Mã trường: HIU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 0938.69.2015 0964.239.172
- Email: [email protected]
- Website: http://hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo tuyển sinh theo 5 phương thức, đào tạo 42 ngành cụ thể như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT
Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia
2. Ngành, tổ hợp xét tuyển
Mã trường: HIU
Dưới đây là danh sách mã ngành cùng tổ hợp môn xét tuyển 2025 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thí sinh cần lưu ý để đăng ký nguyện vọng thật chính xác.
|
STT |
KHỐI/NGÀNH |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn |
|
|
Khối Sức Khỏe |
|
Tổ hợp môn |
|
1 |
Y khoa |
7720101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
|
|
Y khoa (TA) |
|
|
|
2 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
|
|
3 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
|
|
|
Răng – Hàm – Mặt (TA) |
7720501 |
|
|
4 |
Dược học |
7720201 |
|
|
|
Dược học (TA) |
7720201 |
|
|
5 |
Y tế công cộng |
7720701 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
|
6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) |
7720602 |
|
|
7 |
Điều dưỡng |
7720301 |
|
|
|
Điều dưỡng (TA) |
7720301 |
|
|
8 |
Hộ sinh |
7720302 |
|
|
9 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
|
10 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
|
|
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
|
|
Khối Kinh Tế – Quản Trị |
|
Tổ hợp môn |
|
12 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
|
13 |
Digital Marketing |
7340114 |
|
|
|
Digital Marketing (TA) |
|
|
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
|
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
|
16 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
|
17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
|
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
|
19 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
|
20 |
Công nghệ tài chính (mở mới) |
7340205 |
|
|
21 |
Kinh doanh quốc tế (mở mới) |
7340120 |
|
|
|
Khoa Ngôn ngữ Và Văn hoá Quốc tế |
|
Tổ hợp môn |
|
22 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
C00: Văn, Sử, Địa |
|
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
|
24 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
|
|
25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
|
|
|
Khối Khoa Học Xã Hội |
|
Tổ hợp môn |
|
26 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
C00: Văn, Sử, Địa; |
|
27 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
|
|
28 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
|
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
|
30 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
|
31 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
|
32 |
Luật |
7380101 |
|
|
|
Khối Công nghệ – Kỹ thuật |
|
Tổ hợp môn |
|
33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
|
34 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
|
35 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
|
36 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
|
|
Logistics và QLCCU (TA) |
|
|
|
37 |
Kỹ thuật y sinh (mở mới) |
7520212 |
|
|
38 |
Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) |
7520114 |
|
|
39 |
Công nghệ sinh học (mở mới) |
7420201 |
|
|
|
Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
Tổ hợp môn |
|
40 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00: Toán, Lý, Hóa; |
|
41 |
Giáo dục mầm non (dự kiến) |
7140201 |
|
|
42 |
Giáo dục tiểu học (dự kiến) |
7140202 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H01; X06; X26 | 15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 | 15 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 15 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 13 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 15 | |
| 20 | 7380101 | Luật | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 15 | |
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 15 | |
| 22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 15 | |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06; X10; X26 | 15 | |
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 15 | |
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 15 | |
| 26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 15 | |
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01; X06; X10 | 15 | |
| 28 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 20.5 | |
| 29 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 19 | |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 19 | |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 33 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 15 | |
| 34 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 20.5 | |
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 17 | |
| 38 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 15 | |
| 39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 | |
| 40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 3 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H01; X06; X26 | 18 | |
| 5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 | 18 | |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 18 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 18 | |
| 14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 | 18 | |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 22 | 7310401 | Tâm lý học | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 23 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 24 | 7310401 | Tâm lý học | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 25 | 7310630 | Việt Nam học | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 26 | 7310630 | Việt Nam học | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 27 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 31 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 34 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 36 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 37 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 38 | 7340114 | Digital Marketing | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 39 | 7340114 | Digital Marketing | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 40 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 41 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 42 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 43 | 7340122 | Thương mại điện tử | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 44 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 45 | 7340122 | Thương mại điện tử | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 47 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 48 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 49 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 50 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 51 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 52 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 53 | 7340301 | Kế toán | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 54 | 7340301 | Kế toán | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 55 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 | 18 | |
| 56 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 57 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 58 | 7380101 | Luật | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 18 | |
| 59 | 7380101 | Luật | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 60 | 7380101 | Luật | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 61 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; C20; D01; D15 | 18 | |
| 62 | 7380107 | Luật kinh tế | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 63 | 7380107 | Luật kinh tế | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 64 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 65 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 66 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 18 | |
| 67 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06; X10; X26 | 18 | |
| 68 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 69 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 70 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 71 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 18 | |
| 72 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 73 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 74 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C02; D01; X06; X26 | 18 | |
| 75 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 76 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 77 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18 | |
| 78 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 79 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01; X06; X10 | 18 | |
| 80 | 7580101 | Kiến trúc | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 81 | 7580101 | Kiến trúc | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 82 | 7720101 | Y khoa | 3.24 | Điểm GPA thang 4 | |
| 83 | 7720101 | Y khoa | 7.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 84 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 22.25 | |
| 85 | 7720115 | Y học cổ truyền | 3.11 | Điểm GPA thang 4 | |
| 86 | 7720115 | Y học cổ truyền | 7 | Điểm GPA thang 10 | |
| 87 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 20.5 | |
| 88 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 20.5 | |
| 89 | 7720201 | Dược học | 3.11 | Điểm GPA thang 4 | |
| 90 | 7720201 | Dược học | 7 | Điểm GPA thang 10 | |
| 91 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 92 | 7720301 | Điều dưỡng | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 93 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 94 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 95 | 7720302 | Hộ sinh | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 96 | 7720302 | Hộ sinh | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 97 | 7720401 | Dinh dưỡng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 98 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18 | |
| 99 | 7720401 | Dinh dưỡng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 100 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; D07; D08; X14 | 22.25 | |
| 101 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 3.24 | Điểm GPA thang 4 | |
| 102 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 7.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 103 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 104 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 105 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 106 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 107 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 108 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 109 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 6.5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 110 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18.5 | |
| 111 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 2.85 | Điểm GPA thang 4 | |
| 112 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D07; D08; X10; X14 | 18 | |
| 113 | 7720701 | Y tế công cộng | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 114 | 7720701 | Y tế công cộng | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 115 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | Điểm GPA thang 10 | |
| 116 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 117 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 118 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D01; D14; D15; X71 | 18 | |
| 119 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 2 | Điểm GPA thang 4 | |
| 120 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5 | Điểm GPA thang 10 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 | ||
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 13 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
| 18 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
| 20 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 28 | 7720101 | Y khoa | 700 | ||
| 29 | 7720115 | Y học cổ truyền | 675 | ||
| 30 | 7720201 | Dược học | 675 | ||
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | 650 | ||
| 33 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
| 34 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 700 | ||
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
| 36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 650 | ||
| 37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 650 | ||
| 38 | 7720701 | Y tế công cộng | 600 | ||
| 39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 800 | Điểm SAT | |
| 2 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 18 | Điểm IB | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 800 | Điểm SAT | |
| 4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | Điểm IB | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | Điểm SAT | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm IB | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | Điểm IB | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | Điểm SAT | |
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | Điểm IB | |
| 10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 800 | Điểm SAT | |
| 11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 800 | Điểm SAT | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | Điểm IB | |
| 13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 800 | Điểm SAT | |
| 14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 | Điểm IB | |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | 800 | Điểm SAT | |
| 16 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | Điểm IB | |
| 17 | 7310630 | Việt Nam học | 800 | Điểm SAT | |
| 18 | 7310630 | Việt Nam học | 18 | Điểm IB | |
| 19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 800 | Điểm SAT | |
| 20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | Điểm IB | |
| 21 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 800 | Điểm SAT | |
| 22 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | Điểm IB | |
| 23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm IB | |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | Điểm SAT | |
| 25 | 7340114 | Digital Marketing | 18 | Điểm IB | |
| 26 | 7340114 | Digital Marketing | 800 | Điểm SAT | |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | Điểm SAT | |
| 28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | Điểm IB | |
| 29 | 7340122 | Thương mại điện tử | 800 | Điểm SAT | |
| 30 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | Điểm IB | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | Điểm SAT | |
| 32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | Điểm IB | |
| 33 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 800 | Điểm SAT | |
| 34 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 18 | Điểm IB | |
| 35 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm IB | |
| 36 | 7340301 | Kế toán | 800 | Điểm SAT | |
| 37 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 800 | Điểm SAT | |
| 38 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 18 | Điểm IB | |
| 39 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm IB | |
| 40 | 7380101 | Luật | 800 | Điểm SAT | |
| 41 | 7380107 | Luật kinh tế | 800 | Điểm SAT | |
| 42 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | Điểm IB | |
| 43 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 800 | Điểm SAT | |
| 44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | Điểm IB | |
| 45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm IB | |
| 46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | Điểm SAT | |
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 800 | Điểm SAT | |
| 48 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | Điểm IB | |
| 49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 800 | Điểm SAT | |
| 50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Điểm IB | |
| 51 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 800 | Điểm SAT | |
| 52 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 | Điểm IB | |
| 53 | 7580101 | Kiến trúc | 800 | Điểm SAT | |
| 54 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | Điểm IB | |
| 55 | 7720101 | Y khoa | 1100 | Điểm SAT | |
| 56 | 7720101 | Y khoa | 30 | Điểm IB | |
| 57 | 7720115 | Y học cổ truyền | 1000 | Điểm SAT | |
| 58 | 7720115 | Y học cổ truyền | 28.5 | Điểm IB | |
| 59 | 7720201 | Dược học | 1000 | Điểm SAT | |
| 60 | 7720201 | Dược học | 28.5 | Điểm IB | |
| 61 | 7720301 | Điều dưỡng | 850 | Điểm SAT | |
| 62 | 7720301 | Điều dưỡng | 22 | Điểm IB | |
| 63 | 7720302 | Hộ sinh | 850 | Điểm SAT | |
| 64 | 7720302 | Hộ sinh | 22 | Điểm IB | |
| 65 | 7720401 | Dinh dưỡng | 800 | Điểm SAT | |
| 66 | 7720401 | Dinh dưỡng | 18 | Điểm IB | |
| 67 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 30 | Điểm IB | |
| 68 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 1100 | Điểm SAT | |
| 69 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 850 | Điểm SAT | |
| 70 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22 | Điểm IB | |
| 71 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | Điểm IB | |
| 72 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 850 | Điểm SAT | |
| 73 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 850 | Điểm SAT | |
| 74 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 22 | Điểm IB | |
| 75 | 7720701 | Y tế công cộng | 18 | Điểm IB | |
| 76 | 7720701 | Y tế công cộng | 800 | Điểm SAT | |
| 77 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | Điểm SAT | |
| 78 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm IB | |
| 79 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 800 | Điểm SAT | |
| 80 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | Điểm IB |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 200 | ||
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 200 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | ||
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | ||
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 200 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 200 | ||
| 7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 200 | ||
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | 200 | ||
| 9 | 7310630 | Việt Nam học | 200 | ||
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 200 | ||
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 200 | ||
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | ||
| 13 | 7340114 | Digital Marketing | 200 | ||
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 200 | ||
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 200 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 200 | ||
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 200 | ||
| 18 | 7340301 | Kế toán | 200 | ||
| 19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 200 | ||
| 20 | 7380101 | Luật | 200 | ||
| 21 | 7380107 | Luật kinh tế | 200 | ||
| 22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 200 | ||
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | ||
| 24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 200 | ||
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 200 | ||
| 26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 200 | ||
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | 200 | ||
| 28 | 7720101 | Y khoa | 270 | ||
| 29 | 7720115 | Y học cổ truyền | 250 | ||
| 30 | 7720201 | Dược học | 250 | ||
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | 225 | ||
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | 225 | ||
| 33 | 7720401 | Dinh dưỡng | 200 | ||
| 34 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 270 | ||
| 35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 225 | ||
| 36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 225 | ||
| 37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 225 | ||
| 38 | 7720701 | Y tế công cộng | 200 | ||
| 39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | ||
| 40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT



2. Xét học bạ
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào HIU dao động từ 18 – 24 điểm.
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ đợt 1 là 18 điểm (đối với các học bạ xét học bạ tổng điểm 3 học kỳ gồm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; hoặc xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12).
Riêng Khối ngành Sức khỏe có mức điểm cao nhất, cụ thể:
(1) Xét tổng điểm 3 học kỳ (không bao gồm học kì 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:
Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)
Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm.
(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12 (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)
- Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền; Dược học, Dược học (chương trình tiếng Anh): 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều dưỡng, Điều dưỡng chương trình Tiếng Anh, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2024 xét theo học bạ THPT đợt 1 của từng ngành cụ thể như sau:

HIU tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 đến 02/05/2024.
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
| 2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
| 3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
| 4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
| 5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
| 6 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
| 7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
| 8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
| 9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
| 10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
| 11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
| 12 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
| 13 | 7310630 | Việt Nam Học | A01; C01; D01; D78 | 17 | |
| 14 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 16 | |
| 17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; C00; D01; A08 | 16 | |
| 18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 16 | |
| 19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 16 | |
| 22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 26 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
| 27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
| 29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 15 | |
| 30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
| 31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 15 | |
| 32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 33 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
| 34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 35 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
| 36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 15 | |
| 37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 2 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 6 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 8 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 9 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 11 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 13 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 14 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 15 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 16 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 18 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 19 | 7380107 | Digital marketing_CT tiếng Anh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 25 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 32 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 36 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 39 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 40 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 41 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
| 42 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 43 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 44 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 45 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 46 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 47 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 48 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
| 50 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 52 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 53 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 55 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 56 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 57 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
| 58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 59 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 60 | 7380107 | Digital marketing (Chương trình tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 61 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 62 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 63 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 64 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 65 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 66 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 67 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 68 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 69 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 70 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 71 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 72 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 73 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 74 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 75 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 76 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 77 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 78 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 79 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 80 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 81 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
| 82 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y Khoa | 750 | ||
| 2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
| 3 | 7720501 | Răng hàm mặt | 750 | ||
| 4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
| 5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 750 | ||
| 6 | 7720201 | Dược học | 750 | ||
| 7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
| 8 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
| 9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | 650 | ||
| 10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
| 11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 650 | ||
| 12 | 7720302 | Hộ Sinh | 650 | ||
| 13 | 7310630 | Việt Nam Học | 600 | ||
| 14 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
| 15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | 600 | ||
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | 600 | ||
| 18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
| 24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 26 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 28 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 33 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 35 | 7580101 | Kiến Trúc | 600 | ||
| 36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
| 37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
| 2 | 7720101_E | Y khoa_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
| 3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
| 4 | 7720501_E | Răng hàm mặt_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
| 5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
| 6 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
| 7 | 7720201_E | Dược học_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
| 8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
| 9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
| 10 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
| 11 | 7720302 | Hộ sinh | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
| 12 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M01;M11 | 19 | |
| 13 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00;M01;M11 | 19 | |
| 14 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T07 | 18 | |
| 15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | M00;M01;M11 | 15 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 20 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
| 22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 23 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;A08 | 15 | |
| 24 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C01;D01;D78 | 15 | |
| 25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 26 | 7340114 | Digital marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
| 28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 29 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
| 30 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 15 | |
| 31 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 33 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 | 15 | |
| 34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D96 | 15 | |
| 36 | 7310612 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D04 | 15 | |
| 37 | 7310614 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 38 | 7310613 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01;C00;D01;D06 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;D90;D07 | 22 | |
| 2 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00;B00;D90;D07 | 22 | |
| 3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D90;D07 | 21 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
| 5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 8 | 7340114 | Digital marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
| 11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;A08 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D96 | 15 | |
| 16 | 7310612 | Trung Quốc học | A01;C00;D01;D04 | 15 | |
| 17 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;C00;D01;D06 | 15 | |
| 18 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 19 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 22 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 | 15 | |
| 23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
| 26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 15 | |
| 28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 33 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M01;M11 | 19 | |
| 34 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01 | 15 | |
| 35 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T07 | 18 |
F. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020
Xét điểm thi THPT
| TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 3 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
| 4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 8 | 7720101 | Y khoa | 22 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 10 | 7380101 | Luật | 15 | ||
| 11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
| 13 | 7340114 | Digital Marketing | 15 | ||
| 14 | 7310614 | Hàn Quốc học | 15 | ||
| 15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | ||
| 16 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
| 17 | 7310612 | Trung Quốc học | 15 | ||
| 18 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 15 | ||
| 19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
| 20 | 7310613 | Nhật Bản học | 15 | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
| 22 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | ||
| 23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | ||
| 25 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | ||
| 26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 | ||
| 27 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 | ||
| 28 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
| 30 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 | ||
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
| 32 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 15 | ||
| 33 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 15 | ||
| 34 | 7480202 | An toàn thông tin | 15 | ||
| 35 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | ||
| 36 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | ||
| 37 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 38 | 7810201_LK | Quản trị khách sạn | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm học 2025-2026 cho các chương trình tiêu chuẩn dự kiến khoảng 55 triệu đồng/năm. Tuy nhiên, mức học phí cụ thể sẽ khác nhau tùy theo ngành học và chương trình đào tạo.
- Chương trình tiêu chuẩn: Học phí trung bình khoảng 55 triệu đồng/năm.
- Chương trình Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: Học phí có thể lên đến 72 triệu đồng/học kỳ.
- Chương trình Y học cổ truyền: Học phí khoảng 32 triệu đồng/học kỳ.
- Chương trình Dược học: Học phí khoảng 23 triệu đồng/học kỳ.
- Chương trình Kiến trúc và Kỹ thuật Y sinh: Học phí khoảng 22 triệu đồng/học kỳ.
Ngoài ra, HIU cũng có các chương trình liên kết quốc tế và chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, có thể có mức học phí khác. Học phí có thể được thanh toán theo học kỳ hoặc theo năm học, tùy theo quy định của nhà trường.
B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 - 2025
Căn cứ theo Đề án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024, mức học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 dự kiến như sau
Tuyển sinh chính quy đại học:
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
- Học phí thu theo tính chỉ sinh viên đăng ký môn học từng học kỳ (theo đúng chương trình đào tạo chuẩn).
- Học phí niêm yết trung bình/năm chi sinh viên nhập học năm học 2024 - 2025 như sau:
+ Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: chương trình đào tạo tiếng việt: khoảng 210.000.000đ/năm, chương trình đào tạo tiếng Anh: khoảng 250.000.000đ/năm.
+ Ngành Y học cổ truyền: khoảng 90.000.000đ/năm.
+ Ngành Dược học: chương trình đào tạo tiếng việt: khoảng 60.000.000đ/năm, chương trình đào tạo tiếng Anh: khoảng 100.000.000đ/năm.
+ Các ngành còn lại: chương trình đào tạo tiếng việt: khoảng 55.000.000đ/năm, chương trình đào tạo tiếng Anh: khoảng 100.000.000đ/năm.
- Trường đại học Quốc tế Hông Bàng năng cấp trang thiết bị và cung cấp thêm các trang thiết bị, tiện ích dành cho sinh viên hằng năm nên học phí hệ Đại học chính quy có thể sẽ điều chỉnh nhưng không quá 8% đơn giá tín chỉ năm trước liền kề.
Tuyển sinh đào tạo chính quy đối với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên:

C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 - 2024
Theo đó, năm học 2023-2024, học phí ngành y khoa và răng hàm mặt chương trình dạy bằng tiếng Anh của Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng là 220 triệu đồng/năm, chương trình tiếng Việt 180 triệu đồng/năm.
D. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023
Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.
E. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 - 2022
Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.
+ Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.
F. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020 - 2021
- Học phí các ngành: 40 triệu/năm (Trừ Bác sĩ Răng Hàm Mặt)
- Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm
- Học phí ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu/năm
- Học phí Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:
+ Giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)
+ Giai đoạn 2: Học phí được tính theo trường đối tác.
Chương trình đào tạo
|
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M11 |
x |
|
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A01, D01, D84 |
x |
|
Quản lý giáo dục |
7140114 |
M00, M01, M11 |
x |
|
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T03, T07 |
x |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
x |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |
|
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Việt Nam học |
7310630 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình tiếng Anh) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Luật |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
|
Luật đào tạo (Chương trình tiếng Anh) |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
x |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A08, C00, D01 |
x |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Công nghệ thông tin đào tạo bằng tiếng Anh |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Kiến trúc |
7580101 |
A00, D01, V00, V01 |
x |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Răng - Hàm - Mặt (Chương trình tiếng Anh) |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Chăm sóc Sức khỏe răng miệng |
7720501 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Y khoa |
7720101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) |
7220101 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Quản trị khách sạn (Chương trình tiếng Anh) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Digital Marketing |
7340114 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Quản trị sự kiện |
7340412 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Tâm lý học |
7310401 |
B00, B03, C00, D01 |
x |
|
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Hộ sinh |
7720302 |
A00, B00, D90, D07 |
x |
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, C00, D01, D04 |
x |
|
Ngôn ngữ Nhật Bản |
7220209 |
A00, C00, D01, D06 |
x |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01, C00, D01, D78 |
x |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiếng Anh |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
|
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch quốc tế (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Kinh doanh quản lý (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
x |
|
Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh (Đại học Quốc tế Bedfordshire (UOB) - Anh Quốc) |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
x |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


