Trường Đại học Đồng Nai (DNU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DNU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai

Video giới thiệu Trường Đại học Đồng Nai

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Đồng Nai

- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)

- Mã trường: DNU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

- SĐT: 025.1382.4684

- Email: [email protected]

- Website: http://www.dnpu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Đồng Nai tuyển 1.609 chỉ tiêu cùng 5 nhóm ngành đào tạo. Xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của trường phía dưới.

1. Phương thức tuyển sinh

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - 100;

- Xét kết quả học tập cấp THPT - 200;

- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 405;

- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 406

2. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

Độ lệch điểm giữa phương thức tuyển sinh:

Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: điểm môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT 07 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.

Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành, cơ sở đào tạo được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển với trọng số tính điểm xét không vượt quá 50% (chỉ nhận điểm chứng chỉ ngoại ngữ IELTS theo Bảng tham chiếu Trường sẽ thông tin sau).

Ngành Sư phạm Toán: điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT từ 05 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1  
2 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tổ hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
3 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi

B. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

DNU

51140201

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

20.5

2

DNU

7140201

Giáo dục mầm non

22.25

3

DNU

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.25

4

DNU

7140209

Sư phạm Toán học

25.25

5

DNU

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25.5

6

DNU

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

24.75

7

DNU

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

8

DNU

7340101

Quản trị kinh doanh

18.5

9

DNU

7340301

Kế toán

19.75

10

DNU

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17

11

DNU

7520103

Kỹ thuật cơ khí

17

C. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 22.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24.75  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D01 23.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 21.75  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 19.25  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 26.42  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.59  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.49  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

D. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M07;M08;M09 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A01 23  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 24.25  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 22  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D01 23  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 22.75  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 17.5  
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 21.5

E. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19 NK1 x 2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A01 20  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 21.5  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19  
5 7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D07 21  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D01 21  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 19  
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01 22.5 Anh văn x 2
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 22 Anh văn x 2
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 20.5

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A01 26  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 26  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 21  
4 7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D07 21  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D01 24.5  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 21  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01 26.5  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 25.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25.5

F. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 18.5 NK1 x 2
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, C00, D01, A01 19  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 18.5  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A02 18.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 18.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 18.5  
7 7140218 Sư phạm lịch sử C00, D14 18.5  
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01 19 Tiếng Anh x 2
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 18.5 Tiếng Anh x 2
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18  
11 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15  
12 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 15  
13 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15

Học phí

A. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2025 - 2026 

*  Lệ phí thi môn năng khiếu (Kể chuyện, Hát): 300.000VNĐ/ thí sinh;

*  Học phí năm 2025 - 2026 theo quyết định số 1307/QĐ-ĐHĐN ngày 19/08/2024:

STT Hệ đào tạo Mức thu học phí năm học 2025 - 2026
1 Quản trị kinh doanh 14.100.000VNĐ
2 Kế toán 14.100.000VNĐ
3 Ngôn ngữ Anh 15.000.000VNĐ
4 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 16.400.000VNĐ
5 Kỹ thuật cơ khí 16.400.000VNĐ

Riêng sinh viên khối ngành đào tạo giáo viên không làm thủ tục đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì đóng học phí theo mức thu của Trường đã công bố (năm học 2025 - 2026 hệ đại học là 14.100.000VNĐ, hệ cao đẳng là 13.280.000VNĐ).

B. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2024 - 2025 

Hầu hết mức học phí của các trường đại học tại Việt Nam sẽ tăng dần theo các năm. Dự kiến vào năm học 2024 – 2025, mức học phí Đại học Đồng Nai sẽ tăng trong khoảng 5-10% so với năm học 2023 – 2024.

  • Hệ đại học: Các ngành học có mức học phí từ 11.000.00 – 13.000.000 (VNĐ)
  • Hệ cao đẳng: Các ngành học có mức học phí từ 9.000.000 – 10.000.000 (VNĐ)

C. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2023 - 2024

Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022 - 2023.

D. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 - 2023

Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 – 2023 cũng không có gì thay đổi so với năm học trước. Học phí ở các ngành đào tạo ngoài Sư phạm dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học, sự chênh lệch giữa các mức học phí phụ thuộc vào ngành nghề bạn chọn. 

E. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 - 2022

Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 – 2022 được giữ nguyên như năm học vừa rồi bởi tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp. Ngoài ra, để hỗ trợ sinh viên trường hỗ trợ việc trả học phí thành 2 đợt đóng học phí cho 1 học kỳ.

  • Đối với các bạn theo học ngành Sư phạm mức học phí sẽ được thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
  • Đối với thí sinh đăng ký các ngành khác: có sự chênh lệch theo từng bậc học.
    • Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Đại học mức giá sẽ dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
    • Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Cao đẳng mức giá sẽ dao động từ 6.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 7.450.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Giáo dục mầm non 107 ĐT THPT M05; M07; M08; M13
2 7140201 Giáo dục mầm non 100 ĐT THPT M05; M07; M08; M13
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 259 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C03; C04; D01
4 7140209 Sư phạm Toán học 51 ĐT THPT A00; A01; C01; D07; D01
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn 55 ĐT THPT D01; D14; D15; C00
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 77 ĐT THPT D01; D14; D15; A01
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 250 ĐT THPT D01; D14; D15; A01
8 7340101 Quản trị kinh doanh 220 ĐT THPT A00; A01; D01
9 7340301 Kế toán 220 ĐT THPT A00; A01; D01
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 120 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07

Một số hình ảnh

 

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo