Trường Đại học Hồng Đức (HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: HDT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hồng Đức năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hồng Đức

Video giới thiệu Trường Đại học Hồng Đức

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Hồng Đức dự kiến tuyển sinh 2.690 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL, ĐGTD và xét tuyển thẳng

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Hồng Đức dự kiến tuyển sinh 2.690 chỉ tiêu cho 40 ngành đào tạo theo 5 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở trung học phổ thông

Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức

Phương thức 5: xét tuyển học sinh có kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học, trường đại học tổ chức năm 2025

2. Tổ hợp xét tuyển

TT Ngành đào tạo Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
I Các ngành đào tạo sư phạm
1 Sư phạm Toán học 7140209
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Tin học
Toán học, Vật lý, Ngữ văn
2 Sư phạm Vật ỉý 7140211
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Sinh học
Toán học, Vật lý, Ngữ văn
3 Sư phạm Hóa học 7140212
Toán học, Hóa học, Vật lý
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
Toán học, Hóa học, Sinh học
Toán học, Hóa học, Ngữ văn
4 Sư phạm Sinh học 7140213
Toán học, Sinh học, Hóa học
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
Toán học, Sinh học, Vật lý
Toán học, Sinh học, Ngữ Văn
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 7140247
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Sinh học
Toán học, Vật lý, Ngữ Văn
6 Sư phạm Tin học 7140210
Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, Tiếng Anh
Toán học, Vật lý, Địa lý
Toán học, Vật lý, Sinh học
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
8 Sư phạm Lịch sử 7140218
Ngữ vãn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
9 Sư phạm Địa lý 7140219
Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử
Ngữ văn, Địa lý, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Toán học
10 Sư phạm Lịch sử - Địa lí 7140249
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231
Tiếng Anh, Toán học, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán học, Vật lý
Tiếng Anh, Toán học, Lịch sử
Tiếng Anh, Toán học, Địa lý
12 giáo dục Thể chất 7140206
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ vãn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu
13 giáo dục Tiểu học 7140202
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
Ngữ văn, Toán học, Sinh học
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
14 giáo dục Mầm non 7140201
Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
II Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
15 Toán học 7460101
Toán học, Ngữ Văn, Hóa học
Toán học, Ngữ Văn, Vật lý
Toán học, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ Văn, Địa lý
16 Công nghệ thông tin 7480201
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
17 Truyền thông đa phương tiện 7320104
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
18 Kỹ thuật điện 7520201
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201
Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
20 Chăn nuôi - Thú y 7620106
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
21 Khoa học cây trồng 7620110
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
22 Quản lý đất đai 7850103
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
23 Kinh tế nông nghiệp 7620115
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Địa lý
Toán học, Ngữ văn, GD Kinh tế - PL
24 Quản trị kinh doanh 7340101
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
25 Tài chính - Ngân hàng 7340201
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
26 Kế toán 7340301
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
27 Kiểm toán 7340302
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
28 Kinh tế 7310101
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
29 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
30 Luật 7380101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
31 Luật kinh tế 7380107
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Vật lý
32 Chính trị học 7310201
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tể - PL
33 Văn học 7229030
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Toán học
34 Công tác xã hội 7760101
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
35 Du lịch 7810101
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
36 Quản trị khách sạn 7810201

Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, GD Kinh tế - PL
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

37 Ngôn ngữ Anh 7220201

Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán học
Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lý
Tiếng Anh, Ngữ văn, GD kinh tế -PL
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý

38 Huấn luyện thể thao 7810201 Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu
Ngữ văn, GD Kinh tế- PL, Năng khiếu
39 Tâm lý học 7310401 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
Ngữ văn, Toán học, Địa lý
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán học, Sinh học
40 Công nghệ vi mạch bán dẫn (dự kiến)   Toán học, Ngữ văn, Vật lý
Toán học, Ngữ văn, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Sinh học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ghi chú:

a) Các môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát (đối với ngành giáo dục Mầm non), Bật xa tại chỗ và Chạy 100m (đối với ngành giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao);

c) Trong tổ họp các môn ĐKXT có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL IBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2025), đuợc quy về thang điểm 10 để xét tuyển thay thế môn tiếng Anh, như sau:

STT

IELTS

TOEFL iBT

Điểm quy đổi

1

7.0 trở lên

86 trở lên

10

2

6.5

79-85

9.5

3

6.0

70-78

9.0

4

5.5

65-69

8.5

5

5.0

60-64

8.0

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

3.1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyến đối với tất cả các ngành đào tạo)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

a) Đối với các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

 

b) Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định mức điểm cho mỗi ngành và được công bố công khai.

3.2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyến đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện: Tổng điểm TBC 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyến của 3 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở THPT không thấp hơn 15.0, trừ các ngành: Ke toán, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Luật, Luật kinh tế là 20.0 (không tính điểm ưu tiên).

3.3. Phương thức 3: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ giáo dục và Đào tạo (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

a) Thí sinh đoạt giái Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc giá, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc giá, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham giá; thời gián đoạt giái không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giái);

b) Riêng ngành giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt huy chương vàng tại các giái vô địch thể thao hạng nhất quốc giá tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc giá; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc giá, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham giá thi đấu trong các giái quốc tế chính thức, bao gồm: giái vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), giái vô địch châu Á, Cúp châu Á, giái vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gián đoạt giái không quá 04 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.

3.4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đảm bảo điều kiện cụ thể sau:

a) Học sinh đạt giái Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở GDĐT tố chức; thời gián đoạt giái không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giái);

b) Học sinh lớp chuyên của trường trung học phổ thông chuyên và xét loại học lực cả 3 năm học (lớp 10, 11 và 12) đạt loại Giỏi.

3.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyển đối vởì tất cả các ngành đào tạo)

Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố;

Căn cứ cấu trúc đề thi của các đại học hoặc trường đại học tổ chức, nếu có diêm thành phần của các môn thi thì tổng điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp các môn thi (theo mục 5 phần B-I).

4. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành

4.1. Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng: Thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

4.2. Quy đổi tương đương điểm xét tuyển:

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non của Bộ GDĐT, Nhà trường quy định quy việc quy đổi tổng điểm xét tuyển của các phương thức 2, 5 để xét tuyển về một thang điểm chung (theo phương thức 1 - phương thức gốc) cụ thể như sau:

a) Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT (PT2) (dự kiến):

- Tổng điểm nhận hồ sở ĐKXT đối với PT2 là: 18

- Tổng điểm nhận hồ sở ĐKXT đối với PT1 là: 15

Điểm XT = {Tổng điểm đạt được của thí sinh - [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh) / (30 - 18) X 3]} + điểm ƯT (nếu có)

b) Đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức năm 2025 (PT5), công thức quy đối điểm xét tuyến như sau:

Điểm XT = (Điểm ĐGTD hoặc ĐGNL X 30/thang điểm) + điểm ƯT (nếu có)

Ví dụ: Công thức quy điểm xét tuyển từ điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tố chức (thang điểm 100) như sau:

Điểm XT = Điểm ĐGTD *30/100 + điểm ƯT (nếu có)

4.3. Điểm xét tuyển:

Là tổng điểm các bài thi/môn thi/môn học theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi/môn học của từng tổ hợp xét tuyển theo phương thức 1 hoặc điểm đã quy đổi (của phương thức 2 và phương thức 5) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyển là tổng điềm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:

PT xét
xuyên
Ưu tiên 1 Ưu tiên 2
PT 1 Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (trừ 3 ngành GD Mầm non, Huấn luyện thể thao và ngành GD thể chât là tổng điểm 2 môn
thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn.

Thí sinh có điểm môn học tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Lịch sử - Địa lý, Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao;

+ Môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh

+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

PT2 Thí sinh có tổng điểm TBC 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (trừ ngành Huấn luyện thể thao là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn

Thí sinh có điểm môn học tương ứng với
ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:
+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: Văn
học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học,
Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng,
Ke toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế,
Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách
sạn, Huấn luyện thể thao;
+ Môn Tiếng Anh đối với ngành: Ngôn ngữ
Anh
+ Môn Toán đối với các ngành còn lại.

PT3, PT4 Thí sinh đạt giải Quốc tế, Quốc gia, cấp Tỉnh và từ giải Nhất, Nhì đến
Ba.
PT5 Thí sinh có điểm TBC
năm học lớp 12 cao hơn

Thí sinh có điểm TBC năm học lóp 12 môn học tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể:

+ Môn Ngữ văn đối với các ngành: GD Mầm non, GD Tiểu học, GD Thể chất, SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP Địa lý, SP Lịch sử - Địa lý, Văn học, Kinh tế, Tâm lý học, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Luật kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị khách sạn, Huấn luyện thể thao;

+ Môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh

+ Mồn Toán đối với các ngành còn lại.

5. Tổ chức tuyển sinh

5.1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tôt nghiệp THPT năm 2025 (xét tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo)

5.1.1. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian: Theo kế hoạch, lịch trình của Bộ GDĐT (có thông báo cụ thể). 

b) Hình thức: Đăng ký theo hướng dẫn của Sở GDĐT. Sau khi có kết quả thi TN THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trong thời gian quy định của Bộ GDĐT, bằng hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp nơi đăng ký dự thi;

c) Hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở GDĐT;

5.1.2. Đăng kí và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (cớ thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mau 4, phụ lục 2).

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

5.1.3. Điều kiện xét tuyển/thi tuyển

- Đạt ngưỡng theo quy định tại mục 6.1 của phần B-I; xét theo tổng điểm từ cao xuống cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh.

- Riêng ngành GD Mầm non (7140201), Huấn luỵện thể thao (7810302) và ngành Giáo dục Thể chất (7140206): Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

- Ngành Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao (7810302) tuyển sinh những thí sinh có ngoại hình cân đối (nam cao từ l,65m trở lên, nữ cao từ l,55m trở lên).

5.1.4. Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối thiểu 90% tổng chỉ tiêu theo ngành của các phương thức 1, 2 và 5. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.

5.2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở THPT (xét tuyển đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm)

5.2.1. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 01/5/2025 đến 17h00 ngày 10/7/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường); thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 nộp hồ sơ từ ngày 24/3/2025. Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên Website.

b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

c) Hồ sơ ĐKXT gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mau 1- Phụ lục 2);

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

5.2.2. Đăng ký và thi năng khiếu 

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mau 4, phụ lục 2).

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

5.2.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.2 của phần B-I.

5.2.4. Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối thiểu 90% tổng chỉ tiêu theo ngành của các phương thức 1, 2 và 5. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.

5.3. Phương thức 3: xét tuyển thẳngtheo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét tuyến đối với tất cả các ngành đào tạo)

5.3.1. Đăng kỷ xét tuyển

a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phổ Thanh Hỏa)

c) Hồ sơ ĐKXT;

d) Phiếu đăng ký xét tuyển (Mau 2, Phụ lục 2);

e) Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;

f) Bản sao công chứng: Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);

g) Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

h) 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

5.3.2. Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00 ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sể thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mau 4, phụ lục 2).

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

5.3.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.3 của phần B-I. 

5.3.4. Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối đa 10% tổng chỉ tiêu theo ngành của các phương thức 3 và 4. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.

5.4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hông Đức (xét tuyên đôi với tăt cả các ngành đào tạo)

5.4.1. Đăng ký xét tuyển

- Thời gian: ĐKXT từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 (theo lịch trình tuyền sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường).

- Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)

c) Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mau 2, Phụ lục 2);

- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thắng;

- Bản sao công chứng: học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nộp khi thí sinh trúng tuyển và nhập học);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

5.4.2. Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông báo cụ thề). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mau 4, phụ lục 2).

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

5.4.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.4 của phần B.

5.4.4. Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối đa 10% tổng chỉ tiêu theo ngành của các phương thức 3 và 4. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.

5.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thì đánh giả năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2025 (ĐHQG Hà Nội, ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), (xét tuyến đối với tất cả các ngành đào tạo)

5.5.1. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian: ĐKXT từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 10/7/2025 (theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT, Nhà trường). Kết thúc mỗi đợt, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo bổ sung trên website. 

b) Hình thức: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

c) Hồ sơ ĐKXT:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mầu 3, Phụ lục 2)

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

5.5.2. Đăng ký và thi năng khiếu

a) Thời gian: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát; Bật xa tại chỗ và chạy 100m) từ ngày 24/3/2025 đến 17h00, ngày 25/6/2025. Dự kiến thi các môn năng khiếu ngày 02/7/2025 (có thông bảo cụ thể). Khi cần thi năng khiếu bổ sung, Nhà trường sẽ thông báo bổ sung.

b) Hình thức: Thí sinh đăng ký trực tiếp tại Trường, trực tuyến (online) hoặc chuyển phát (Mau 4, phụ lục 2).

Địa chỉ ĐKDT: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Hồng Đức (số 565, Quang Trung 3, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa).

5.5.3. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định tại Mục 6.5 của phần B.

5.5.4. Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): Tối thiểu 90% tổng chỉ tiêu theo ngành của các phương thức 1, 2 và 5. Nhà trường sẽ thông báo chính thức khi có hướng dẫn của Bộ GDĐT.

6. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

a) Đối với thí sinh sử dụng các phương thức 1, 2, 5: Điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng của thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng vào tổng điểm chung để xét tuyển (theo Quy chế tuyển sinh).

b) Để khuyến khích thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi TN THPT năm 2025 và học sinh tỉnh ngoài, Nhà trường thực hiện một số chính sách như sau:

c) Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2025-2026 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2025 quy đổi đạt từ 26,00/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực);

d) Miễn 100% lệ phí ở ký túc xá cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học vào các ngành đào tạo năm 2025.

7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đồng/nguyện vọng;

- Lệ phí đăng ký dự thi năng khiếu: 300.000 đồng/khối thi/thí sinh.

- Thí sinh nộp lệ phí ĐKXT và thi năng khiếu vào số tài khoản sau:

+ Tên tài khoản: Trường Đại học Hồng Đức;

+ Số tài khoản: 8600053668, tại Ngân hàng BIDV Thanh Hóa;

+ Nội dung: (Họ tên thỉ sinh), (số CCCD), lệ phí ĐKXT (và thi NK) năm 2025. 

8. Học phí dự kiến đối với sinh viên và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học

- Thực hiện theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành đào tạo cho thí sinh khi nhập học;

- Các ngành đào tạo giáo viên không thu học phí theo quy định.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Hồng Đức đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 15 điểm.

2. Phương thức xét tuyển sớm

Ghi chú:

Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023;

Phương thức 3 (PT3): Sử dụng kết quả học tập ở THPT;

Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức;

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2024);

Phương thức 6 (PT6): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 (ĐHQG Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), quy thành điểm 30.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
lelts Toefl
1. 7140201 Giáo dục Mầm non 25.67 25.54 Giải Nhất tỉnh 6.0 60 20.00
2. 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.63 28.63 Giải Nhất tỉnh 7.0 60 20.20
3. 7140209 Sư phạm Toán học 27.73 29.37 Giải Nhất tỉnh 7.0 60 22.00
4. 7140247 Sư phạm KH Tự nhiên 24.78 28.94 Giải Nhất tỉnh 6.5 60 19.00
5. 7140210 Sư phạm Tin học 26.00 27.76 Giải Nhì tỉnh 6.0 60 19.00
6. 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.90 28.58 Giải Nhất tỉnh, TBC Văn lớp 12:9.7 7.0 60 19.00
7. 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.00 28.13 Giải Nhất tỉnh 6.0 60 19.00
8. 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.98 29.10 Giải Ba Quốc gia 7.5 60 20.20
9. 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.00 21.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
10. 7310101 Kinh tế 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
11. 7310401 Tâm lý học 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
12. 7320104 Truyền thông đa phương tiện 15.00 19.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
13. 7340101 Quản trị kinh doanh 16.50 20.00 Giải Ba tình 5.0 60 15.00
14. 7340201 Tài chính-Ngân hàng 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
15. 7340301 Kế toán 18.00 20.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
16. 7340302 Kiểm toán 15.00 16.50 Giải Ba tình 5.0 60 15.00
17. 7380101 Luật 16.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
18. 7380107 Luật Kinh tế 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
19. 7480201 Công nghệ thông tin 16.00 20.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
20. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15.00 19.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
21. 7520201 Kỹ thuật điện 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
22. 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
23. 7580302 Quản lý xây dựng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
24. 7620106 Chăn nuôi-Thú y 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
25. 7620110 Khoa học cây trồng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
26. 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
27. 7620201 Lâm học 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
28. 7810101 Du lịch 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00 ,
29. 7810201 Quản trị khách sạn 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
30. 7810302 Huấn luyện thể thao 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
31. 7850103 Quản lý đất đai 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00

B. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Mức điểm

Ghi chú

 1

7140202

GD Tiểu học

27.63

 

  2 

7140201

GD Mầm non

25.67

 

 3 

7140210

SP Tin học

22.15

 

 4

7140231

SP Tiếng Anh

25.98

 

 5 

7140247

SP Khoa học Tự nhiên

24.78

 

 6

7340301

Kế toán

18.00

 

 7

7340101

Quản trị kinh doanh

16.50

 

 8 

7340201

Tài chính-Ngân hàng

15.00

 

 9

7340302

Kiểm toán

15.00

 

 10 

7380101

Luật

16.00

 

11 

7380107

Luật Kinh tế

15.00

 

12 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.00

 

13 

7520201

Kỹ thuật điện

15.00

 

14 

7480201

Công nghệ thông tin

16.00

 

15 

7620110

Khoa học cây trồng

15.00

 

16

7620106

Chăn nuôi-Thú y

15.00

 

17 

7850103

Quản lý đất đai

15.00

 

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

16.00

 

19 

7850101

QL tài nguyên và môi trường

15.00

 

20

7810101

Du lịch

15.00

 

21 

7310101

Kinh tế

15.00

 

22 

7310401

Tâm lý học

15.00

 

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

15.00

 

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 20  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 20  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 16.5  
4 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 16.5  
5 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16.5  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 16.5  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 16.5  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 16.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 20  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 16.5  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 16.5  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 16.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 20  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C00; C20; D66 16.5  
15 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 16.5  
16 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 16.5  
17 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 16.5  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 16.5  
19 7810201 Quản trị khách sạn D01; C04; C14; C20 16.5

3. Xét điểm ĐGNL ĐGQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

C. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00;A01;A02;D07 35.43 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
2 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00;C19;C20;D01 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
3 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00;C03;C19;D14 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
4 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 23.85  
5 7140210 ĐH Sư phạm Tin học A00;A01;A02;D07 19.2  
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 23.55  
7 7140212 ĐH Sư phạm Hoá học A00;B00;D07;D13 24.35  
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 19  
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D01 27.5  
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 29.75  
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 27.5  
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D10 24.2  
13 7140247 ĐH Sư phạm Khoa học TN A00;A02;B00;C01 19  
14 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;M00 26.5  
15 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 23.1  
16 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
17 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 19.4  
18 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 16.15  
19 7340201 ĐH Tài chính - Ngân hàng A00;C04;C14;D01 17.1  
20 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 15  
21 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 17.5  
22 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 15  
23 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 15  
24 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 15  
25 7620110 ĐH Khoa học cây trồng A00;B00;B03;C18 15  
26 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 15  
27 7620106 ĐH Chăn nuôi - Thú y A00;B00;B03;C18 15  
28 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 15  
29 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 16.7  
30 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 15  
31 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 15  
32 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 15  
33 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 15  
34 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00;A01;A02;D07 27.2  
2 7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00;A01;A02;C01 25.5  
3 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00;C19;C20;D01 30.5  
4 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00;C03;C19;D14 29.75  
5 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 24.6  
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19.25  
7 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 22.5  
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00;B03;D08 19  
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D01 27.75  
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 28.5  
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 26.25  
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D66 24.75  
13 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;M00 25.25  
14 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 22  
15 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
16 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 15  
17 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 15  
18 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00;C04;C14;D01 15  
19 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 15  
20 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 15  
21 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 15  
22 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 15  
23 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 15  
24 7620109 ĐH Nông học A00;B00;B03;C18 15  
25 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 15  
26 7620105 ĐH Chăn nuôi A00;B00;B03;C18 15  
27 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 15  
28 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 15  
29 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 15  
30 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 15  
31 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 15  
32 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 15  
33 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 15  
34 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
2 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
3 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00;B03;D08 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
4 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
5 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D66 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
6 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
7 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
8 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 16.5  
9 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 16.5  
10 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00;C04;C14;D01 16.5  
11 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 16.5  
12 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 16.5  
13 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 16.5  
14 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 16.5  
15 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 16.5  
16 7620109 ĐH Nông học A00;B00;B03;C18 16.5  
17 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 16.5  
18 7620105 ĐH Chăn nuôi A00;B00;B03;C18 16.5  
19 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 16.5  
20 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 16.5  
21 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 16.5  
22 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 16.5  
23 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 16.5  
24 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 16.5  
25 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 16.5

E. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00; A01; A02; D07 26.2  
2 7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00; A01; A02; C01 24  
3 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00; C19; C20; D01 29.25  
4 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 18.5  
5 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 18.5  
6 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
7 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00; B03; D08 18.5  
8 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 18.5  
9 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 18.5  
10 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 18.5  
11 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A00; D01; D14; D66 18.5  
12 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 19.5  
13 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00; M05; M07 18.5  
14 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 17.5  
15 7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 15  
16 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 15  
17 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15  
18 7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15  
19 7380101 ĐH Luật C00; C00; C20; D66 15  
20 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15  
21 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15  
22 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 15  
23 7620109 ĐH Nông học A00; B00; B03; D01 15  
24 7620112 ĐH Bảo vệ thực vật A00; B00; B03; D01 15  
25 7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; D01 15  
26 7620105 ĐH Chăn nuôi A00; B00; B03; D01 15  
27 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; D01 15  
28 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D66 15  
29 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15  
30 7310301 ĐH Xã hội học C00; C19; C20; D66 15  
31 7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15  
32 7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15  
33 7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15  
34 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00; M05; M07 16.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 ĐH Sư phạm Toán học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
2 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
3 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
4 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
5 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
6 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
8 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
9 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
10 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học M00 16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
11 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non   16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
12 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất   13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
13 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất   10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
14 7340301 ĐH Kế toán   16.5  
15 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh   16.5  
16 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng   16.5  
17 7340302 ĐH Kiểm toán   16.5  
18 7380101 ĐH Luật   16.5  
19 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng   16.5  
20 7520201 ĐH Kỹ thuật điện   16.5  
21 7480201 ĐH Công nghệ thông tin   16.5  
22 7620109 ĐH Nông học   16.5  
23 7620112 ĐH Bảo vệ thực vật   16.5  
24 7620201 ĐH Lâm học   16.5  
25 7620105 ĐH Chăn nuôi   16.5  
26 7850103 ĐH Quản lý đất đai   16.5  
27 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh   16.5  
28 7850101 ĐH QLTN và Môi trường   16.5  
29 7310301 ĐH Xã hội học   16.5  
30 7310630 ĐH Việt Nam học   16.5  
31 7810101 ĐH Du lịch   16.5  
32 7310101 ĐH Kinh tế   16.5  
33 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non   13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6,5 trở lên.

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.

C. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021 - 2022

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.

D. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2020 - 2021

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2020 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.

Chương trình đào tạo

 

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Hệ đại học

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; A02; D07

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; C01

30

Sư phạm Hóa học

7140112

A00; B00; D07; D13

35

Sư phạm Sinh học

7140213

A02; B00; B03; D08

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; C01

50

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; A02; D07

45

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; C19; C20; D01

60

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; C03; C19; D14

15

Sư phạm Địa lý

7140219

A00; C00; C04; C20

25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01; D01; D99; D10

250

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm)

300

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

240

Giáo dục Thể chất

7140203

T00; T02; T05; T07

(Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)

40

Kế toán

7240301

A00; C04; C14; D01

220

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; C04; C14; D01

120

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; C04; C14; D01

50

Kiểm toán

7340302

A00; C04; C14; D01

40

Luật

7380101

A00; C00; C19; D66

60

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A02; B00

25

Kỹ thuật điện

(định hướng Tự động hóa)

7520201

A00; A01; A02; B00

25

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07; B00

140

Khoa học cây trồng

7620110

A00; B00; B03; C18

25

Lâm học

7620201

A00; B00; B03; C18

20

Chăn nuôi - Thú y

7620119

A00; B00; B03; C18

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; C00; C20; D66

20

Quản lý đất đai

7580103

A00; B00; B03; C18

20

Kinh tế

7310101

A00; C04; C14; D01

40

Việt Nam học

7310630

C00; C19; C20; D66

20

Du lịch

7810101

C00; C19; C20; D66

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; D01; D14; D66

100

Tâm lý học

7310401

B00; C00; C19; D01

25

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và  Hát)

50

 

 

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo