Mã trường: KTS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2021 cao nhất 24,46 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2022 cao nhất 25,27 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur phường 6 quận 3 thành phố Hồ Chí Minh
+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi phường Bình Thọ quận Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (08).38.222.748
- Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...
Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).
Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.
Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.
Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.
Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.
Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:
Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.
Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
Council of Europe (CEF) |
IELTS |
TOEFL |
TOEFL iBT |
TOEIC |
A2 |
3.0 |
400/97 |
|
150 |
A2-B1 |
3.5-4.0 |
450/133 |
45 |
350 |
B1 |
4.5 |
477/153 |
53 |
350 |
B2 |
5.0 |
500/173 |
61 |
625 |
B2 |
5.5 |
527/197 |
71 |
750 |
C1 |
6.0 |
550/213 |
80 |
800 |
C1 |
6.5 |
577/233 |
91 |
850 |
C2 |
7.0-7.5 |
600/250 |
100 |
|
C2 |
8.0 |
|
|
|
TT |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
1 |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
2 |
TOEFL ITP |
450 - 499 |
3 |
IELTS |
4.0 - 5.0 |
4 |
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ |
Linguaskill |
||
Thang điểm: 140 - 159 |
||
5 |
Aptis ESOL International Certificates |
B1 |
6 |
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 - 399 |
Đọc: 275 - 384 |
||
Nói: 120 - 159 |
||
Viết: 120 - 149 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn theo Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
2.xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 25.14 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 24.78 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25.06 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 23.49 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 22.49 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 24.24 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 23.05 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 22.66 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25.44 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 25.05 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 25.04 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 24.53 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 24.60 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 24.72 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24.96 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 21.17 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 22.87 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 21.61 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kiến trúc TPHCM dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 20.76 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20.56 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 20.50 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 19.86 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 18.81 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20.09 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 19.77 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 18.27 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.00 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 21.37 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 20.89 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17.78 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 18.20 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18.20 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 17.83 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 17.29 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | - |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 17.74 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 25.49 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 25.4 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 25.11 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 23.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 24.33 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 22.08 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.85 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 26.01 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 22.95 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 21.77 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.97 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.42 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 25.63 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 25.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.24 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ |
17 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.68 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
3. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.47 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 21.54 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21.59 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18.43 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 17.29 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20.69 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | 16.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 22.18 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.23 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 20.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17.53 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 17.68 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc | 18.6 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | 19.05 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
18 | 7580101DL | Kiến trúc | 18.08 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.17 | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.61 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.59 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 21.55 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.05 | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 24.51 | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 25.17 | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 24.22 | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.7 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 19.85 | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 21.1 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 20.5 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 18.27 | Cơ sở Cần Thơ |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 17 | Cơ sở Cần Thơ |
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Cần Thơ |
19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 18.85 | Cơ sở Đà Lạt |
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Đà Lạt |
D. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.4 | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.16 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.46 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.65 | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 20.83 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.51 | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 16.93 | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.08 | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.35 | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.26 | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.87 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.6 | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 20.65 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 22 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 16.2 | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 21.16 | Cơ sở Cần Thơ |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 20.75 | Cơ sở Cần Thơ |
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 17.15 | Cơ sở Cần Thơ |
19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.29 | Cơ sở Đà Lạt |
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 17.2 | Cơ sở Đà Lạt |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.88 | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.22 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.72 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.8 | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 19.59 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.71 | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 21.11 | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.42 | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 24.87 | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.38 | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 24.14 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.72 | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.32 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 24.51 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 21.55 | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 22.64 | Cơ sở Cần Thơ |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 21.48 | Cơ sở Cần Thơ |
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 21.83 | Cơ sở Cần Thơ |
19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 19.25 | Cơ sở Đà Lạt |
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 23.23 | Cơ sở Đà Lạt |
E. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.28 | Tại TPHCM |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.6 | Tại TPHCM |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.15 | Tại TPHCM |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 21.76 | Tại TPHCM |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 16.5 | Tại TPHCM |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 22.89 | Tại TPHCM |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 | Tại TPHCM |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.6 | Tại TPHCM |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.4 | Tại TPHCM |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.48 | Tại TPHCM |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.05 | Tại TPHCM |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.9 | Tại TPHCM |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 15.5 | Tại TPHCM |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21.7 | Tại TPHCM |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | Tại TPHCM |
16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 20.8 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01 | 17 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.25 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 24 | ||
2 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 24.2 | ||
3 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 23.9 | ||
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 23.68 | ||
5 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | ||
6 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 24.25 | ||
7 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 20.48 | ||
8 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 23.75 | ||
9 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 24.9 | ||
10 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 21.54 | ||
11 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 23.95 | ||
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 24.59 | ||
13 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 23.75 | ||
14 | 7580199 | Thiết kế đô thị | 22 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:
- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.
- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.
- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.
- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021 - 2022
Năm 2021, học phí UAH thu như sau:
- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.
- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.
- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.
- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2020 - 2021
Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.
- Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.
- Trường còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.
Stt |
Tên ngành |
Học phí (đ) |
Số tín chỉ HKI |
1 |
Kiến trúc |
29.664.000 |
18 |
2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
28.944.000 |
18 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
19.744.000 |
16 |
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kiến trúc mới ra trường là bao nhiêu?