Mã trường: TCT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 cao nhất 28,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ
Video giới thiệu Đại học Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Cần Thơ (CTU) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường tuyển 10.500 chỉ tiêu và tuyển sinh nhiều ngành mới và tổ hợp môn xét tuyển mới. Xem chi tiết chỉ tiêu, ngành, tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
Thí sinh lưu ý:
- Thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết và các hướng dẫn của Trường ĐHCT về Đăng ký dự thi môn Năng khiếu, Điều kiện ĐKXT (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và cách đăng ký xét tuyển… của từng phương thức.
II. DỰ KIẾN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2025
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.500
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
|
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07, TH7 |
|
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
|
3 |
7640101C |
Thú y (CLC) 5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07, TH5 |
|
4 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
|
5 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
|
6 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, V02 |
|
7 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, TH5 |
|
8 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07, TH2 |
|
9 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
|
10 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
|
11 |
7480102C |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
|
12 |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CLC) 4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
|
13 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
|
14 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
|
15 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
40 |
|
|
16 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
80 |
|
|
17 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học |
120 |
D01, D14, D15, D09 |
|
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
|
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
||||
|
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
M01, M06, M11, M05 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
A00, C01, D01, D03 |
|
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
|
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06, T10 |
|
5 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
|
6 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
40 |
A00, A01, A02, D29 |
|
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
40 |
A00, B00, D07, D24 |
|
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
40 |
B00, B08, A02, B03 |
|
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15, D01 |
|
11 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
C00, D14, D64, C19 |
|
12 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
40 |
C00, C04, D15, D44 |
|
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
D01, D14, D15, D66 |
|
14 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
|
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
|
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
70 |
C00, C19, C20, D14 |
|
BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN |
||||
|
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. |
220 |
D01, D14, D15, D09 |
|
18 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**) |
60 |
D01, D14, D15, D09 |
|
19 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
80 |
D01, D03, D14, D64 |
|
20 |
7229001 |
Triết học |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
|
21 |
7310201 |
Chính trị học |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
|
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
60 |
C00, C14, C20, D14 |
|
23 |
7229030 |
Văn học |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
|
24 |
7320101 |
Báo chí |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
|
25 |
7810101 |
Du lịch |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
|
26 |
7810101H |
Du lịch - Hòa An (**) |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
|
27 |
7310301 |
Xã hội học |
80 |
A01, C00, C19, D01 |
|
28 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
|
TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC |
||||
|
29 |
7420101 |
Sinh học |
80 |
A02, B00, B03, B08 |
|
30 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
180 |
A00, B00, B08, D07 |
|
31 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
80 |
A00, A01, B00, B08 |
|
32 |
7440112 |
Hóa học |
90 |
A00, B00, C02, D07 |
|
33 |
7720203 |
Hóa dược |
120 |
A00, B00, C02, D07 |
|
34 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
|
35 |
7460201 |
Thống kê |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
|
36 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
80 |
A00, A01, A02, C01 |
|
KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT |
||||
|
37 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
|
38 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh - Hòa An (**) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
|
39 |
7340115 |
Marketing |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
40 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
|
41 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
42 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
43 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
|
44 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
45 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
46 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
|
47 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
48 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
49 |
7340301 |
Kế toán |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
50 |
7340302 |
Kiểm toán |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
|
51 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
|
52 |
7380101 |
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) |
195 |
A00, C00, D01, D03 |
|
53 |
7380101H |
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**) |
80 |
A00, C00, D01, D03 |
|
54 |
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
|
55 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
150 |
A00, C00, D01, D03 |
|
MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||
|
56 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01, TH3 |
|
57 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
58 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
59 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
60 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
80 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
61 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
60 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
62 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
63 |
7480201H |
Công nghệ thông tin - Hòa An (**) |
40 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
64 |
7480202 |
An toàn thông tin |
60 |
A00, A01, TH1, TH2 |
|
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH |
||||
|
65 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
|
66 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
A00, A01, B00, D07 |
|
67 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
|
68 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
130 |
A00, A01, B00, D07 |
|
69 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
|
70 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
|
71 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01, TH5 |
|
72 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01, TH5 |
|
73 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
100 |
A00, A01, TH4, TH1 |
|
74 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00, A01, D07, TH1 |
|
75 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
90 |
A00, A01, TH4, TH1 |
|
76 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
110 |
A00, A01, D07, TH1 |
|
77 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
60 |
A00, A01, A02, B08 |
|
78 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
100 |
A00, A01, TH1, TH4 |
|
79 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
100 |
A00, A01, TH1, TH4 |
|
80 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
90 |
A00, A01, D07, TH1 |
|
81 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
|
82 |
7580101 |
Kiến trúc |
80 |
V00, V01, V02, V03 |
|
83 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
180 |
A00, A01, TH4, V00 |
|
84 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
80 |
A00, A01, TH4, V00 |
|
85 |
7580205 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
80 |
A00, A01, TH4, V00 |
|
86 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
|
CHĂN NUÔI - THÚ Y - NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG |
||||
|
87 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
|
88 |
7620105 |
Chăn nuôi |
120 |
A00, A02, B00, B08 |
|
89 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07, A00 |
|
90 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
180 |
B00, B08, D07, A00 |
|
91 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
|
92 |
7640101 |
Thú y |
200 |
A02, B00, B08, D07 |
|
93 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
|
94 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
280 |
A00, B00, B08, D07 |
|
95 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
|
96 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
|
97 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
90 |
A00, A02, B00, D07 |
|
98 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
90 |
A00, A01, B00, D07 |
|
99 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
|
100 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
1. Mã tổ hợp (*):
Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ.
A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A;
C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL; C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL;
D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A;
M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN;
T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT;
V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;
TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (**):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2025 mới nhất




B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ


C. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.7 | |
| 2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
| 3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24 | |
| 4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.2 | |
| 5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.2 | |
| 6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
| 7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.95 | |
| 8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.4 | |
| 9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.1 | |
| 10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.5 | |
| 11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.25 | |
| 12 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.1 | |
| 13 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
| 14 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.6 | |
| 15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.41 | |
| 16 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 26.86 | |
| 17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 23.5 | |
| 18 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.18 | |
| 19 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
| 20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 25.65 | |
| 21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.76 | |
| 22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24.45 | |
| 23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26.63 | |
| 24 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; D14; D64 | 26.75 | |
| 25 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26.23 | |
| 26 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.1 | |
| 27 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.1 | |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.25 | |
| 29 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 23.5 | |
| 30 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 | |
| 31 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.1 | |
| 32 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.16 | |
| 33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.26 | |
| 34 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.85 | |
| 35 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.1 | |
| 36 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 24.63 | |
| 37 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
| 38 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 21.5 | |
| 39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.8 | |
| 40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.35 | |
| 41 | 734010111 | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 23 | |
| 42 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 25.35 | |
| 43 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 25.1 | |
| 44 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.61 | |
| 45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
| 46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.76 | |
| 47 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 24.58 | |
| 48 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 25.1 | |
| 49 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 22.5 | |
| 50 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.85 | |
| 51 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.3 | |
| 52 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23.64 | |
| 53 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 21.75 | |
| 54 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
| 55 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
| 56 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.85 | |
| 57 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 22.4 | |
| 58 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.4 | |
| 59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.85 | |
| 60 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.8 | |
| 61 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 22.65 | |
| 62 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 22.8 | |
| 63 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.16 | |
| 64 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.25 | |
| 65 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.6 | |
| 66 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.95 | |
| 67 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.61 | |
| 68 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.75 | |
| 69 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00; A01 | 23.33 | |
| 70 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.1 | |
| 71 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 22.75 | |
| 72 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 22.15 | |
| 73 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.3 | |
| 74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.35 | |
| 75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.2 | |
| 76 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
| 77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.83 | |
| 78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
| 80 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
| 81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.5 | |
| 83 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy | A00; A01 | 15.45 | |
| 84 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21.6 | |
| 85 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
| 86 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
| 87 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
| 88 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
| 89 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
| 90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 18.55 | |
| 91 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
| 92 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
| 93 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.35 | |
| 94 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 17 | |
| 95 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16.75 | |
| 96 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
| 97 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
| 98 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.7 | |
| 99 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
| 100 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
| 101 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19.8 | |
| 102 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.05 | |
| 103 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 20.45 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
| 4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
| 10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
| 11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
| 12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
| 13 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.2 | |
| 15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.5 | |
| 16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.5 | |
| 17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.25 | |
| 18 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
| 19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 28.75 | |
| 20 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.1 | |
| 21 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 28.5 | |
| 22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.8 | |
| 23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 27.65 | |
| 24 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.25 | |
| 25 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28 | |
| 26 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 22 | |
| 27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.6 | |
| 28 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 26.25 | |
| 29 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 25.25 | |
| 30 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 26 | |
| 31 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
| 32 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.75 | |
| 33 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 26.7 | |
| 34 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.75 | |
| 35 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00; D01; D14; D15 | 27.25 | |
| 36 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 2 | |
| 37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23.25 | |
| 38 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | |
| 39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
| 40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
| 41 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
| 42 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
| 43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 27.75 | |
| 44 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
| 45 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
| 46 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.25 | |
| 47 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 26.75 | |
| 48 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 26.25 | |
| 49 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.5 | |
| 50 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 25 | |
| 51 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.75 | |
| 52 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 25 | |
| 53 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.25 | |
| 54 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 23 | |
| 55 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26 | |
| 56 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 24.5 | |
| 57 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
| 58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.25 | |
| 59 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.5 | |
| 60 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
| 61 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
| 62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29 | |
| 63 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.75 | |
| 64 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.25 | |
| 65 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.75 | |
| 66 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27 | |
| 67 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.5 | |
| 68 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27 | |
| 69 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.5 | |
| 70 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 | |
| 71 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.75 | |
| 72 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.5 | |
| 73 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 | |
| 74 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
| 75 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 24.5 | |
| 76 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.5 | |
| 77 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22.75 | |
| 78 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
| 79 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 21.5 | |
| 80 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 81 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.25 | |
| 82 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 21 | |
| 83 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 23.5 | |
| 84 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
| 85 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
| 86 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
| 87 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 18 | |
| 88 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 20 | |
| 89 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.25 | |
| 90 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
| 91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
| 92 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
| 93 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
| 94 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
| 95 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 96 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 97 | 7640101 | Thú y | B00; A02; D07; B08 | 27.25 | |
| 98 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28 | |
| 99 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
| 100 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
| 101 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
| 102 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 24 |
D. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 23.9 | |
| 2 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00;C19;D14;D15 | 26 | |
| 3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T01;T06 | 20.25 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B08;D07 | 26 | |
| 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 22.5 | |
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 25.3 | |
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 25.5 | |
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 23.9 | |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 26.5 | |
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D14;D64 | 27 | |
| 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 26.25 | |
| 12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 25.75 | |
| 13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 22 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | D01;D14;D15 | 26 | |
| 15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 24.75 | |
| 16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 23 | |
| 17 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25.5 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 24.4 | |
| 20 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25.75 | |
| 21 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 25.75 | |
| 22 | 7310630 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 26 | |
| 23 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 24.75 | |
| 25 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 20 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 24.75 | |
| 27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 23 | |
| 28 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 25.25 | |
| 29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 24.5 | |
| 30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 24.25 | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 25 | |
| 32 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 25 | |
| 33 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 24 | |
| 34 | 7380101 | Luật; 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | A00;C00;D01;D03 | 25.75 | |
| 35 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 25.15 | |
| 36 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 22.75 | |
| 37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 23.5 | |
| 38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 23 | |
| 39 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 22.5 | |
| 40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 20 | |
| 41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 22.75 | |
| 42 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 21 | |
| 43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 25.4 | |
| 44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24.25 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 26.3 | |
| 46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 24.75 | |
| 47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 24.5 | |
| 48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26.5 | |
| 49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00;A01 | 24 | |
| 50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 24.75 | |
| 51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 23.5 | |
| 52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 23.25 | |
| 53 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 25 | |
| 54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. | A00;A01 | 23.8 | |
| 55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 23 | |
| 56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 23.7 | |
| 57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.4 | |
| 58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 24.25 | |
| 59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
| 60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20.75 | |
| 61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 23.5 | |
| 62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 23.5 | |
| 63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 19 | |
| 64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 17.75 | |
| 65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 22.7 | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 20 | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 20 | |
| 68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 16.75 | |
| 69 | 7620103 | Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón | A00;B00;B08;D07 | 15.5 | |
| 70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 15.75 | |
| 71 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 15.25 | |
| 72 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02;B00;B08;D07 | 15 | |
| 73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 16 | |
| 74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 15.25 | |
| 75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15.25 | |
| 76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 16 | |
| 77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 15.75 | |
| 78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16 | |
| 79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 15.5 | |
| 80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 16 | |
| 81 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D07 | 21.6 | |
| 82 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 24.9 | |
| 83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 24.4 | |
| 84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 17.5 | |
| 85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 16.25 | |
| 86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 16.25 | |
| 87 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 20 | |
| 88 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 15.25 | |
| 89 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 24.5 | |
| 90 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.75 | |
| 91 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.75 | |
| 92 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.5 | |
| 93 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) | A01;D01;D07 | 23.75 | |
| 94 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.5 | |
| 95 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 19.25 | |
| 96 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.5 | |
| 97 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 19.25 | |
| 98 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20 | |
| 99 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 20.5 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;B08;D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
| 2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;B08;D07 | 20.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
| 4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01;D01;D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;B08;D07 | 23 | Chương trình chất lượng cao |
| 11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 21.75 | Chương trình chất lượng cao |
| 12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;B08;D07 | 25.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 13 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01;D14;D15 | 28.25 | |
| 15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 25.5 | |
| 16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 24.5 | |
| 17 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 25 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 26.75 | |
| 19 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
| 20 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 25 | |
| 21 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.5 | |
| 22 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00;D01;D14;D15 | 27.75 | |
| 23 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00;D01;D14;D15 | 25 | |
| 24 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 22 | |
| 25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 28.5 | |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 29 | |
| 27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
| 28 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
| 29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
| 30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 29.25 | |
| 32 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
| 33 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
| 34 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, | A00;C00;D01;D03 | 27.75 | |
| 35 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00;C00;D01;D03 | 25.5 | |
| 36 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 22 | |
| 37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 28 | |
| 38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 22 | |
| 39 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 26.5 | |
| 40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;A02;B00;D07 | 22.5 | |
| 41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;A02;B00 | 25.5 | |
| 42 | 7460201 | Thống kê | A00;A01;A02;B00 | 19.5 | |
| 43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 28.5 | |
| 44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 27.5 | |
| 45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 28.75 | |
| 46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 27.5 | |
| 47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 27.25 | |
| 48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 29.25 | |
| 49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00;A01 | 26.75 | |
| 50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 28 | |
| 51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 28 | |
| 52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 27.75 | |
| 53 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 29 | |
| 54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00;A01 | 27.5 | |
| 55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 27 | |
| 56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 26.75 | |
| 57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 26.25 | |
| 58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 27.75 | |
| 59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
| 60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 22 | |
| 61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
| 62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 28.25 | |
| 63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 23.75 | |
| 64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 26.25 | |
| 65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 26.75 | |
| 66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 19.5 | |
| 67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 24.25 | |
| 68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B08;D07 | 19.5 | |
| 69 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00;B00;B08;D07 | 19.5 | |
| 70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;B08 | 23.75 | |
| 71 | 7620109 | Nông học | B00;B08;D07 | 24 | |
| 72 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02;B00;B08;D07 | 22.25 | |
| 73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;B08;D07 | 25.5 | |
| 74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;B08;D07 | 19.5 | |
| 75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
| 76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
| 77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
| 78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 25 | |
| 79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 22.75 | |
| 80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;B08;D07 | 24 | |
| 81 | 7640101 | Thú y | B00;A02;D07;B08 | 28 | |
| 82 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;C02;D07 | 28.75 | |
| 83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
| 84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 25.75 | |
| 85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 25.25 | |
| 86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 26.25 |
E. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C01;D01;D03 | 27.75 | |
| 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C19;D14;D15 | 25.25 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D08;D07 | 29.25 | |
| 4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
| 5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D29 | 27.75 | |
| 6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D24 | 29 | |
| 7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;D08 | 25 | |
| 8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 27.75 | |
| 9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D14;D64 | 26 | |
| 10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D15;D44 | 26 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 28 | |
| 12 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D14;D64 | 24.25 | |
| 13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 27.75 | |
| 14 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01;D14;D15 | 26 | |
| 15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D14;D64 | 24 | |
| 16 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D14;D15 | 24 | |
| 17 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15 | 25.75 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
| 19 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;D14;D15 | 26 | |
| 20 | 7310301 | Xã hội học | A01;C00;C19;D01 | 26.25 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 | 27.25 | |
| 22 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00;D01;D14;D15 | 24.75 | |
| 23 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01;D03;D29 | 21.5 | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
| 25 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 26.25 | |
| 26 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C02;D01 | 29 | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C02;D01 | 29 | |
| 28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C02;D01 | 28.25 | |
| 29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C02;D01 | 28.75 | |
| 30 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C02;D01 | 28.5 | |
| 31 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;C02;D01 | 27.5 | |
| 32 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D03 | 27.25 | |
| 33 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00;C00;D01;D03 | 25.75 | |
| 34 | 7420101 | Sinh học | B00;D08 | 19.5 | |
| 35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;D07 | 25.75 | |
| 36 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00;A01;B00;B08 | 19.5 | |
| 37 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07 | 21.5 | |
| 38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07 | 19.5 | |
| 39 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;B00 | 22 | |
| 40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 27 | |
| 41 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00;A01 | 25.25 | |
| 42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 27.5 | |
| 43 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 25.75 | |
| 44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 24.5 | |
| 45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 28.5 | |
| 46 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00;A01 | 24.25 | |
| 47 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 26 | |
| 48 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01 | 26.75 | |
| 49 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01 | 26.75 | |
| 50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 25.5 | |
| 51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D07 | 25.25 | |
| 52 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.5 | |
| 53 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00;A01 | 26 | |
| 54 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 20.75 | |
| 55 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 19.5 | |
| 56 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00;A01;A02 | 19.5 | |
| 57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 28 | |
| 58 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A01;B00;D07 | 19.5 | |
| 59 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 24.25 | |
| 60 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 25.25 | |
| 61 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;A01 | 19.5 | |
| 62 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01 | 21.25 | |
| 63 | 7620103 | Khoa học đất | A00;B00;d08;D07 | 19.5 | |
| 64 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A02;B00;D08 | 20 | |
| 65 | 7620109 | Nông học | B00;D08;D07 | 21.75 | |
| 66 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02;B00;D08;D07 | 19.5 | |
| 67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00;D08;D07 | 23 | |
| 68 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00;B00;D08;D07 | 19.5 | |
| 69 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 19.5 | |
| 70 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;C02;D01 | 26 | |
| 71 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00;A01;C02;D01 | 22 | |
| 72 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D08;D07 | 22.5 | |
| 73 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00;B00;D08;D07 | 19.5 | |
| 74 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00;B00;D08;D07 | 19.5 | |
| 75 | 7640101 | Thú y | A00;B00;D08;D07 | 27.75 | |
| 76 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 28 | |
| 77 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C02;D01 | 28 | |
| 78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
| 79 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C02;D01 | 24.5 | |
| 80 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 | 25.25 | |
| 81 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01;D08;D07 | 21 | |
| 82 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01;D08;D07 | 19.5 | |
| 83 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01;D14;D15 | 26.25 | |
| 84 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01;D01;D07 | 27 | |
| 85 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 26.25 | |
| 86 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01;D01;D07 | 25.75 | |
| 87 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01;D08;D07 | 19.5 | |
| 88 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01;D01;D07 | 22 | |
| 89 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01;D01;D07 | 19.5 | |
| 90 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01;D08;D07 | 24.25 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 | |
| 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.75 | |
| 3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26.5 | |
| 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, DO7 | 20.5 | |
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 | |
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.75 | |
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 | |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23.75 | |
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24.25 | |
| 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 | |
| 12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 | |
| 13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 26.75 | 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh |
| 15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19.5 | |
| 16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.5 | |
| 17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 23.75 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26.75 | |
| 19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
| 20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 26.25 | |
| 22 | 7320201 | Thông tin-thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19.5 | |
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 | |
| 24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27.75 | |
| 25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28.25 | |
| 26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 | |
| 27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 | |
| 30 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 26.25 | |
| 31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 19.5 | |
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
| 33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19.5 | |
| 34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 19.5 | |
| 35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19.5 | |
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19.5 | |
| 37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 | |
| 38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
| 39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25.5 | |
| 40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 | |
| 41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 | |
| 42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27.5 | |
| 43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 | |
| 44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 | |
| 45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 25.25 | |
| 46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 | |
| 47 | 7520201 | Kỹ thuật điên | A00, A01, D07 | 23.5 | |
| 48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 | |
| 49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25 | |
| 50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19.5 | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26.5 | |
| 54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 55 | 7540105 | Công nghệ chế biến rau thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 | |
| 56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24.5 | |
| 57 | 7580202 | Kỹ tuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19.5 | |
| 58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19.5 | |
| 59 | 7620103 | Khoa học đất | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19.5 | |
| 61 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 62 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 | |
| 64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 | |
| 66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 69 | 7640101 | Thú y | A00,B00, D07, D08 | 26 | |
| 70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 27.75 | |
| 71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27.25 | |
| 72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
| 74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20.5 | |
| 75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
| 76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
| 77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 | |
| 78 | 7340120C | kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 | |
| 79 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
| 80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22.25 | |
| 81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
| 82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.75 | |
| 83 | 7520201C | Kỹ thuật điện(CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.5 | |
| 84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.75 | |
| 85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21.75 | |
| 86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 21.5 | chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
| 87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 | |
| 88 | 7380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.5 | chuyên ngành Luật Hành chính |
| 89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.5 | |
| 90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19.5 | |
| 91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
| 92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
F. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 22.25 | |
| 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21 | |
| 3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.5 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
| 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.5 | |
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.25 | |
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18.5 | |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.5 | |
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 19 | |
| 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 C04, D15, D44 | 22.25 | |
| 12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 23.75 | |
| 13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 18.5 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 24.5 | |
| 15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 | |
| 16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 22 | |
| 17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 22 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 24.5 | |
| 19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
| 20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 24 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 24.5 | |
| 22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 18.5 | |
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 25.25 | |
| 24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
| 25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 25.75 | |
| 26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
| 27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 24 | |
| 30 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 24.5 | |
| 31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 15 | |
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 21 | |
| 33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 15 | |
| 34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | |
| 35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 15 | |
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15 | |
| 37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 21 | |
| 38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.5 | |
| 39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 22.5 | |
| 40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 19 | |
| 41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
| 42 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng | A00, A01 | 24.25 | |
| 43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 19 | |
| 44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.5 | |
| 45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. | A00, A01 | 23.25 | |
| 46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 21.5 | |
| 47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 20 | |
| 48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 16.5 | |
| 49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 21.5 | |
| 50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
| 52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 15 | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23.5 | |
| 54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
| 55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
| 56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 21 | |
| 57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 | |
| 58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 | |
| 59 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
| 60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 15 | |
| 61 | 7620109 | Nông học | B00, D07,D08 | 15 | |
| 62 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | A02, B00, D07, D08 | 15 | |
| 63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00,D07, D08 | 16 | |
| 64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07,D08 | 15 | |
| 65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 22.5 | |
| 66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
| 67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
| 68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
| 69 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 22.25 | |
| 70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 24.75 | |
| 71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 24.25 | |
| 72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
| 73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 21.5 | |
| 74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
| 75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 16 | |
| 76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15 | |
| 77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 20.5 | |
| 78 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23 | |
| 79 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
| 80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 20 | |
| 81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 16 | |
| 82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
| 83 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
| 84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.25 | |
| 85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 22.25 | Học tại Khu Hòa An |
| 86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
| 87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 22.75 | Học tại Khu Hòa An |
| 88 | 7380101H | Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
| 89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18 | Học tại Khu Hòa An |
| 90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
| 91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
| 92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15.75 | Học tại Khu Hòa An |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 | |
| 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.75 | |
| 3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | |
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26.5 | |
| 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, DO7 | 20.5 | |
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 | |
| 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.75 | |
| 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 | |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23.75 | |
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24.25 | |
| 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 | |
| 12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 | |
| 13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 26.75 | 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh |
| 15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19.5 | |
| 16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.5 | |
| 17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 23.75 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26.75 | |
| 19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
| 20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 | |
| 21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 26.25 | |
| 22 | 7320201 | Thông tin-thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19.5 | |
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 | |
| 24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27.75 | |
| 25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28.25 | |
| 26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 | |
| 27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
| 29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 | |
| 30 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 26.25 | |
| 31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 19.5 | |
| 32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
| 33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19.5 | |
| 34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 19.5 | |
| 35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19.5 | |
| 36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19.5 | |
| 37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 | |
| 38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
| 39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25.5 | |
| 40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 | |
| 41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 | |
| 42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27.5 | |
| 43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 | |
| 44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 | |
| 45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 25.25 | |
| 46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 | |
| 47 | 7520201 | Kỹ thuật điên | A00, A01, D07 | 23.5 | |
| 48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 | |
| 49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25 | |
| 50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19.5 | |
| 53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26.5 | |
| 54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 55 | 7540105 | Công nghệ chế biến rau thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 | |
| 56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24.5 | |
| 57 | 7580202 | Kỹ tuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19.5 | |
| 58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19.5 | |
| 59 | 7620103 | Khoa học đất | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19.5 | |
| 61 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 62 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 | |
| 64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 | |
| 66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
| 69 | 7640101 | Thú y | A00,B00, D07, D08 | 26 | |
| 70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 27.75 | |
| 71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27.25 | |
| 72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
| 73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
| 74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20.5 | |
| 75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
| 76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
| 77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 | |
| 78 | 7340120C | kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 | |
| 79 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
| 80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22.25 | |
| 81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
| 82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.75 | |
| 83 | 7520201C | Kỹ thuật điện(CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.5 | |
| 84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.75 | |
| 85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21.75 | |
| 86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 21.5 | chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
| 87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 | |
| 88 | 7380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.5 | chuyên ngành Luật Hành chính |
| 89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.5 | |
| 90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19.5 | |
| 91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
| 92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
Học phí
A. Học phí dự kiến Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 - 2026
-
Học phí theo tín chỉ: Mức học phí theo tín chỉ có thể khác nhau tùy theo chương trình đào tạo và năm học. Ví dụ, một số chương trình có thể có học phí 780.000 đồng/tín chỉ.
-
Học phí theo năm học: Học phí toàn khóa cho chương trình chất lượng cao có thể lên đến 36 triệu đồng/năm.
-
Học phí các ngành: Một số ngành như y, dược có thể có học phí cao hơn, ví dụ như 54 triệu đồng/năm cho ngành y khoa với 31 tín chỉ/năm.
-
Học phí ngoài giờ hành chính: Có thể có mức học phí riêng cho các lớp học ngoài giờ hành chính.
B. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025
Mỗi năm học sẽ có 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học. Dưới đây là mức học phí Đại học Cần Thơ 2024-2025 đối với từng hệ chương trình mà bạn có thể tham khảo:
– Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành học. Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:
|
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2024-2025 |
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
I |
Cử nhân; 4 năm |
19,4 triệu đồng (*) |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7380107 |
Luật kinh tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7380101 |
Luật, 2 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,9 triệu đồng |
|
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
20,5 triệu đồng |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,9 triệu đồng |
|
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
22,2 triệu đồng |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580101 |
Kiến trúc |
V |
Kiến trúc sư; |
21,6 triệu đồng |
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
22,7 triệu đồng |
|
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
21,7 triệu đồng |
|
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
23,5 triệu đồng |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20,1 triệu đồng |
|
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20,1 triệu đồng |
|
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7320101 |
Báo chí |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
|
7320201 |
Thông tin – thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7810101 |
Du lịch |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7810101H |
Du lịch – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
20 triệu đồng |
|
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
20,4 triệu đồng |
(*) Khi nhập học, trường hợp sinh viên đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì sẽ không phải đóng học phí.
– Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí sẽ được giữ cố định trong suốt khóa học 2024-2028
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí mỗi năm học |
|
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
36 triệu đồng |
|
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
36 triệu đồng |
|
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
36 triệu đồng |
|
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
36 triệu đồng |
|
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
33 triệu đồng |
|
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
36 triệu đồng |
|
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
33 triệu đồng |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
36 triệu đồng |
|
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
33 triệu đồng |
|
7480104C |
Hệ thống thông tin (CTCLC) |
33 triệu đồng |
|
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
33 triệu đồng |
|
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
33 triệu đồng |
|
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
33 triệu đồng |
|
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
36 triệu đồng |
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
36 triệu đồng |
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Sinh viên sẽ được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
Như vậy, có thể thấy được mức học phí đại học Cần Thơ 2024 – 2025 hệ đại trà dao động từ 19,4 triệu – 23,5 triệu. Học phí hệ chất lương cao dao động từ 33 triệu – 36 triệu/năm học.
C. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024
Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo mức học phí năm học 2023 – 2024. Theo đó, học phí bình quân năm học 2023 – 2024 từ 16.920.000 – 20.745.000 đồng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học.
D. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
|
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ) |
|
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
23 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
|
24 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
|
26 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
|
27 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
|
28 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
|
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
30 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
32 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
33 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
34 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
35 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
38 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
42 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
43 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
44 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
45 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
46 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
47 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
48 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
49 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
51 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
52 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
54 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
56 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
57 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
59 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
61 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
62 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
63 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
64 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
65 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
|
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
|
69 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
15.2 |
|
70 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
19.5 |
|
71 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
72 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
73 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
74 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
75 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
76 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
77 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
78 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
79 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
80 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
81 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
|
82 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
|
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
|
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | M01; M05; M06; M11 | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; C01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C01; D01; D03 | ||||
| 3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; D14; D15; X70 | ||||
| V-SAT | C00; D14; D15 | ||||
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | T00; T01; T06; T10 | ||||
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B08; D07 | ||||
| 6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | ||||
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; A02 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; D29 | ||||
| 8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; B00; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; D07; D24 | ||||
| 9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B03; B08 | ||||
| 10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; D14; D64; X70 | ||||
| V-SAT | C00; D14 | ||||
| 12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | C00; C04; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C04; D15; D44 | ||||
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; D66; X78 | ||||
| 14 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D03; D14; D64 | ||||
| V-SAT | D01; D14 | ||||
| 15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; B00 | ||||
| 16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; C20; D14; X70; X74 | ||||
| V-SAT | C00; D14 | ||||
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D14; D15 | ||||
| 18 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D14; D15 | ||||
| 19 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | D01; D09; D14; D15 |
| 20 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D03; D14; D64 | ||||
| V-SAT | D01; D14 | ||||
| 21 | 7229001 | Triết học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; D14; D15; X70 | ||||
| V-SAT | C00; D14; D15 | ||||
| 22 | 7229030 | Văn học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 23 | 7310101 | Kinh tế | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 24 | 7310201 | Chính trị học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C19; D14; D15; X70 | ||||
| V-SAT | C00; D14; D15 | ||||
| 25 | 7310301 | Xã hội học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C00; C19; D01; X70 | ||||
| V-SAT | A01; C00; D01 | ||||
| 26 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C14; C20; D14; X01; X74 | ||||
| V-SAT | C00; D14 | ||||
| 27 | 7320101 | Báo chí | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X02 | ||||
| 29 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D03; D29 | ||||
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 31 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 32 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 |
| 33 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 34 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 35 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 36 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 37 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 39 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 40 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 41 | 7340301S | Kế toán - học tại khu Sóc Trăng | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 |
| 42 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 43 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; C00; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; D01; D03 | ||||
| 44 | 7380101H | Luật - học tại khu Hòa An | 0 | V-SAT | A00; C00; D01 |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; D01; D03 | ||||
| 45 | 7380101S | Luật - học tại khu Sóc Trăng | 0 | V-SAT | A00; C00; D01 |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; D01; D03 | ||||
| 46 | 7380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; C00; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; D01; D03 | ||||
| 47 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; C00; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; C00; D01; D03 | ||||
| 48 | 7420101 | Sinh học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B03; B08 | ||||
| 49 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 50 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; B08; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; X28 | ||||
| 51 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; B08 | ||||
| 52 | 7440112 | Hóa học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C02; D07 | ||||
| 53 | 7440301 | Khoa học môi trường | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; B00; D07 | ||||
| 54 | 7460112 | Toán ứng dụng | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; B00 | ||||
| 55 | 7460201 | Thống kê | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; B00 | ||||
| 56 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 57 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 58 | 7480102C | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 59 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 60 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 61 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 62 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 63 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X07 | ||||
| 64 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 65 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 66 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 67 | 7480201H | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | 0 | V-SAT | A00; A01 |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 68 | 7480202 | An toàn thông tin | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X26 | ||||
| 69 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 70 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; B08; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; X27 | ||||
| 71 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X27 | ||||
| 72 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X27 | ||||
| 73 | 7510605S | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng | 0 | V-SAT | A00; A01; D01 |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; X27 | ||||
| 74 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X07 | ||||
| 75 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | ||||
| 76 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X07 | ||||
| 77 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | ||||
| 78 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X27 | ||||
| 79 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; X06; X07 | ||||
| 80 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; B08 | ||||
| 81 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D07; X06 | ||||
| 82 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 83 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 84 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 85 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01 | ||||
| 86 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 87 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; B08; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; X27 | ||||
| 88 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 89 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 90 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 91 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02; V03 | ||||
| 92 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 93 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; V00 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; V00; X07 | ||||
| 94 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; V02 | ||||
| 95 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; V00 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; V00; X07 | ||||
| 96 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; A01; V00 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; V00; X07 | ||||
| 97 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B08; D07 | ||||
| 98 | 7620103 | Khoa học đất | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 99 | 7620105 | Chăn nuôi | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A02; B00; B08 | ||||
| 100 | 7620109 | Nông học | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 101 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B08; D07 | ||||
| 102 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 103 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 104 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 |
| 105 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 106 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 |
| 107 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 108 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; B08; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; X28 | ||||
| 109 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 110 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B08; D07 | ||||
| 111 | 7640101 | Thú y | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B08; D07 | ||||
| 112 | 7640101C | Thú y (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; B08; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; B08; D07; X27 | ||||
| 113 | 7720203 | Hóa dược | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; C02; D07 | ||||
| 114 | 7810101 | Du lịch | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 115 | 7810101H | Du lịch - học tại khu Hòa An | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15 |
| 116 | 7810101S | Du lịch - học tại khu Sóc Trăng | 0 | V-SATĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; D14; D15 |
| 117 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 118 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | 0 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; X26 | ||||
| 119 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | Ưu Tiên | |
| Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; B00; D07 | ||||
| 120 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 0 | Ưu Tiên | |
| Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; C02; D01 | ||||
| 121 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | Ưu Tiên | |
| Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; B00; D07 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công Nghệ Thông Tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự Động Hoá mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công Nghệ Thông Tin mới ra trường là bao nhiêu?


