Mã trường: DVH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Văn Hiến năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Văn Hiến năm 2024 - 2025 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến năm 2021 cao nhất 20,5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hóa năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến
Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- SĐT: 028.3832.0333
- Email: [email protected]
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 01: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm:
- Hình thức 1: Xét 5 học kỳ, điểm trung bình 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + HK1 lớp 12.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ: 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12.
- Phương thức 02: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 03: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 04: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 05: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano.
4. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
DỰ KIẾN CHỈ TIÊU 2024 |
|||
HỌC BẠ |
THPT |
ĐGNL |
TỔNG |
|||
1. |
7210205 |
Thanh nhạc |
25 |
25 |
|
50 |
2. |
7210208 |
Piano |
25 |
25 |
|
50 |
3. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
500 |
400 |
100 |
1,000 |
4. |
7340115 |
Marketing |
450 |
360 |
90 |
900 |
5. |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
50 |
40 |
10 |
100 |
6. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
250 |
200 |
50 |
500 |
7. |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
275 |
220 |
55 |
550 |
8. |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
50 |
40 |
10 |
100 |
9. |
7340301 |
Kế toán |
225 |
180 |
45 |
450 |
10. |
7380101 |
Luật |
325 |
260 |
65 |
650 |
11. |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
75 |
60 |
15 |
150 |
12. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
75 |
60 |
15 |
150 |
13. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
300 |
240 |
60 |
600 |
14. |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
375 |
300 |
75 |
750 |
15. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
50 |
40 |
10 |
100 |
16. |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
50 |
40 |
10 |
100 |
17. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
75 |
60 |
15 |
150 |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
75 |
60 |
15 |
150 |
19. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
250 |
200 |
50 |
500 |
20. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
25 |
20 |
5 |
50 |
21. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
250 |
200 |
50 |
500 |
22. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
150 |
120 |
30 |
300 |
23. |
7229030 |
Văn học |
75 |
60 |
15 |
150 |
24. |
7310101 |
Kinh tế |
275 |
220 |
55 |
550 |
25. |
7310301 |
Xã hội học |
50 |
40 |
10 |
100 |
26. |
7310401 |
Tâm lý học |
100 |
80 |
20 |
200 |
27. |
7310608 |
Đông phương học |
200 |
160 |
40 |
400 |
28. |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
20 |
5 |
50 |
29. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
300 |
240 |
60 |
600 |
30. |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
300 |
240 |
60 |
600 |
31. |
7810101 |
Du lịch |
150 |
120 |
30 |
300 |
32. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
200 |
160 |
40 |
400 |
33. |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
110 |
40 |
300 |
34. |
7340302 |
Kiểm toán |
35 |
15 |
|
50 |
35. |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
35 |
15 |
|
50 |
36. |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
35 |
15 |
|
50 |
37. |
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
35 |
15 |
|
50 |
38. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
35 |
15 |
|
50 |
|
TỔNG CỘNG |
5,925 |
4,675 |
1,150 |
11,750 |
5. Ngưỡng đầu vào.
5.1. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) +
điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
Đối với ngành Điều dưỡng, điểm tổ hợp xét tuyển hình thức 1,2,3 đạt từ 19,5. Hình
thứ 4 đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Ngành Thanh nhạc, Piano, điểm xét tuyển hình thức 1,2, 3 môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm.
- Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp xét tuyển là V00, H01 đạt từ 12 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
5.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển từ 15 điểm trở lên tùy theo ngành
- Xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với ngành Điều dưỡng.
- Xét tuyển môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm đối với ngành Thanh nhạc, Piano.
5.3. Đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.HCM là 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường: DVH
- Tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:
Stt |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
1. |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính - An toàn thông tin - Thiết kế đồ họa - Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2. |
Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
3. |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
4. |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Thiết kế vi mạch - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa - Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
5. |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dự án |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
6. |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
7. |
Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
8. |
Marketing - Digital marketing - Marketing thương mại |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
9. |
Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
10. |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
11. |
Luật - Luật dân sự - Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
12. |
Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
13. |
Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
14. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15. |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16. |
Công nghệ thực phẩm - Quản trị chất lượng thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm - Dinh dưỡng thực phẩm - Công nghệ bảo quản sau thu hoạch |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18. |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
19. |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
20. |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
21. |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
22. |
Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
23. |
Văn học - Văn - Giảng dạy - Văn - Truyền thông - Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
24. |
Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
25. |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
26. |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên – phiên dịch |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
27. |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình đại trà và Liên kết quốc tế) - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
28. |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
29. |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
30. |
Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
31. |
Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất - Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại - Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
32. |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng - Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
33. |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc - Biểu diễn nhạc cụ tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ) |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
34. |
Kiểm toán - Kiểm toán |
7340302 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C02: Toán, Văn, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
35. |
Quản trị nhân lực - Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01:Toán, Văn, Tiếng Anh |
36. |
Quan hệ quốc tế - Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
37. |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh V00: Toán, Lý, Vẽ H01: Toán, Văn, Vẽ (Môn Vẽ thi tại trường) |
38. |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C01: Toán, Văn, Lý D01:Toán, Văn, Tiếng Anh |
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
- Xét tuyển sớm hình thức học bạ: Từ 02/01/2024 tới 15/7/2024 (dự kiến)
Thủ tục đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gởi qua đường Bưu
điện hoặc đang ký online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
-
Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
-
Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu có).
-
Bản sao học bạ THPT.
-
Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
-
Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM
-
HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM
-
myU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- Thời gian xét tuyển trên hệ thống chung
-
Xét tuyển Đợt 1: Từ 22/07/2024 tới 20/08/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (dự kiến)
-
Xét tuyển Đợt bổ sung: Từ 01/10/2024 tới 31/12/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (dự kiến)
8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: 20,000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.
- Lệ phí xét tuyển học bạ: 30,000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.
- Lệ phí thi sơ tuyển năng khiếu: 400,000 đồng/hồ sơ đăng ký dự thi.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
- Từ 900,000 đồng/tín chỉ.
- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).
11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
Stt |
Tiêu đề |
Nội dung |
1 |
Xét tuyển sớm |
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gởi qua đường Bưu điện hoặc đang ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/. |
2 |
Xét tuyển đợt 1 |
Từ 22/07/2024 tới 20/08/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến). |
3 |
Xét tuyển đợt bổ sung |
Từ 01/10/2024 tới 31/12/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến). |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Đợt 1
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến công bố kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện đợt 01 năm 2024 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm có điều kiện tại: https://tracuutuyensinh.vhu.edu.vn/
Theo đó, điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển học bạ đợt 01 như sau:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.
Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Đợt 2
Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển sớm có điều kiện đại học chính quy đợt 02 năm 2024 theo kết quả học bạ THPT như sau:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm. Đối với ngành Điều dưỡng đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Đối với các ngành: Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình (có tổ hợp xét tuyển là V00, H01): Nhà trường sẽ công bố trúng tuyển sớm có điều kiện sau khi thí sinh hoàn thành các kỳ thi do trường tổ chức.
Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024, nhà trường sẽ liên hệ để hỗ trợ và hướng dẫn thực hiện các thủ tục đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
23.51 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
16.15 |
|
3. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
24.03 |
|
4. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
15.15 |
|
5. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
17.0 |
|
6. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
7. |
Kế toán |
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
8. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.05 |
|
9. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
10. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.0 |
|
11. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
12. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.15 |
|
13. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.4 |
|
14. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22.5 |
|
15. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
16. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
17.0 |
|
17. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
16.5 |
|
18. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
23.5 |
|
19. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
24.0 |
|
20. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.3 |
|
21. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
18.0 |
|
22. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
19.0 |
|
23. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
24.0 |
|
24. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.0 |
|
25. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
23.51 |
|
26. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
17.25 |
|
27. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
17.0 |
|
28. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
18.0 |
|
29. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19 |
19.5 |
|
30. |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
15.4 |
|
31. |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
15.75 |
|
32. |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
33. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
18.25 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
|||||
34. |
Piano |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
17.75 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
4 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
5 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
14 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
17 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
18 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
23 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
24 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
28 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
29 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 21.05 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 21 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 21.35 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 21.05 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 20.05 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 22 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18.35 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 22 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 21 | |
16 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 21 | |
17 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 21 | |
18 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 22 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 23 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20.25 | |
22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20.75 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 22 | |
24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 21 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 21 | |
26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 21 | |
27 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 21.05 | |
28 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 5 | Xét tuyển môn Văn |
29 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 5 | Thi tuyển môn cơ sở ngành |
30 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 7 | Thi tuyển môn chuyên ngành. |
31 | 7210208 | Piano | N00 | 5 | Xét tuyển môn Văn |
32 | 7210208 | Piano | N00 | 5 | Thi tuyển môn cơ sở ngành |
33 | 7210208 | Piano | N00 | 7 | Thi tuyển môn chuyên ngành. |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
16 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
17 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
18 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
27 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | |
28 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. |
29 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. |
3. Xét điểm thi ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 550 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 550 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 550 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 550 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
16 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
17 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 550 | |
18 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 550 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 550 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
24 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
26 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 550 | |
27 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 550 |
C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
3 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16 | |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 20.5 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18.5 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.05 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
11 | 7510605 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.5 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 19 | |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 16.05 | |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
18 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 19 | |
21 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 17.5 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 19 | |
23 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin | 15 | ||
2 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo | 15.05 | ||
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 15.05 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng | 15.05 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng | 15 | ||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 15 | ||
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | ||
8 | 7810101 | Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch | 15 | ||
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm | 17.15 | ||
10 | 7310301 | Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 15.5 | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự | 15 | ||
12 | 7229030 | Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 15.5 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 17.15 | ||
14 | 7229040 | Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở) | 15.5 | ||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 15.45 | ||
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy | 15.35 | ||
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy | 17.05 | ||
18 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch | 17.15 | ||
19 | 7310608 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
13 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
17 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
18 | 7310301 | Xã hội học | A00; A09; C00; D01 | 18 | |
19 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A09; C00; D01 | 18 | |
20 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
22 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
27 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | |
28 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; T00; T01 | 18 |
Học phí
A. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2024 - 2025
Chính sách học phí:
- Học phí tại Trường Đại học Văn Hiến được thông báo công khai trước mỗi năm học và giữ ổn định không tăng trong toàn khóa học.
- Học phí mỗi học kỳ được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký ở học kỳ đó, mỗi năm có 03 học kỳ.
- Đơn giá tín chỉ 39 ngành đào tạo của trường dao động từ 728,000đ đến 1,537,000/tín chỉ. Chương trình đào tạo tại Trường Đại học Văn Hiến có thời gian 3.5 năm.
Như vậy học phí học kỳ 1 dành cho thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Văn Hiến trong năm 2024 cụ thể như sau:
Học phí học kỳ 1 năm học 2024 - 2025 gồm:
Nhóm Ngành học | Tổng số tín chỉ | Học phí học kỳ 1 |
---|---|---|
Nhóm 1: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học | 12 | 8.736.000 |
Nhóm 2: Xã hội học | 12 | 9.612.000 |
Nhóm 3: Văn học | 12 | 10.500.000 |
Nhóm 4: Kỹ thuật môi trường | 12 | 12.264.000 |
Nhóm 5: Kỹ thuật xây dựng | 12 | 12.720.000 |
Nhóm 6: Công nghệ sinh học; Công nghệ tài chính; Quản trị nhân lực; Khoa học máy tính; Công nghệ thực phẩm; Quản trị khách sạn; Du lịch; Tâm lý học; Thanh nhạc; Piano; Quản trị kinh doanh; Tài chính - Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ Anh; Marketing | 12 | 14.028.000 |
Nhóm 7: Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 12 | 13.524.000 |
Nhóm 8: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Kinh doanh thương mại; Ngôn ngữ Trung Quốc; Công nghệ điện ảnh, truyền hình; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Nhật; Đông phương học; Quan hệ công chúng; Truyền thông đa phương tiện; Luật; Công nghệ thông tin. | 12 | 14.916.000 |
Nhóm 9: Điều dưỡng | 12 | 14.316.000 |
Nhóm 10: Thương mại điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 12 | 15.792.000 |
Nhóm 11: Kiểm toán | 12 | 18.444.000 |
Chương trình LKQT Ngôn ngữ Trung Quốc | 12 | 17.892.000 |
* Đối với học phí liên thông bằng 70% đơn giá tín chỉ của Đại học chính quy
B. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024
- Từ 800,000 đồng/tín chỉ.
- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).
C. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2022 - 2023
- Năm học 2022 - 2023, học phí của Đại học Văn Hiến dao động từ 800.000 VNĐ - 1.100.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng ngành đào tạo (cam kết không tăng suốt khoá học).
- Ngoài ra, nhà trường hỗ trợ từ 30% - 45% học phí học kì 1 (dao động từ 5.700.000 - 8.100.000 VNĐ/học kỳ 1) cho thí sinh nhập học của 31 ngành đào tạo. 500 thí sinh nhập học sớm được nhà trường hỗ trợ 50% học phí học kì 1.
- Đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc gia cảnh đặc biệt, Đại học Văn Hiến luôn có những chính sách hỗ trợ kịp thời để các bạn không bị gián đoạn và trì hoãn việc học.
D. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021 - 2022
Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2021, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học - cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.
Chương trình đào tạo
Ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Văn Hiến năm 2024
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
DỰ KIẾN CHỈ TIÊU 2024 |
|||
HỌC BẠ |
THPT |
ĐGNL |
TỔNG |
|||
1. |
7210205 |
Thanh nhạc |
25 |
25 |
|
50 |
2. |
7210208 |
Piano |
25 |
25 |
|
50 |
3. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
500 |
400 |
100 |
1,000 |
4. |
7340115 |
Marketing |
450 |
360 |
90 |
900 |
5. |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
50 |
40 |
10 |
100 |
6. |
7340122 |
Thương mại điện tử |
250 |
200 |
50 |
500 |
7. |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
275 |
220 |
55 |
550 |
8. |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
50 |
40 |
10 |
100 |
9. |
7340301 |
Kế toán |
225 |
180 |
45 |
450 |
10. |
7380101 |
Luật |
325 |
260 |
65 |
650 |
11. |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
75 |
60 |
15 |
150 |
12. |
7480101 |
Khoa học máy tính |
75 |
60 |
15 |
150 |
13. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
300 |
240 |
60 |
600 |
14. |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
375 |
300 |
75 |
750 |
15. |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
50 |
40 |
10 |
100 |
16. |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
50 |
40 |
10 |
100 |
17. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
75 |
60 |
15 |
150 |
18. |
7720301 |
Điều dưỡng |
75 |
60 |
15 |
150 |
19. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
250 |
200 |
50 |
500 |
20. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
25 |
20 |
5 |
50 |
21. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
250 |
200 |
50 |
500 |
22. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
150 |
120 |
30 |
300 |
23. |
7229030 |
Văn học |
75 |
60 |
15 |
150 |
24. |
7310101 |
Kinh tế |
275 |
220 |
55 |
550 |
25. |
7310301 |
Xã hội học |
50 |
40 |
10 |
100 |
26. |
7310401 |
Tâm lý học |
100 |
80 |
20 |
200 |
27. |
7310608 |
Đông phương học |
200 |
160 |
40 |
400 |
28. |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
20 |
5 |
50 |
29. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
300 |
240 |
60 |
600 |
30. |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
300 |
240 |
60 |
600 |
31. |
7810101 |
Du lịch |
150 |
120 |
30 |
300 |
32. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
200 |
160 |
40 |
400 |
33. |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
110 |
40 |
300 |
34. |
7340302 |
Kiểm toán |
35 |
15 |
|
50 |
35. |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
35 |
15 |
|
50 |
36. |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
35 |
15 |
|
50 |
37. |
7210302 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
35 |
15 |
|
50 |
38. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
35 |
15 |
|
50 |
|
TỔNG CỘNG |
5,925 |
4,675 |
1,150 |
11,750 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hướng dẫn viên du lịch mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?