Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: CEA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

- Tên tiếng Anh: Nghe An College of Economics (NACE)

- Mã trường: CEA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An

- SĐT: 0238. 8692096 - 0238 8692 096

- Email: [email protected]

- Website: http://dhktna.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/

Thông tin tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành đào tạo

Mã ngành

 

 

Chỉ tiêu

 

 

Tổng

Xét tuyển thẳng

Xét theo kết quả học tập THPT

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo phương thức kết hợp

Xét theo KQ bài thi ĐGNL

Tổng chỉ tiêu đại học

 

1700

22

1028

550

60

40

1. Công nghệ thông tin

7480201

220

2

120

88

5

5

2. Kế toán

7340301

640

2

445

173

10

10

3. Kinh tế

7310101

100

2

58

30

5

5

4. Kinh tế số

7310109

50

2

24

14

5

5

5. Lâm học

7620201

30

2

12

10

5

1

6. Marketing

7340115

100

2

68

20

5

5

7. Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)

7620101

30

2

12

10

5

1

8. Quản lý đất đai

7850103

30

2

12

9

5

2

9. QTKD

7340101

200

2

120

71

5

2

10. Tài chính ngân hàng

7340201

50

2

22

19

5

2

11. Thú y (Bác sĩ Thú y)

7640101

250

2

135

106

5

2

2. Phương thức xét tuyển:

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301

Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển 200

Điều kiện đăng ký xét tuyển: : thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước (thí sinh tự do).

Thời gian đăng ký xét tuyển, công bố kết quả, hình thức đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Nguyên tắc xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) để xét tuyển theo ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

- Xét tuyển theo kết quả học tập 3 học kỳ THPT (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).

Điểm XT = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3 + điểm ƯT

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh te Nghe An nam 2024

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024- Mã phương thức xét tuyển 100

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thời gian đăng ký xét tuyển, công bố kết quả, hình thức đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT nếu có).

2.4. Phương thức 4 Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Mã phương thức xét tuyển: 402

- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:

+ Với điểm thi ĐGLN của ĐHQG Hà Nội:

ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP Hồ Chí Minh:

ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên ( nếu có);

Ghi chú: Điểm bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội đã tính theo thang điểm 30.

- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

2.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp. Mã phương thức xét tuyển: 407

Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả học tập lớp 12 và kết quả thi tốt nghiệp THPT  năm 2024.

- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm năm lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2024 của 03 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

3. Tổ chức đăng ký xét tuyển các đợt như sau

3.1. Đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch riêng của Trường

Thí sinh đăng ký xét tuyển và làm theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tại: https://naue.edu.vn/tuyensinh

Thời gian: Từ 20/01/2024 đến 31/12/2024, chia thành nhiều đợt xét tuyển:

- Xét tuyển sớm đợt 1: Từ 20/01/2024 đến 30/03/2024;

- Xét tuyển sớm đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/05/2024;

- Xét tuyển sớm đợt 3: Từ 01/06/2024 đến 30/06/2024;

- Đợt 1 : Theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các bổ sung sẽ được công bố trên Website

3.2. Đăng ký xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Thời gian thực hiện: Theo lịch đăng ký và xét tuyển của Bộ GD&ĐT

- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

- Mã trường: CEA

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

STT Ngành Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập  THPT
1 Công nghệ thông tin 16
2 Kế toán 16
3 Kinh tế 16
4 Kinh tế số 16
5 Lâm học 16
6 Marketing 16
7 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 16
8 Quản lý đất đai 16
9 Quản trị kinh doanh 16
10 Tài chính ngân hàng 16
11 Thú y (Bác sĩ Thú y) 16
12 Ngôn ngữ Anh 16
13 Logictics và chuỗi cung ứng 16
14 Công nghệ tài chính 16
15 Thương mại điện tử 16

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 16  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; B00 16  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; B00 16  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; B00 16  
5 7620201 Lâm học A00; A01; D01; B00 16  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00; A01; D01; B00 16  
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; B00 16  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; B00 16  
9 7310109 Kinh Tế Số A00; A01; D01; B00 16  
10 7620101 Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) A00; A01; D01; B00 16  
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; B00 16

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 13  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15.5  
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
5 7620201 Lâm học A00;A01;B00;D01 15.5  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00;A01;B00;D01 14  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
5 7620201 Lâm học A00;A01;B00;D01 15  
6 7640101 Thú y (Bác sĩ thú y) A00;A01;B00;D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;B00;D01 14  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 14  
5 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 14  
6 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 14  
7 7620201 Lâm nghiệp A00;A01;B00;D01 14

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 14.1  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 14.7  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15.8  
5 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15.3  
6 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15.65  
7 7620201 Lâm nghiệp A00; A01; B00; D01 14

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:

- Đơn giá học phí: 295.000/tín chỉ

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng không quá 10%/năm học

C. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 - 2022

Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2021 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:

- Đơn giá học phí: 272.000/tín chỉ

- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng 10%/năm học

D. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020 - 2021

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thu mức học phí đối với năm 2020 tính theo tín chỉ như sau: 225.000/tín chỉ. Học phí nhiều hay ít phụ thuộc vào lượng tín chỉ mà SV đăng kí học.

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành

 

 

Chỉ tiêu

 

 

Tổng

Xét tuyển thẳng

Xét theo kết quả học tập THPT

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo phương thức kết hợp

Xét theo KQ bài thi ĐGNL

Tổng chỉ tiêu đại học

 

1700

22

1028

550

60

40

1. Công nghệ thông tin

7480201

220

2

120

88

5

5

2. Kế toán

7340301

640

2

445

173

10

10

3. Kinh tế

7310101

100

2

58

30

5

5

4. Kinh tế số

7310109

50

2

24

14

5

5

5. Lâm học

7620201

30

2

12

10

5

1

6. Marketing

7340115

100

2

68

20

5

5

7. Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)

7620101

30

2

12

10

5

1

8. Quản lý đất đai

7850103

30

2

12

9

5

2

9. QTKD

7340101

200

2

120

71

5

2

10. Tài chính ngân hàng

7340201

50

2

22

19

5

2

11. Thú y (Bác sĩ Thú y)

7640101

250

2

135

106

5

2

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: