88 | |
| 4 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 24.81 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 27.16 | |
| 6 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 26.31 | |
| 7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 25.28 | |
| 8 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | |
| 9 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | |
| 10 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | |
| 11 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 23.88 | |
| 12 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | |
| 13 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | |
| 14 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 23.88 | |
| 15 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 23.88 | |
| 16 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 22 | |
| 17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 27.16 | |
| 18 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | 26.88 | |
| 19 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 26.88 | |
| 20 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 23.88 | |
| 21 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 26.59 | |
| 22 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 25.75 | |
| 23 | 7810103T | Quản trị lữ hành | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 25.75 | |
| 24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; | 27.44 | |
| 25 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | 28.5 | |
| 26 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 26.59 | |
| 27 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | 25.75 | |
| 28 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; | 26.31 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Q00 | 87.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 91.25 | |
| 3 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | Q00 | 87.5 | |
| 4 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | Q00 | 91.25 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | Q00 | 104.38 | |
| 6 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | Q00 | 98.75 | |
| 7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | Q00 | 93.13 | |
| 8 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | Q00 | 80 | |
| 9 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | Q00 | 80 | |
| 10 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | Q00 | 80 | |
| 11 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | Q00 | 87.5 | |
| 12 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | Q00 | 80 | |
| 13 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | Q00 | 80 | |
| 14 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | Q00 | 87.5 | |
| 15 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | Q00 | 87.5 | |
| 16 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | Q00 | 80 | |
| 17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | Q00 | 104.38 | |
| 18 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | Q00 | 102.5 | |
| 19 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | Q00 | 102.5 | |
| 20 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | Q00 | 87.5 | |
| 21 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | Q00 | 100.63 | |
| 22 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | Q00 | 95 | |
| 23 | 7810103T | Quản trị lữ hành | Q00 | 95 | |
| 24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | Q00 | 106.25 | |
| 25 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | Q00 | 115 | |
| 26 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | Q00 | 100.63 | |
| 27 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | Q00 | 95 | |
| 28 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | Q00 | 98.75 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 697.5 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 726.25 | ||
| 3 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | 697.5 | ||
| 4 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 726.5 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 830 | ||
| 6 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | 785 | ||
| 7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 740.63 | ||
| 8 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | 640 | ||
| 9 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | 640 | ||
| 10 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | 640 | ||
| 11 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 697.5 | ||
| 12 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 640 | ||
| 13 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 640 | ||
| 14 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 697.5 | ||
| 15 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 697.5 | ||
| 16 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 640 | ||
| 17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 830 | ||
| 18 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 815 | ||
| 19 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | 815 | ||
| 20 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | 697.5 | ||
| 21 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | 800 | ||
| 22 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | 755 | ||
| 23 | 7810103T | Quản trị lữ hành | 755 | ||
| 24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | 845 | ||
| 25 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | 921.25 | ||
| 26 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | 800 | ||
| 27 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | 755 | ||
| 28 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | 785 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 | ACT | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 31.75 | IB | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1215 | SAT | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 1252.5 | SAT | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26 | ACT | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 32.63 | IB | |
| 7 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | 1215 | SAT | |
| 8 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | 25 | ACT | |
| 9 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | 31.75 | IB | |
| 10 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 1252.5 | SAT | |
| 11 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 26 | ACT | |
| 12 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 32.63 | IB | |
| 13 | 7340115 | Marketing | 1383.75 | SAT | |
| 14 | 7340115 | Marketing | 30.13 | ACT | |
| 15 | 7340115 | Marketing | 36 | IB | |
| 16 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | 1327.5 | SAT | |
| 17 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | 28.25 | ACT | |
| 18 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | 34.5 | IB | |
| 19 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 33.06 | IB | |
| 20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 1271.25 | SAT | |
| 21 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 26.5 | ACT | |
| 22 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | 30 | IB | |
| 23 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | 1140 | SAT | |
| 24 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | 23 | ACT | |
| 25 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | 1140 | SAT | |
| 26 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | 23 | ACT | |
| 27 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | 30 | IB | |
| 28 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | 30 | IB | |
| 29 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | 1140 | SAT | |
| 30 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | 23 | ACT | |
| 31 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 31.75 | IB | |
| 32 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 1215 | SAT | |
| 33 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 25 | ACT | |
| 34 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 1140 | SAT | |
| 35 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 23 | ACT | |
| 36 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 30 | IB | |
| 37 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 1140 | SAT | |
| 38 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 23 | ACT | |
| 39 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 30 | IB | |
| 40 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 1215 | SAT | |
| 41 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 25 | ACT | |
| 42 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 31.75 | IB | |
| 43 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 1215 | SAT | |
| 44 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 25 | ACT | |
| 45 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 31.75 | IB | |
| 46 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 1140 | SAT | |
| 47 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 23 | ACT | |
| 48 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 30 | IB | |
| 49 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 30.13 | ACT | |
| 50 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 36 | IB | |
| 51 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 1383.75 | SAT | |
| 52 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 1365 | SAT | |
| 53 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 29.5 | ACT | |
| 54 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 35.5 | IB | |
| 55 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | 1365 | SAT | |
| 56 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | 29.5 | ACT | |
| 57 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | 35.5 | IB | |
| 58 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | 1215 | SAT | |
| 59 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | 25 | ACT | |
| 60 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | 31.75 | IB | |
| 61 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | 1346.25 | SAT | |
| 62 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | 28.88 | ACT | |
| 63 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | 35 | IB | |
| 64 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | 33.5 | IB | |
| 65 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | 1290 | SAT | |
| 66 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | 27 | ACT | |
| 67 | 7810103T | Quản trị lữ hành | 1290 | SAT | |
| 68 | 7810103T | Quản trị lữ hành | 27 | ACT | |
| 69 | 7810103T | Quản trị lữ hành | 33.5 | IB | |
| 70 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | 1402.5 | SAT | |
| 71 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | 30.75 | ACT | |
| 72 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | 36.5 | IB | |
| 73 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | 1480 | SAT | |
| 74 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | 33 | ACT | |
| 75 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | 38.63 | IB | |
| 76 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | 28.88 | ACT | |
| 77 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | 35 | IB | |
| 78 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | 1346.25 | SAT | |
| 79 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | 1290 | SAT | |
| 80 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | 27 | ACT | |
| 81 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | 33.5 | IB | |
| 82 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | 1327.5 | SAT | |
| 83 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | 28.25 | ACT | |
| 84 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | 34.5 | IB |
B. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ và ĐGNL
Thí sinh đăng ký các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực của ĐHQG-Hà Nội từ ngày 08/04/2024 đến ngày 30/04/2024 kiểm tra kết quả bằng cách tra cứu mã hồ sơ tại đây: https://sv.vaa.edu.vn/tra-cuu-tuyen-sinh.html (không có tên tức là không đậu).
Email sẽ được gửi tới thí sinh trong vòng 03 ngày, vui lòng kiểm tra cả hộp thư đến (inbox) và hộp thư rác (spam).


C. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
| 2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
| 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
| 5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 21 | Đợt 1 |
| 8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
| 9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
| 10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
| 11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 26 | Đợt 1 |
| 12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 | Đợt 1 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
| 17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 24 | Đợt 2 |
| 20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
| 21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
| 22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
| 23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 27 | Đợt 2 |
| 24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 28 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
| 2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 700 | Đợt 1 | |
| 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Đợt 1 | |
| 5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 700 | Đợt 1 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | Đợt 1 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | Đợt 1 | |
| 8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 600 | Đợt 1 | |
| 9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 600 | Đợt 1 | |
| 10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 600 | Đợt 1 | |
| 11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 1 | |
| 12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 850 | Đợt 1 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
| 14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
| 15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 750 | Đợt 2 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Đợt 2 | |
| 17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 750 | Đợt 2 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | Đợt 2 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | Đợt 2 | |
| 20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 700 | Đợt 2 | |
| 21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 700 | Đợt 2 | |
| 22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 700 | Đợt 2 | |
| 23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 2 | |
| 24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 900 | Đợt 2 |
D. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 23 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
| 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 19.3 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.4 | |
| 5 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
| 6 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
| 7 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
| 8 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 21.3 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
| 10 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 23.3 | |
| 11 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
| 2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
| 3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
| 5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
| 9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 25 |
3. Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 750 | ||
| 2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | 750 | ||
| 3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 750 | ||
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | ||
| 5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 800 | ||
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
| 9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 800 |
E. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 23.4 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 24.6 | |
| 3 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 26.3 | |
| 4 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 5 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.6 | |
| 7 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 25 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
| 4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
| 5 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 |
3. Xét điểm ĐGN HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
| 4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
| 5 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | 700 |
Học phí
A. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2025 – 2026
Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 14,1 triệu đồng đến 30,25 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học. Riêng ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công có thể lên tới 80.000 USD/năm.
- Học phí theo học kỳ: 14,1 triệu đồng/học kỳ (15 tín chỉ) cho các ngành đại học chính quy, chương trình tiếng Việt.
- Học phí chương trình tiếng Anh: Các học phần tiếng Anh nhân 1.3 so với hệ tiếng Việt.
- Ngành Quản trị kinh doanh: Có thể có mức học phí thấp hơn, trung bình khoảng 15-20 triệu đồng/năm.
- Ngành Kỹ thuật hàng không: Học phí chương trình chuẩn là 30.000.000 đồng, chương trình dạy và học bằng tiếng Anh là 80.000.000 đồng.
- Ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công: Có thể lên tới 80.000 USD/năm.
- Lộ trình tăng học phí: Học phí có thể tăng theo lộ trình không quá 10% mỗi năm.
- Học phí các ngành khác: Các ngành như Quản trị nhân lực, Kỹ thuật hàng không, CNKT điện tử – viễn thông, Kinh tế vận tải có thể có mức học phí 30,250 triệu đồng cho năm 2025-2026.
Lưu ý: Học phí có thể thay đổi tùy theo từng năm học và từng chương trình đào tạo cụ thể.
B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2024 – 2025
Lộ trình học phí của Học viện Hàng không được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP
Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.
Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.
C. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2023 – 2024
D. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023
Từ năm học 2022 - 2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
E. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:
|
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Tổng học phí |
Học phí một năm |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
55.380.000 |
13.845.000 |
|
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
96.100.000 |
21.355.556 |
|
3 |
Kỹ thuật hàng không |
4,5 |
89.100.000 |
19.800.000 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông |
5 |
73.240.000 |
14.648.000 |
|
5 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
76.020.000 |
15.204.000 |
|
6 |
Công nghệ thông tin |
4 |
60.440.000 |
15.110.000 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
57.160.000 |
14.290.000 |
- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.
- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.
- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.
- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.
F. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:
|
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Học phí một năm |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
9.400.000 đồng |
|
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
11.164.000 đồng |
|
3 |
Kĩ thuật hàng không |
4,5 |
11.164.000 đồng |
|
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông |
4 |
11.164.000 đồng |
- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.
- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.
- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 3 | 7340101D | Kinh doanh số (Ngành: QTKD) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 7340101E | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 5 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 6 | 7340120 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 8 | 7480201B | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 9 | 7480201I | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 10 | 7480201S | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 11 | 7510102Q | Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 12 | 7510102X | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 13 | 7510302A | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 14 | 7510302V | Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 15 | 7510303A | Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 16 | 7510303U | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 18 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 19 | 7520120M | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 20 | 7520120U | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 21 | 7810103A | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 22 | 7810103H | Quản trị khách sạn nhà hàng | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 23 | 7810103T | Quản trị lữ hành | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 25 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 26 | 7840104 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 27 | 7840104E | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 28 | 7840104K | Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | 0 | ĐGNL HCMƯu TiênCCQT | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh vận tải mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hoá mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?


