Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: HSU

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen

 

Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM

+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của ĐH Hoa Sen (HSU) được nhà trường công bố bao gồm phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển,...

Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen dự kiến tuyển sinh 3000 sinh viên qua 5 phương thức như sau:

1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Trường ĐH Hoa Sen dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành mới mở năm 2025 là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. Chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2025 được đăng tải dưới đây:

Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn

STT Ngành bậc đại học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Khoa Kinh tế – Quản trị
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01/D03, D09
2 Quản trị nhân lực 7340404
3 Kinh tế thể thao 7310113
Khoa Marketing – Truyền thông
4 Marketing 7340115 A00, A01, D01/D03, D09
5 Quan hệ công chúng 7320108
6 Quản trị Công nghệ truyền thông 7340410
7 Truyền thông đa phương tiện 7320104
8 Digital Marketing 7340114
Khoa Tài chính – Ngân hàng
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01/D03, D09
10 Kế toán 7340301
11 Công nghệ Tài chính 7340205
Khoa Logistics – Thương mại quốc tế
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01/D03, D09
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
14 Thương mại điện tử 7340122
Khoa Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
15 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị khách sạn chương trình Elite 7810201E
16 Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống 7810202
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống Elite 7810202E
17 Quản trị sự kiện 7340412
18 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Khoa Công nghệ thông tin
19 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01/D03, D07
20 Trí tuệ nhân tạo 7480107
21 Kỹ thuật phần mềm 7480103
Khoa Luật – Tâm lý
22 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01/D03, D09
23 Luật 7380101
24 Tâm lý học 7310401 A01, D01, D08, D09
Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế
25 Ngôn ngữ Anh 7220201

D01, D09, D14, D15

Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.

26 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D09
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D09, D14
Khoa Thiết kế – Nghệ thuật
28 Thiết kế thời trang 7210404 A01, D01, D09, D14
29 Thiết kế đồ họa 7210403
30 Thiết kế nội thất 7580108
31 Nghệ thuật số 7210408
Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh Đại học Hoa Sen đợt 1, từ ngày 03/01/2025 – 31/03/2025 – Xét tuyển đợt 1 đối với phương thức 2, 3, 4 và 5
Thời gian nộp hồ sơ Phương thức xét tuyển Hồ sơ xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 02/01/2025 đến 17g00 ngày 31/3/2025

Căn cứ xét:

–   Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.1).

–   Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.2).

–   Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông, cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, cả năm lớp 12 (phương thức 2.3).

–   Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (phương thức 3).

–   Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (phương thức 4).

–   Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (phương thức 5).

–   Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ THPT (phương thức 2), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

–   Phương thức 3,4,5: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

–   Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).

–   Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.

Công bố đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 2, 3, 4 và 5 đợt 1: Mốc thời gian của Bộ GDĐT

Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 tuyển sinh 4.000 chỉ tiêu theo 4 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL HN, HCM; Xét tuyển thẳng. 

Điểm chuẩn vào trường HSU - Đại học Hoa Sen năm 2024 theo phương thức Điểm thi THPT dao động từ 15 - 18 điểm 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Theo thông báo của trường Đại học Hoa Sen (HSU), ngành Kinh tế thể thao lấy điểm chuẩn cao nhất.

Theo sau là các ngành Marketing, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm và Ngôn ngữ Anh với 18 điểm. Thấp nhất là nhóm các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, cùng mức 15 điểm.

Như vậy, trung bình thí sinh đạt từ 5 đến hơn 6 điểm mỗi môn là trúng tuyển. So với năm ngoái, điểm chuẩn hầu hết ngành tăng 1-3, riêng ngành Thiết kế thời trang giảm 1.

Điểm chuẩn năm 2024 của trường Đại học Hoa Sen như sau:

B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

Đang cập nhật...

C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16  
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16  
8 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 15  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 15  
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16  
13 7810202 Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 17  
17 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
18 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16  
19 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
20 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 16  
22 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 15  
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 16  
24 7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D07 15  
25 7340202 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 15  
26 7210403 Thiết kế đồ họa A01; D01; D09; D14 15  
27 7210404 Thiết kế thời trang A01; D01; D09; D14 15  
28 7210304 Phim A01; D01; D09; D14 18  
29 7580108 Thiết kế nội thất A01; D01; D09; D14 15  
30 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
32 7310613 Nhật Bản học D01; D09; D14; D16 15  
33 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

D. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16  
8 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 16  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 16  
11 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 16  
13 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16  
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16  
15 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16  
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16  
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16  
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16  
20 7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
21 7380108 Luật Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D09 16  
23 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D09 16  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D09 16  
25 7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D09 16  
26 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; D07; D08 16  
27 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 16  
28 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16  
29 7210304 Phim A01; D01; D09; D14 16  
30 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16  
31 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 16  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
33 7310640 Hoa Kỳ Học D01; D09; D14; D15 17  
34 7310613 Nhật Bản Học D01; D09; D14; D15 16  
35 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

E. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01/D03, D07 16  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01/D03, D07 16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01/D03, D07 16  
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D08 16  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D08 16  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01/D03, D09 17  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01/D03, D09 16  
8 7340406 Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp) A00, A01, D01/D03, D09 16  
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01/D03, D09 16  
10 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01/D03, D09 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01/D03, D09 16  
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01/D03, D09 16  
13 7310401 Tâm lý học A01, D01, D08, D09 16  
14 7210403 Thiết kế đồ họa A01, D01, D09, D14 16  
15 7210404 Thiết kế thời trang A01, D01, D09, D14 16  
16 7580108 Thiết kế nội thất A01, D01, D09, D14 16  
17 7310613 Nhật Bản học (ngành mới) A01, D01, D09, D15 16  
18 7310640 Hoa Kỳ học (ngành mới) A01, D01, D09, D15 16  
19 7210408 Nghệ thuật số (ngành mới) A01, D01, D09, D14 16  
20 7340412 Quản trị sự kiện (ngành mới) A00, A01, D01/D03, D09 16  
21 7340204 Bảo hiểm (ngành mới) A00, A01, D01/D03, D09 16  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01/D03, D09 17  
23 7340115 Marketing A00, A01, D01/D03, D09 17  
24 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01/D03, D09 16  
25 7340301 Kế toán A00, A01, D01/D03, D09 16  
26 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01/D03, D09 16  
27 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01/D03, D09 16  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 16 hệ số 2 môn tiếng Anh

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu   6 Phương thức 2, 3, 4
2 7480201 Công nghệ thông tin   6 Phương thức 2, 3, 4
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   6 Phương thức 2, 3, 4
4 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 Phương thức 2, 3, 4
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   6 Phương thức 2, 3, 4
6 7340101 Quản trị kinh doanh   6 Phương thức 2, 3, 4
7 7340115 Marketing   6 Phương thức 2, 3, 4
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   6 Phương thức 2, 3, 4
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   6 Phương thức 2, 3, 4
10 7340301 Kế toán   6 Phương thức 2, 3, 4
11 7340404 Quản trị nhân lực   6 Phương thức 2, 3, 4
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   6 Phương thức 2, 3, 4
13 7340406 Quản trị văn phòng   6 Phương thức 2, 3, 4
14 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   6 Phương thức 2, 3, 4
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 Phương thức 2, 3, 4
16 7810201 Quản trị khách sạn   6 Phương thức 2, 3, 4
17 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   6 Phương thức 2, 3, 4
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 Phương thức 2, 3, 4
19 7310401 Tâm lý học   6 Phương thức 2, 3, 4
20 7210403 Thiết kế đồ họa   6 Phương thức 2, 3, 4
21 7210404 Thiết kế thời trang   6 Phương thức 2, 3, 4
22 7580108 Thiết kế nội thất   6 Phương thức 2, 3, 4
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   6 Phương thức 2, 3, 4
24 7340204 Bảo hiểm   6 Phương thức 2, 3, 4
25 7340412 Quản trị sự kiện   6 Phương thức 2, 3, 4
26 7210408 Nghệ thuật số   6 Phương thức 2, 3, 4
27 7310613 Nhật Bản học   6 Phương thức 2, 3, 4
28 7310640 Hoa Kỳ học   6 Phương thức 2, 3, 4

Học phí

A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2024 - 2025

Năm học 2024, trường Đại học Hoa Sen cho biết sẽ không tăng học phí so với năm trước, đồng thời mức học phí được giữ ổn định trong suốt quá trình đào tạo (3,5 năm). Vì vậy, học phí với tân sinh viên các chương trình đại trà năm 2024 vẫn xoay quanh mức 45 – 88 triệu đồng/năm, chưa bao gồm chương trình tiếng Anh, Tin học dự bị và Giáo dục Quốc phòng.

Năm học 2024 – 2025 trường Đại học Hoa Sen áp dụng mức học phí chính quy chương trình đại học cố định trong suốt khóa học chính khóa (theo lộ trình mẫu). Sau thời gian học chính khóa, sinh viên đăng ký các môn học theo đúng lộ trình mẫu, sẽ đóng các khoản học phí áp dụng theo biểu học phí được công bố trong năm hiện hành.

Mức học phí trung bình một học kỳ dao động 20 triệu/học kỳ tùy ngành, một năm có 3 học kỳ, thời gian đào tạo là 3,5 năm. Học phí bao gồm chương trình học tiếng Anh chuẩn NEAS -Úc, thẻ photo tài liệu miễn phí, quà tặng balo, bút, sổ tay; đặc quyền dùng Canvas Pro, học giáo trình gốc, các chuyến fieldtrip, thực tập, cơ sở vật chất…

B. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024

Riêng chương trình Song bằng sẽ có mức phí trung bình 85,5Tr/Năm; Hoa Sen Elite sẽ có mức học phí 115 – 120 triệu/ năm; chương trình Đào tạo Từ xa sẽ có học phí 20.000.000đ/Năm. Đặc biệt, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và nhập học sớm vào trường ĐH Hoa Sen có thể nhận ngay học bổng ưu đãi học phí 2023.

C. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 với 33 ngành và 10 chương trình đào tạo bậc Đại học Chính quy sẽ dao động từ 80.000.000 đến 85.000.000 đồng/năm học và ổn định trong suốt 04 năm

D. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022

Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:

1. Chương trình đại học đơn ngành

STT

Tên ngành

Tổng số môn

Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4

27.858.000

2

Công nghệ thông tin

4

27.858.000

3

Kỹ thuật phần mềm

4

27.858.000

4

Quản trị công nghệ truyền thông

5

32.504.000

5

Thiết kế thời trang

5

36.836.000

6

Quản lý tài nguyên và môi trường

4

27.294.000

7

Thiết kế nội thất

6

39.780.000

8

Thiết kế đồ họa

5

36.836.000

9

Nghệ thuật số

5

36.836.000

10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

5

30.884.000

11

Quản trị khách sạn

5

30.884.000

12

Quản trị sự kiện

6

33.971.000

13

Quản trị du lịch lữ hành

4

27.068.000

14

Bảo hiểm

5

30.911.000

15

Marketing

5

31.690.000

16

Hệ thống thông tin quản lý

6

36.687.000

17

Quản trị kinh doanh

6

33.455.000

18

Quản trị nhân lực

6

35.825.000

19

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

5

32.698.000

20

Tài chính ngân hàng

5

30.911.000

21

Kinh doanh quốc tế

5

32.698.000

22

Kế toán

6

37.373.000

23

Nhật bản học

5

34.741.000

24

Tâm lý học

5

33.397.000

25

Ngôn ngữ Anh

6

29.808.000

26

Hoa kỳ học

6

28.544.000

27

Kinh tế thể thao

8

38.677.000

28

Luật kinh tế

5

29.681.000

29

Luật quốc tế

5

29.681.000

30

Thương mại điện tử

5

32.698.000

31

Trí tuệ nhân tạo

4

27.858.000

32

Digital Marketing

4

26.776.000

33

Bất động sản

6

33.455.000

34

Quan hệ công chúng

5

34.134.000

35

Phim

5

36.560.000

 

2. Chương trình đại học song bằng

STT

Tên ngành

Tổng số môn

Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)

1

Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học

6

29.228.000

2

Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh

5

23.630.000

3

Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế

6

28.454.000

4

Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành

6

29.057.000

5

Tâm lý học – Quản trị nhân lực

6

36.252.000

* Trong đó:

- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.

- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.

E. Thời hạn và hình thức đóng học phí

1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.

2. Hình thức đóng học phí nhập học:

* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:

- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

- Số tài khoản:               040.0101.0091963

- Tên ngân hàng:           Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh

- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”

- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.

Chương trình đào tạo

STT Ngành bậc đại học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Khoa Kinh tế – Quản trị
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01/D03, D09
2 Quản trị nhân lực 7340404
3 Kinh tế thể thao 7310113
Khoa Marketing – Truyền thông
4 Marketing 7340115 A00, A01, D01/D03, D09
5 Quan hệ công chúng 7320108
6 Quản trị Công nghệ truyền thông 7340410
7 Truyền thông đa phương tiện 7320104
8 Digital Marketing 7340114
Khoa Tài chính – Ngân hàng
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01/D03, D09
10 Kế toán 7340301
11 Công nghệ Tài chính 7340205
Khoa Logistics – Thương mại quốc tế
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01/D03, D09
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
14 Thương mại điện tử 7340122
Khoa Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
15 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị khách sạn chương trình Elite 7810201E
16 Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống 7810202
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống Elite 7810202E
17 Quản trị sự kiện 7340412
18 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Khoa Công nghệ thông tin
19 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01/D03, D07
20 Trí tuệ nhân tạo 7480107
21 Kỹ thuật phần mềm 7480103
Khoa Luật – Tâm lý
22 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01/D03, D09
23 Luật 7380101
24 Tâm lý học 7310401 A01, D01, D08, D09
Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế
25 Ngôn ngữ Anh 7220201

D01, D09, D14, D15

Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.

26 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D09
27 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D09, D14
Khoa Thiết kế – Nghệ thuật
28 Thiết kế thời trang 7210404 A01, D01, D09, D14
29 Thiết kế đồ họa 7210403
30 Thiết kế nội thất 7580108
31 Nghệ thuật số 7210408

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo