Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DHI

Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế

Video giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Huế

- Mã trường: DHI

- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế

- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561

- Email: huis@hueuni.edu.vn

- Website: huet.hueuni.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Khoa Quốc tế thuộc Đại học Huế dự kiến tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét điểm thi THPT, xét tuyển thẳng và xét tuyển theo phương thức riêng của nhà trường

Khoa Quốc tế - Đại học Huế thông báo thông tin tuyển sinh các ngành học, bậc Đại học, hệ chính quy năm 2025 như sau:

I. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1. Ngành tuyển sinh

Khoa Quốc tế - Đại học Huế tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo sau:

- Truyền thông đa phương tiện

- Quan hệ quốc tế

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

- Kinh tế xây dựng

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

2. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Khoa Quốc tế Đại học Huế dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng

3. Tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp được nhà trường dùng để xét tuyển như sau:

*) C03 (Toán - Văn - Sử)

*) C04 (Toán - Văn - Địa)

*) D01 (Toán - Văn - Anh)

*) D09 (Toán - Anh - Sử)

*) D10 (Toán - Anh - Địa)

II. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

Tên ngành: An ninh mạng và khoa học dữ liệu

Liên kết với trường Đại học Turku, Phần Lan

Học tại HUIS 2 năm và học tại Đại học Turku (Phần Lan) 1 năm.

Tổ hợp tuyển sinh: A00, A01, D01, D09

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Khoa Quốc tế - Đại học Huế đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 17 điểm.

2.  Xét học bạ, ĐGNL

STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn học bạ Điểm chuẩn ĐGNL
1 Quan hệ Quốc tế 7310206 C00; D01; D14; D15 25.0 790
2 Truyền thông đa phưong tiện 7320104 C00; D01; D14; D15 26.0 790
3 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00; A01; C00; D01 20.0 650

B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; D14; D15 22  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 25  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C00; D01 18

C. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;D14;D15 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 21  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C00;D01 16

D. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01;C00;D01;D14 19.5  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;C00;C15;D01 19.5

Học phí

1. Dự kiến học phí của Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 - 2024

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

2. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2022 - 2023

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

3. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2021 - 2022

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

4. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2020 - 2021

KHOA QUỐC TẾ 7310206 Quan hệ Quốc tế 9,800,000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
I/ CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1 7310206 Quan hệ Quốc tế C03; C04; D01; D09; D10
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C03; C04; D01; D09; D10
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C03; C04; D01; D09; D10
4 7580301 Kinh tế xây dựng C03; C04; D01; D09; D10
5 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C03; C04; D01; D09; D10
II/ CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
6 - An ninh mạng và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D09

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo