Mã trường: VHS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hóa TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hóa TP.HCM 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2021 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2022 cao nhất 26,25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hóa TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học văn hóa TP HCM
Video giới thiệu Trường Đại học văn hóa TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học văn hóa TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
- Mã trường: VHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
- SĐT: 028.389.92.901
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmuc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu nghệ thuật: từ ngày 01/05 đến hết ngày 24/06/2025 (Hoặc theo Quy định của Bộ GD&ĐT).
- Thời gian thi năng khiếu chính thức: từ 7h30 đến 18h, ngày 11/07/2025 (Thời gian thi dự phòng: Từ 7h30 đến 11h30 ngày 12/07/2025)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT;
- Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website, trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.
* Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT
- Điểm trung bình mỗi năm học phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm (thang điểm 10).
* Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường
- Thí sinh có điểm các môn năng khiếu nghệ thuật lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm (thang điểm 10).
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 7 của Thông báo tuyển sinh năm 2025.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D10; D15 | 24.5 | |
| 2 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 25.8 | |
| 3 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 25.95 | |
| 4 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
| 5 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; C14; D01; D14; D15 | 25.95 | |
| 6 | 7229042C | Quản lý văn hóa | R01; R02; R03; R04 | 24.1 | |
| 7 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; C14; D01; D14; D15 | 26.55 | |
| 8 | 7229047A | Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 24.8 | |
| 9 | 7229047B | Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 25 | |
| 10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 24.8 | |
| 11 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 | 24.95 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | C00; C14; D01; D04 | 26 | |
| 13 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; C14; D01; D04 | 26.05 | |
| 14 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; C14; D01; D04 | 25.85 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D10; D15 | 25.5 | |
| 2 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 26.8 | |
| 3 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 26.95 | |
| 4 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D14; D15 | 27.75 | |
| 5 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; C14; D01; D14; D15 | 26.95 | |
| 6 | 7229042C | Quản lý văn hóa | R01; R02; R03; R04 | 25.1 | |
| 7 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; C14; D01; D14; D15 | 27.55 | |
| 8 | 7229047A | Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 25.8 | |
| 9 | 7229047B | Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 26 | |
| 10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 25.8 | |
| 11 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 | 26 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | C00; C14; D01; D04 | 27 | |
| 13 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; C14; D01; D04 | 27.05 | |
| 14 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; C14; D01; D04 | 26.85 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Văn hóa TPHCM đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 22 đến 27.85 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220112 | Ngành văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
| 2 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
| 3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
| 4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
| 5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 21.5 | |
| 6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 22.5 | |
| 7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 25.5 | |
| 8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00;D01;D09;D15 | 19.5 | |
| 9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00;D01;D09;D15 | 21.25 | |
| 10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01;R02;R03;R04 | 17 | |
| 11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00;D01;D09;D15 | 25 | |
| 12 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00;D01;D10;D15 | 25.5 | |
| 13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00;D01;D10;D15 | 26.25 | |
| 14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00;D01;D10;D15 | 26 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2021
1.Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
| 2 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
| 3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00;D01;D09;D15 | 15 | |
| 4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00;D01;D10;D15 | 15 | |
| 5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D09;D15 | 16 | |
| 6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 16 | |
| 7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00;D01;D09;D15 | 23 | |
| 8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00;D01;D09;D15 | 21 | |
| 9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00;D01;D09;D15 | 16 | |
| 10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | R01;R02;R03;R04 | 18 | |
| 11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00;D01;D09;D15 | 22.5 | |
| 12 | 7810101 | Ngành du lịch | C00;D01;D10;D15 | 24.25 | |
| 13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00;D01;D10;D15 | 25 | |
| 14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00;D01;D10;D15 | 24 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
| 2 | 7320305 | Bảo tàng học | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
| 3 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24 | |
| 4 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00, D01, D10, D15 | 25 | |
| 5 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00, D01, D10, D15 | 24 | |
| 6 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D10, D15 | 15 | |
| 7 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
| 8 | 7229042B | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
| 9 | 7229042C | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật | R01, R02, R03, R04 | 15 | |
| 10 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
| 11 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 16.5 | |
| 12 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 15 | |
| 13 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00, D01, D09, D15 | 20 | |
| 14 | 7220112 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 15 |
Học phí
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2025 – 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh cho năm học 2025-2026 chưa được công bố chính thức, tuy nhiên, mức học phí dự kiến năm 2024-2025 là khoảng 15.000.000 - 19.100.000 VNĐ/năm/sinh viên. Mức học phí này được xác định dựa trên số tín chỉ sinh viên tích lũy và tuân theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, mỗi năm học phí tăng không quá 10%.
B. Học phí dự kiến của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2024 – 2025
Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn hóa TP HCM, mức thu học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025 là 16.900.000 đồng/10 tháng và năm 2025-2026 là 19.100.000 đồng/10 tháng.
C. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2023 – 2024
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Văn hóa tại TP HCM sẽ tăng không quá 10%/năm.
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM đưa ra mức học phí dự kiến khóa tuyển sinh năm 2023 là 15 triệu đồng/10 tháng/ sinh viên.
D. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2022 – 2023
Quy chế học phí tại Đại học Văn hóa được tính theo tín chỉ của môn học. Vào năm 2022, học phí của từng tín chỉ là 299.000 VNĐ cho tất cả các ngành hệ đại học chính quy.
Học phí hệ đại học chính quy của Trường Đại học Văn hóa năm 2022 như sau:
-
Ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm
-
Ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm
E. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2021 – 2022
Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐHVH TPHCM sẽ có các mức học phí khác nhau (Căn cứ vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong một học kỳ để quy ra số tiền cần phải nộp). Hiện nay, trường có các mức học phí năm 2021 – 2022 như sau:
-
Các ngành, chuyên ngành về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm.
-
Các ngành, chuyên ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm.
F. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2020 – 2021
Năm 2020, học phí của sinh viên trường đại học Văn hóa TPHCM thấp hơn so với năm 2021. Cụ thể:
-
Các ngành Du lịch, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 11.700.000 VNĐ/năm
-
Các ngành còn lại: 9.800.000 VNĐ/năm học
Trên đây là mức thu chưa bao gồm các khoản khác như phí học GDQP – AN, tiền Bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm thân thể,…
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; D01; D10; D15 |
| 2 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 |
| 3 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 |
| 4 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | 120 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15 |
| 5 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; D01; D14; D15 |
| 6 | 7229042C | Quản lý văn hóa | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | R01; R02; R03; R04 |
| 7 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | 90 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; D01; D14; D15 |
| 8 | 7229047A | Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; D01; D04; D14; D15 |
| 9 | 7229047B | Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; D01; D04; D14; D15 |
| 10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D09; D15 |
| 11 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 |
| 12 | 7810101 | Du lịch | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; D01; D04 |
| 13 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | 120 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; D01; D04 |
| 14 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; D01; D04 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Thư viện mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hướng dẫn viên du lịch mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh thị trường mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên nhân viên Thư viện trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh thị trường mới ra trường là bao nhiêu?


