Mã trường: DHI
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 19,5 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2022 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế
Video giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Huế
- Mã trường: DHI
- Đại chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: 02343 848561 - 0853 848561
- Email: [email protected]
- Website: huet.hueuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Phương án tuyển sinh của Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học sinh Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc người nước ngoài tốt nghiệp trung học phổ thông đạt các tiêu chí tuyển sinh của Khoa Quốc Tế trong năm tuyển sinh, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào học.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Phương thức tuyển sinh 2023:
- Phương thức 1: Xét tuyển trên Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm thi của tổ hợp 03 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT
Xét trên tổng điểm TBC 3 học kỳ trong học bạ THPT (lớp 11 & HK I lớp 12) của tổ hợp xét tuyển ≥ 18d.
Xét trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 ≥ 18đ.
Xét trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông ≥ 18d.
Điểm xét tuyển = Điểm thi của tổ hợp 03 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 3: (Xét tuyển theo phương thức riêng:
Khoa Quốc tế xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau (Thứ tự ưu tiên sắp xếp như dưới đây, lấy cho đến khi hết chỉ tiêu tuyển thẳng):
+ Đạt giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
+Có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12);
+ Có học lực xếp loại khá 03 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12).
Và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 (hoặc tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo); chứng chỉ còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Là học sinh lớp 12 chuyên tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp/ tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung của các trường THPT và điểm trung bình 3 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12) môn tiếng Pháp/tiếng Nhật/tiếng Hàn/tiếng Trung ≥ 8,0.
+ Là người có quốc tịch nước ngoài đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (xếp loại học lực đạt loại khá trở lên) và có trình độ tiếng Việt đạt từ Bậc 2 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Khoa Quốc tế - Đại học Huế đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 17 điểm.
2. Xét học bạ, ĐGNL
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn học bạ | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Quan hệ Quốc tế | 7310206 | C00; D01; D14; D15 | 25.0 | 790 |
2 | Truyền thông đa phưong tiện | 7320104 | C00; D01; D14; D15 | 26.0 | 790 |
3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00; A01; C00; D01 | 20.0 | 650 |
B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C00; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D14;D15 | 21 | |
3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;C00;D01 | 16 |
D. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;C00;D01;D14 | 19.5 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C00;C15;D01 | 19.5 |
Học phí
1. Dự kiến học phí của Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2023 - 2024
KHOA QUỐC TẾ | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 9,800,000 |
2. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2022 - 2023
KHOA QUỐC TẾ | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 9,800,000 |
3. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2021 - 2022
KHOA QUỐC TẾ | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 9,800,000 |
4. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2020 - 2021
KHOA QUỐC TẾ | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 9,800,000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Quan hệ công chúng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Truyền thông quan hệ công chúng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Quan hệ khách hàng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Quan hệ khách hàng mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Quan hệ công chúng mới ra trường là bao nhiêu?