Trường Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DVH

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến

Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

-  Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.

-  Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-  Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-  Phương thức 01: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm:

-  Hình thức 1: Xét 5 học kỳ, điểm trung bình 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + HK1 lớp 12.

-  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ: 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.

-  Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12.

-  Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12.

-  Phương thức 02: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

-  Phương thức 03: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-  Phương thức 04: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

-  Phương thức 05: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

4. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

 

STT

MàNGÀNH

TÊN NGÀNH

DỰ KIẾN CHỈ TIÊU 2024

HỌC BẠ

THPT

ĐGNL

TỔNG

1.

7210205

Thanh nhạc

25

25

 

50

2.

7210208

Piano

25

25

 

50

3.

7340101

Quản trị kinh doanh

500

400

100

1,000

4.

7340115

Marketing

450

360

90

900

5.

7340121

Kinh doanh thương mại

50

40

10

100

6.

7340122

Thương mại điện tử

250

200

50

500

7.

7340201

Tài chính - Ngân hàng

275

220

55

550

8.

7340205

Công nghệ tài chính

50

40

10

100

9.

7340301

Kế toán

225

180

45

450

10.

7380101

Luật

325

260

65

650

11.

7420201

Công nghệ sinh học

75

60

15

150

12.

7480101

Khoa học máy tính

75

60

15

150

13.

7480201

Công nghệ thông tin

300

240

60

600

14.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

375

300

75

750

15.

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

40

10

100

16.

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

40

10

100

17.

7540101

Công nghệ thực phẩm

75

60

15

150

18.

7720301

Điều dưỡng

75

60

15

150

19.

7220201

Ngôn ngữ Anh

250

200

50

500

 

20.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

25

20

5

50

21.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

250

200

50

500

22.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

150

120

30

300

23.

7229030

Văn học

75

60

15

150

24.

7310101

Kinh tế

275

220

55

550

25.

7310301

Xã hội học

50

40

10

100

26.

7310401

Tâm lý học

100

80

20

200

27.

7310608

Đông phương học

200

160

40

400

28.

7310630

Việt Nam học

25

20

5

50

29.

7320104

Truyền thông đa phương tiện

300

240

60

600

30.

7320108

Quan hệ công chúng

300

240

60

600

31.

7810101

Du lịch

150

120

30

300

32.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

200

160

40

400

33.

7810201

Quản trị khách sạn

150

110

40

300

34.

7340302

Kiểm toán

35

15

 

50

35.

7340404

Quản trị nhân lực

35

15

 

50

36.

7310206

Quan hệ quốc tế

35

15

 

50

37.

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

35

15

 

50

38.

7580201

Kỹ thuật xây dựng

35

15

 

50

 

TỔNG CỘNG

5,925

4,675

1,150

11,750

5. Ngưỡng đầu vào.

5.1. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

-  Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) +

điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.

-  Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng, điểm tổ hợp xét tuyển hình thức 1,2,3 đạt từ 19,5. Hình

thứ 4 đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

-   Ngành Thanh nhạc, Piano, điểm xét tuyển hình thức 1,2, 3 môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm.

-  Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp xét tuyển là V00, H01 đạt từ 12 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

5.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

-  Xét tuyển từ 15 điểm trở lên tùy theo ngành 

-  Xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với ngành Điều dưỡng.

-  Xét tuyển môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

5.3. Đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.HCM là 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

Mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

-  Mã trường: DVH

-  Tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

 

1.

Công nghệ thông tin

-  Mạng máy tính

-  An toàn thông tin

-  Thiết kế đồ họa

-  Công nghệ phần mềm

 

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

 

2.

Khoa học máy tính

-  Khoa học dữ liệu

-  Hệ thống thông tin

 

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

 

3.

Truyền thông đa phương tiện

-  Sản xuất phim và quảng cáo

-  Công nghệ truyền thông

 

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

 

4.

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

-  Thiết kế vi mạch

-  Kỹ thuật điện tử - viễn thông

-  Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

-  Hệ thống nhúng và IoT

 

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

 

5.

Quản trị kinh doanh

-  Quản trị kinh doanh tổng hợp

-  Quản trị dự án

 

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

6.

 

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

 

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

7.

 

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

 

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

8.

Marketing

-  Digital marketing

-  Marketing thương mại

 

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

9.

Tài chính ngân hàng

-  Tài chính doanh nghiệp

-  Tài chính ngân hàng

 

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

10.

 

Kế toán

Kế toán

 

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

 

11.

Luật

-  Luật dân sự

-  Luật kinh tế

-  Luật thương mại quốc tế

-  Luật tài chính ngân hàng

 

 

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

12.

 

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

 

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

13.

Kinh tế

-  Kinh doanh quốc tế

-  Kinh tế số

 

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

14.

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

 

15.

Công nghệ sinh học

-  Công nghệ sinh học y sinh

-  Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh

-  Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

 

 

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

16.

Công nghệ thực phẩm

-  Quản trị chất lượng thực phẩm

-  Công nghệ chế biến thực phẩm

-  Dinh dưỡng thực phẩm

-  Công nghệ bảo quản sau thu hoạch

 

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

17.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-  Quản trị lữ hành

-  Hướng dẫn du lịch

 

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

18.

Quản trị khách sạn

-  Quản trị khách sạn - Khu du lịch

-  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 

19.

Du lịch

-  Quản trị du lịch

-  Quản trị sự kiện

 

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

20.

Xã hội học

-  Xã hội học truyền thông đại chúng

-  Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

 

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

 

21.

Tâm lý học

-  Tham vấn và trị liệu tâm lý

-  Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

 

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

22.

Quan hệ công chúng

-  Truyền thông và sáng tạo nội dung

-  Tổ chức sự kiện

 

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

23.

Văn học

-  Văn - Giảng dạy

-  Văn - Truyền thông

-  Văn - Quản trị văn phòng

 

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

24.

Việt Nam học

Việt Nam học

 

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

25.

Ngôn ngữ Anh

-  Tiếng Anh thương mại

-  Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

-  Tiếng Anh biên - phiên dịch

-  Tiếng Anh quan hệ quốc tế

 

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

26.

Ngôn ngữ Nhật

-  Tiếng Nhật thương mại

-  Tiếng Nhật giảng dạy

-  Tiếng Nhật biên – phiên dịch

 

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

27.

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Chương trình đại trà và Liên kết quốc tế)

-  Tiếng Trung thương mại

-  Tiếng Trung biên - phiên dịch

 

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

28.

 

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

 

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

29.

Đông phương học

-  Nhật Bản học

-  Hàn Quốc học

 

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

30.

Điều dưỡng

Điều dưỡng

 

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

31.

Kỹ thuật môi trường

-  Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất

-  Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại

-  Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí

 

 

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

32.

Thanh nhạc

-  Thanh nhạc thính phòng

-  Thanh nhạc nhạc nhẹ

 

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

 

 

 

33.

Piano

-  Piano cổ điển

-  Piano ứng dụng

-  Sản xuất âm nhạc

-  Giảng dạy âm nhạc

-  Biểu diễn nhạc cụ tây phương (Ghi-ta

nhạc nhẹ)

 

 

 

7210208

 

 

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

 

34.

Kiểm toán

Kiểm toán

 

7340302

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C02: Toán, Văn, Hóa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

35.

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

 

7340404

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01:Toán, Văn, Tiếng Anh

 

36.

 

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế

 

7310206

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

 

37.

 

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

7210302

A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh V00: Toán, Lý, Vẽ H01: Toán, Văn, Vẽ

(Môn Vẽ thi tại trường)

 

38.

 

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

 

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Văn, Lý D01:Toán, Văn, Tiếng Anh

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

-  Xét tuyển sớm hình thức học bạ: Từ 02/01/2024 tới 15/7/2024 (dự kiến) 

Thủ tục đăng ký xét tuyển:

-  Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gởi qua đường Bưu

điện hoặc đang ký online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/

-  Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu có).

  • Bản sao học bạ THPT.

  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

-  Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM

  • HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM

  • myU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM

-  Thời gian xét tuyển trên hệ thống chung

  • Xét tuyển Đợt 1: Từ 22/07/2024 tới 20/08/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (dự kiến)

    • Xét tuyển Đợt bổ sung: Từ 01/10/2024 tới 31/12/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (dự kiến)

8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

-  Lệ phí xét tuyển: 20,000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.

-  Lệ phí xét tuyển học bạ: 30,000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.

-  Lệ phí thi sơ tuyển năng khiếu: 400,000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

-  Từ 900,000 đồng/tín chỉ.

-  Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

Stt

Tiêu đề

Nội dung

 

1

 

Xét tuyển sớm

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gởi qua đường Bưu điện hoặc đang ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.

 

2

 

Xét tuyển đợt 1

Từ 22/07/2024 tới 20/08/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến).

 

3

Xét tuyển

đợt bổ sung

Từ 01/10/2024 tới 31/12/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đợt 1

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến công bố kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện đợt 01 năm 2024 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện tại: https://tracuutuyensinh.vhu.edu.vn/

Theo đó, điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển học bạ đợt 01 như sau:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.

Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Đợt 2

Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển sớm có điều kiện đại học chính quy đợt 02 năm 2024 theo kết quả học bạ THPT như sau:

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.

Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn trúng tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

23.51

2.

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

16.15

3.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

24.03

4.

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

15.15

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

17.0

6.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

7.

Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

8.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.05

9.

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

10.

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.0

11.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

12.

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.15

13.

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.4

14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22.5

15.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

16.

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

17.0

17.

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

16.5

18.

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

23.5

19.

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

24.0

20.

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.3

21.

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

18.0

22.

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

19.0

23.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

24.0

24.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.0

25.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

23.51

26.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

17.25

27.

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

17.0

28.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

18.0

29.

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19

19.5

30.

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

15.4

31.

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

15.75

32.

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

33.

Thanh nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

18.25

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

34.

Piano

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

17.75

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
4 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
5 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 18  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
17 7210208 Piano N00 18  
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
23 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
24 7210205 Thanh nhạc N00 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
27 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
28 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
30 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18

 

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 22  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 21.05  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 21  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 21.35  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 23  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 22  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 22  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 21.05  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 22  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 20.05  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 22  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 20  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18.35  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 21  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 21  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 21  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 22  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 23  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 22  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20.25  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20.75  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 22  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 21  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 21  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 21  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 21.05  
28 7210205 Thanh nhạc N00 5 Xét tuyển môn Văn
29 7210205 Thanh nhạc N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
30 7210205 Thanh nhạc N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.
31 7210208 Piano N00 5 Xét tuyển môn Văn
32 7210208 Piano N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
33 7210208 Piano N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
28 7210205 Thanh nhạc N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
29 7210208 Piano N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

3. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 550  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 550  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 550  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 550  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 550  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 550  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 550  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 550  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 550  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 550  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 550  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 550  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 550  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 550  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 550  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 550  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 550  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 550  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 550  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 550  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 550  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 550  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 550  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 550  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 550  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 550

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
18 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

 

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin   15  
2 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo   15.05  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế   15.05  
4 7340101 Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng   15.05  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng   15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch   15  
7 7810201 Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15  
8 7810101 Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch   15  
9 7420201 Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm   17.15  
10 7310301 Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội   15.5  
11 7310401 Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự   15  
12 7229030 Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng   15.5  
13 7310630 Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài   17.15  
14 7229040 Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)   15.5  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.   15.45  
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy   15.35  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy   17.05  
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch   17.15  
19 7310608 Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)   15  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
13 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
17 7720802 Quản lý bệnh viện A00; B00; C08; D07 19  
18 7310301 Xã hội học A00; A09; C00; D01 18  
19 7310401 Tâm lý học A00; A09; C00; D01 18  
20 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
28 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18

 

Học phí

A. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2024 - 2025

Chính sách học phí:
- Học phí tại Trường Đại học Văn Hiến được thông báo công khai trước mỗi năm học và giữ ổn định không tăng trong toàn khóa học. 
- Học phí mỗi học kỳ được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký ở học kỳ đó, mỗi năm có 03 học kỳ. 
- Đơn giá tín chỉ 39 ngành đào tạo của trường dao động từ 728,000đ đến 1,537,000/tín chỉ. Chương trình đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến có thời gian 3.5 năm. 
Như vậy học phí học kỳ 1 dành cho thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Văn Hiến trong năm 2024 cụ thể như sau:

Học phí học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 gồm: 

Nhóm Ngành học Tổng số tín chỉ Học phí học kỳ 1
Nhóm 1: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học 12 8.736.000
Nhóm 2: Xã hội học 12 9.612.000
Nhóm 3: Văn học 12 10.500.000
Nhóm 4: Kỹ thuật môi trường 12 12.264.000
Nhóm 5: Kỹ thuật xây dựng 12 12.720.000
Nhóm 6: Công nghệ sinh học; Công nghệ tài chính; Quản trị nhân lực; Khoa học máy tính; Công nghệ thực phẩm; Quản trị khách sạn; Du lịch; Tâm lý học; Thanh nhạc; Piano; Quản trị kinh doanh; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ Anh; Marketing 12 14.028.000
Nhóm 7: Kỹ thuật điện tử - viễn thông 12 13.524.000
Nhóm 8: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Kinh doanh thương mại; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công nghệ điện ảnh, truyền hình; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Nhật; Đông phương học; Quan hệ công chúng; Truyền thông đa phương tiện; Luật; Công nghệ thông tin. 12 14.916.000
Nhóm 9: Điều dưỡng 12 14.316.000
Nhóm 10: Thương mại điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 12 15.792.000
Nhóm 11: Kiểm toán 12 18.444.000
Chương trình LKQT Ngôn ngữ Trung Quốc 12 17.892.000

* Đối với học phí liên thông bằng 70% đơn giá tín chỉ của Đại học chính quy

B. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024

- Từ 800,000 đồng/tín chỉ.

- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

C. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2022 - 2023

- Năm học 2022 - 2023, học phí của Đại học Văn Hiến dao động từ 800.000 VNĐ - 1.100.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng ngành đào tạo (cam kết không tăng suốt khoá học).

- Ngoài ra, nhà trường hỗ trợ từ 30% - 45% học phí học kì 1 (dao động từ 5.700.000 - 8.100.000 VNĐ/học kỳ 1) cho thí sinh nhập học của 31 ngành đào tạo. 500 thí sinh nhập học sớm được nhà trường hỗ trợ 50% học phí học kì 1.

- Đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc gia cảnh đặc biệt, Đại học Văn Hiến luôn có những chính sách hỗ trợ kịp thời để các bạn không bị gián đoạn và trì hoãn việc học.

D. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021 - 2022

Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2021, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học - cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.

Chương trình đào tạo

Ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Văn Hiến năm 2024

STT

MàNGÀNH

TÊN NGÀNH

DỰ KIẾN CHỈ TIÊU 2024

HỌC BẠ

THPT

ĐGNL

TỔNG

1.

7210205

Thanh nhạc

25

25

 

50

2.

7210208

Piano

25

25

 

50

3.

7340101

Quản trị kinh doanh

500

400

100

1,000

4.

7340115

Marketing

450

360

90

900

5.

7340121

Kinh doanh thương mại

50

40

10

100

6.

7340122

Thương mại điện tử

250

200

50

500

7.

7340201

Tài chính - Ngân hàng

275

220

55

550

8.

7340205

Công nghệ tài chính

50

40

10

100

9.

7340301

Kế toán

225

180

45

450

10.

7380101

Luật

325

260

65

650

11.

7420201

Công nghệ sinh học

75

60

15

150

12.

7480101

Khoa học máy tính

75

60

15

150

13.

7480201

Công nghệ thông tin

300

240

60

600

14.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

375

300

75

750

15.

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

40

10

100

16.

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

40

10

100

17.

7540101

Công nghệ thực phẩm

75

60

15

150

18.

7720301

Điều dưỡng

75

60

15

150

19.

7220201

Ngôn ngữ Anh

250

200

50

500

20.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

25

20

5

50

21.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

250

200

50

500

22.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

150

120

30

300

23.

7229030

Văn học

75

60

15

150

24.

7310101

Kinh tế

275

220

55

550

25.

7310301

Xã hội học

50

40

10

100

26.

7310401

Tâm lý học

100

80

20

200

27.

7310608

Đông phương học

200

160

40

400

28.

7310630

Việt Nam học

25

20

5

50

29.

7320104

Truyền thông đa phương tiện

300

240

60

600

30.

7320108

Quan hệ công chúng

300

240

60

600

31.

7810101

Du lịch

150

120

30

300

32.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

200

160

40

400

33.

7810201

Quản trị khách sạn

150

110

40

300

34.

7340302

Kiểm toán

35

15

 

50

35.

7340404

Quản trị nhân lực

35

15

 

50

36.

7310206

Quan hệ quốc tế

35

15

 

50

37.

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

35

15

 

50

38.

7580201

Kỹ thuật xây dựng

35

15

 

50

 

TỔNG CỘNG

5,925

4,675

1,150

11,750

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: