Trường Đại học Đồng Nai (DNU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DNU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai

Video giới thiệu Trường Đại học Đồng Nai

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Đồng Nai

- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)

- Mã trường: DNU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

- SĐT: 025.1382.4684

- Email: lienhe@dnpu.edu.vn

- Website: http://www.dnpu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DNU

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI NĂM 2023

1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

a) Đối tượng

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận
trình độ tương đương
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức
văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Điều kiện

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại điều 9 của Quy chế tuyển sinh 2022 của Bộ GDĐT;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh thường trú tại tỉnh Đồng Nai.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển năng khiếu, xét tuyển học bạ hoặc xét điểm thi THPT năm 2023).

- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (xét học bạ online).

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

1.5. Ngưỡng đầu vào:

Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trưởng: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức
xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

Mã số trường: DNU

Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển.

- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:=0.
- Ngảnh Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh từ 7 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển. Sau khi trúng tuyển trường sẽ tổ
chức sát hạch xếp lớp (miễn phí).
- Trường hợp các thí sinh trùng điểm trúng tuyển trong ngành xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có môn chính trong tổ hợp môn lớn hơn.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Hình thức xét tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Cơ sở 1: Số 9, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: - http://www.dnpu.edu.vn.

- Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của Trường trên website http://www.dnpu.edu.vn.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển căn cứ điều 8 thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022

a) Ưu tiên theo khu vực (phụ lục I của quy chế 08/2022/TT-BGD&ĐT ngày 06/06/2022)

b) Ưu tiên theo đối tượng chính sách (phụ lục II của quy chế 08/2022/TT-BGD&ĐT ngày 06/06/2022)

- Thông tin trên Website http://tuyensinh.dnpu.edu.vn/

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022 - 2023.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 22.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24.75  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D01 23.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 21.75  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 19.25  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 26.42  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.59  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.49  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

B. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M05;M07;M08;M09 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A01 23  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 24.25  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 22  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D01 23  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 22.75  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 17.5  
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 21.5

C. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19 NK1 x 2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A01 20  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 21.5  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19  
5 7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D07 21  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D01 21  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 19  
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01 22.5 Anh văn x 2
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 22 Anh văn x 2
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 20.5

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A01 26  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 26  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 21  
4 7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D07 21  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D01 24.5  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 21  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01 26.5  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01 25.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25.5

D. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 18.5 NK1 x 2
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, C00, D01, A01 19  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 18.5  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A02 18.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 18.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01 18.5  
7 7140218 Sư phạm lịch sử C00, D14 18.5  
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01 19 Tiếng Anh x 2
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 18.5 Tiếng Anh x 2
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18  
11 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15  
12 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 15  
13 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15

 

Học phí

A. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2023 - 2024

Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022 - 2023.

B. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 - 2023

Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 – 2023 cũng không có gì thay đổi so với năm học trước. Học phí ở các ngành đào tạo ngoài Sư phạm dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học, sự chênh lệch giữa các mức học phí phụ thuộc vào ngành nghề bạn chọn. 

C. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 - 2022

Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 – 2022 được giữ nguyên như năm học vừa rồi bởi tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp. Ngoài ra, để hỗ trợ sinh viên trường hỗ trợ việc trả học phí thành 2 đợt đóng học phí cho 1 học kỳ.

  • Đối với các bạn theo học ngành Sư phạm mức học phí sẽ được thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
  • Đối với thí sinh đăng ký các ngành khác: có sự chênh lệch theo từng bậc học.
    • Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Đại học mức giá sẽ dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
    • Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Cao đẳng mức giá sẽ dao động từ 6.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 7.450.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.

 

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

Một số hình ảnh

 

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: