Mã trường: HSU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hoa Sen năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2021 cao nhất 17 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2022 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen
Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hoa Sen
- Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
- Mã trường: HSU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- SĐT: 028.7309.1991
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hoasen.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT). Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
2. Phương thức xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông
2.1. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính HK2 của lớp 12
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
2.2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
2.3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
- Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6,0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
3. Phương thức xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
- Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
- Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;
- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;
- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển;
- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
4. Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
- Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150).
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
Lưu ý khác: Đối với thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1, 3 và 4. Thí sinh có thể chọn nhiều phương thức xét tuyển phù hợp với điều kiện và năng lực cá nhân.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2024. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.
6. CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1 & phương thức 2.3)
Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm:
- Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2024.
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tính điểm xét tuyển vào Trường.
Các tổ hợp môn:
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)
- D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)
- D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (*)
- D07: Toán, Tiếng Anh (*), Hóa học
- D08: Toán, Tiếng Anh (*), Sinh học
- D09: Toán, Tiếng Anh (*), Lịch sử
- D14: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Lịch sử
- D15: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Địa lý,
- D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (*)
7. CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH 2024
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu (dự kiến) của ngành, cho từng phương thức như sau:
- Phương thức 1: 800 chỉ tiêu (20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 2: 2400 chỉ tiêu (60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 3: 400 chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 4: 400 chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
8. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, THỜI GIAN VÀ NƠI NHẬN HỒ SƠ
8.1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).
Phương thức xét tuyển |
Hồ sơ xét tuyển |
1. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của BGDĐT. |
2. Kết quả học bạ THPT |
– In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), |
3. Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen |
– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), |
4. Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 |
– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), |
8.2. Nơi nộp hồ sơ đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
- Đăng ký trực tiếp: Phòng 001, Sảnh G, Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu XT-Họ tên”.
- Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
9. CÁC MỐC THỜI GIAN TUYỂN SINH ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC 2,3,4 (dự kiến)
- Đợt 1: 15/01/2024 đến 31/3/2024;
- Đợt 2: 01/4/2024 đến 15/6/2024;
- Đợt 3: 16/6/2024 đến 20/7/2024;
- Đợt 4: 21/7/2024 đến 31/8/2024;
- Đợt 5: 01/9/2024 đến 30/9/2024.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Theo thông báo của trường Đại học Hoa Sen (HSU), ngành Kinh tế thể thao lấy điểm chuẩn cao nhất.
Theo sau là các ngành Marketing, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật phần mềm và Ngôn ngữ Anh với 18 điểm. Thấp nhất là nhóm các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, cùng mức 15 điểm.
Như vậy, trung bình thí sinh đạt từ 5 đến hơn 6 điểm mỗi môn là trúng tuyển. So với năm ngoái, điểm chuẩn hầu hết ngành tăng 1-3, riêng ngành Thiết kế thời trang giảm 1.
Điểm chuẩn năm 2024 của trường Đại học Hoa Sen như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
Đang cập nhật...
C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
22 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
24 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
25 | 7340202 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
28 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 18 | |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
30 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
32 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D09; D14; D16 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
17 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
23 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
27 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
28 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
29 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
30 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
31 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
33 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
34 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01/D03, D07 | 16 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01/D03, D07 | 16 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01/D03, D07 | 16 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01/D03, D09 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
8 | 7340406 | Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp) | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
10 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01/D03, D09 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học | A01, D01, D08, D09 | 16 | |
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01, D01, D09, D14 | 16 | |
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A01, D01, D09, D14 | 16 | |
16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01, D01, D09, D14 | 16 | |
17 | 7310613 | Nhật Bản học (ngành mới) | A01, D01, D09, D15 | 16 | |
18 | 7310640 | Hoa Kỳ học (ngành mới) | A01, D01, D09, D15 | 16 | |
19 | 7210408 | Nghệ thuật số (ngành mới) | A01, D01, D09, D14 | 16 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện (ngành mới) | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
21 | 7340204 | Bảo hiểm (ngành mới) | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01/D03, D09 | 17 | |
23 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01/D03, D09 | 17 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 16 | hệ số 2 môn tiếng Anh |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
5 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
7 | 7340115 | Marketing | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
10 | 7340301 | Kế toán | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
14 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
17 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
19 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
22 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
23 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
24 | 7340204 | Bảo hiểm | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
25 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
26 | 7210408 | Nghệ thuật số | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
27 | 7310613 | Nhật Bản học | 6 | Phương thức 2, 3, 4 | |
28 | 7310640 | Hoa Kỳ học | 6 | Phương thức 2, 3, 4 |
Học phí
A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2024 - 2025
Năm học 2024, trường Đại học Hoa Sen cho biết sẽ không tăng học phí so với năm trước, đồng thời mức học phí được giữ ổn định trong suốt quá trình đào tạo (3,5 năm). Vì vậy, học phí với tân sinh viên các chương trình đại trà năm 2024 vẫn xoay quanh mức 45 – 88 triệu đồng/năm, chưa bao gồm chương trình tiếng Anh, Tin học dự bị và Giáo dục Quốc phòng.
Năm học 2024 – 2025 trường Đại học Hoa Sen áp dụng mức học phí chính quy chương trình đại học cố định trong suốt khóa học chính khóa (theo lộ trình mẫu). Sau thời gian học chính khóa, sinh viên đăng ký các môn học theo đúng lộ trình mẫu, sẽ đóng các khoản học phí áp dụng theo biểu học phí được công bố trong năm hiện hành.
Mức học phí trung bình một học kỳ dao động 20 triệu/học kỳ tùy ngành, một năm có 3 học kỳ, thời gian đào tạo là 3,5 năm. Học phí bao gồm chương trình học tiếng Anh chuẩn NEAS -Úc, thẻ photo tài liệu miễn phí, quà tặng balo, bút, sổ tay; đặc quyền dùng Canvas Pro, học giáo trình gốc, các chuyến fieldtrip, thực tập, cơ sở vật chất…
B. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024
Riêng chương trình Song bằng sẽ có mức phí trung bình 85,5Tr/Năm; Hoa Sen Elite sẽ có mức học phí 115 – 120 triệu/ năm; chương trình Đào tạo Từ xa sẽ có học phí 20.000.000đ/Năm. Đặc biệt, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và nhập học sớm vào trường ĐH Hoa Sen có thể nhận ngay học bổng ưu đãi học phí 2023.
C. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 với 33 ngành và 10 chương trình đào tạo bậc Đại học Chính quy sẽ dao động từ 80.000.000 đến 85.000.000 đồng/năm học và ổn định trong suốt 04 năm
D. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
---|---|---|---|
1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
4 |
27.858.000 |
2 |
Công nghệ thông tin |
4 |
27.858.000 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
4 |
27.858.000 |
4 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
5 |
32.504.000 |
5 |
Thiết kế thời trang |
5 |
36.836.000 |
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
4 |
27.294.000 |
7 |
Thiết kế nội thất |
6 |
39.780.000 |
8 |
Thiết kế đồ họa |
5 |
36.836.000 |
9 |
Nghệ thuật số |
5 |
36.836.000 |
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
30.884.000 |
11 |
Quản trị khách sạn |
5 |
30.884.000 |
12 |
Quản trị sự kiện |
6 |
33.971.000 |
13 |
Quản trị du lịch lữ hành |
4 |
27.068.000 |
14 |
Bảo hiểm |
5 |
30.911.000 |
15 |
Marketing |
5 |
31.690.000 |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
6 |
36.687.000 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
6 |
33.455.000 |
18 |
Quản trị nhân lực |
6 |
35.825.000 |
19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
32.698.000 |
20 |
Tài chính ngân hàng |
5 |
30.911.000 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
5 |
32.698.000 |
22 |
Kế toán |
6 |
37.373.000 |
23 |
Nhật bản học |
5 |
34.741.000 |
24 |
Tâm lý học |
5 |
33.397.000 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
6 |
29.808.000 |
26 |
Hoa kỳ học |
6 |
28.544.000 |
27 |
Kinh tế thể thao |
8 |
38.677.000 |
28 |
Luật kinh tế |
5 |
29.681.000 |
29 |
Luật quốc tế |
5 |
29.681.000 |
30 |
Thương mại điện tử |
5 |
32.698.000 |
31 |
Trí tuệ nhân tạo |
4 |
27.858.000 |
32 |
Digital Marketing |
4 |
26.776.000 |
33 |
Bất động sản |
6 |
33.455.000 |
34 |
Quan hệ công chúng |
5 |
34.134.000 |
35 |
Phim |
5 |
36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 |
Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học |
6 |
29.228.000 |
2 |
Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh |
5 |
23.630.000 |
3 |
Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế |
6 |
28.454.000 |
4 |
Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành |
6 |
29.057.000 |
5 |
Tâm lý học – Quản trị nhân lực |
6 |
36.252.000 |
* Trong đó:
- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
E. Thời hạn và hình thức đóng học phí
1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.
2. Hình thức đóng học phí nhập học:
* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:
- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
- Số tài khoản: 040.0101.0091963
- Tên ngân hàng: Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh
- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”
- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?