Mã trường: CEA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 cao nhất 14 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 cao nhất 15.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Tên tiếng Anh: Nghe An College of Economics (NACE)
- Mã trường: CEA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Số 51 - Đường Lý Tự Trọng - Phường Hà Huy Tập - TP. Vinh - Nghệ An
- SĐT: 0238. 8692096 - 0238 8692 096
- Email: [email protected]
- Website: http://dhktna.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Bantuyensinhdhktna/
Thông tin tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
|
|
Chỉ tiêu |
|
|
|
Tổng |
Xét tuyển thẳng |
Xét theo kết quả học tập THPT |
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức kết hợp |
Xét theo KQ bài thi ĐGNL |
||
Tổng chỉ tiêu đại học |
|
1700 |
22 |
1028 |
550 |
60 |
40 |
1. Công nghệ thông tin |
7480201 |
220 |
2 |
120 |
88 |
5 |
5 |
2. Kế toán |
7340301 |
640 |
2 |
445 |
173 |
10 |
10 |
3. Kinh tế |
7310101 |
100 |
2 |
58 |
30 |
5 |
5 |
4. Kinh tế số |
7310109 |
50 |
2 |
24 |
14 |
5 |
5 |
5. Lâm học |
7620201 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
6. Marketing |
7340115 |
100 |
2 |
68 |
20 |
5 |
5 |
7. Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
8. Quản lý đất đai |
7850103 |
30 |
2 |
12 |
9 |
5 |
2 |
9. QTKD |
7340101 |
200 |
2 |
120 |
71 |
5 |
2 |
10. Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
2 |
22 |
19 |
5 |
2 |
11. Thú y (Bác sĩ Thú y) |
7640101 |
250 |
2 |
135 |
106 |
5 |
2 |
2. Phương thức xét tuyển:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301
Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển 200
Điều kiện đăng ký xét tuyển: : thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước (thí sinh tự do).
- Thời gian đăng ký xét tuyển, công bố kết quả, hình thức đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) để xét tuyển theo ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả học tập 3 học kỳ THPT (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
Điểm XT = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3 + điểm ƯT
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024- Mã phương thức xét tuyển 100
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Thời gian đăng ký xét tuyển, công bố kết quả, hình thức đăng ký xét tuyển theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT nếu có).
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Mã phương thức xét tuyển: 402
- Điểm xét tuyển (ĐXT) quy về thang 30 được xác định như sau:
+ Với điểm thi ĐGLN của ĐHQG Hà Nội:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP Hồ Chí Minh:
ĐXT = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên ( nếu có);
Ghi chú: Điểm bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội đã tính theo thang điểm 30.
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp. Mã phương thức xét tuyển: 407
Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả học tập lớp 12 và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm năm lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2024 của 03 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
3. Tổ chức đăng ký xét tuyển các đợt như sau
3.1. Đăng ký và xét tuyển theo kế hoạch riêng của Trường
Thí sinh đăng ký xét tuyển và làm theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tại: https://naue.edu.vn/tuyensinh
Thời gian: Từ 20/01/2024 đến 31/12/2024, chia thành nhiều đợt xét tuyển:
- Xét tuyển sớm đợt 1: Từ 20/01/2024 đến 30/03/2024;
- Xét tuyển sớm đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/05/2024;
- Xét tuyển sớm đợt 3: Từ 01/06/2024 đến 30/06/2024;
- Đợt 1 : Theo lịch của Bộ GD&ĐT
- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các bổ sung sẽ được công bố trên Website
3.2. Đăng ký xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Thời gian thực hiện: Theo lịch đăng ký và xét tuyển của Bộ GD&ĐT
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Mã trường: CEA
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
STT | Ngành | Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập THPT |
1 | Công nghệ thông tin | 16 |
2 | Kế toán | 16 |
3 | Kinh tế | 16 |
4 | Kinh tế số | 16 |
5 | Lâm học | 16 |
6 | Marketing | 16 |
7 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 16 |
8 | Quản lý đất đai | 16 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 |
10 | Tài chính ngân hàng | 16 |
11 | Thú y (Bác sĩ Thú y) | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
13 | Logictics và chuỗi cung ứng | 16 |
14 | Công nghệ tài chính | 16 |
15 | Thương mại điện tử | 16 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
9 | 7310109 | Kinh Tế Số | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
10 | 7620101 | Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; A01; D01; B00 | 16 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 13 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620201 | Lâm học | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00;A01;B00;D01 | 14 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế Nghệ An sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022 - 2023
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:
- Đơn giá học phí: 295.000/tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng không quá 10%/năm học
C. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2021 của Nhà trường. Học phí của sinh viên Đại học hệ chính quy như sau:
- Đơn giá học phí: 272.000/tín chỉ
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm: tăng 10%/năm học
D. Học phí trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020 - 2021
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thu mức học phí đối với năm 2020 tính theo tín chỉ như sau: 225.000/tín chỉ. Học phí nhiều hay ít phụ thuộc vào lượng tín chỉ mà SV đăng kí học.
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
|
|
Chỉ tiêu |
|
|
|
Tổng |
Xét tuyển thẳng |
Xét theo kết quả học tập THPT |
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức kết hợp |
Xét theo KQ bài thi ĐGNL |
||
Tổng chỉ tiêu đại học |
|
1700 |
22 |
1028 |
550 |
60 |
40 |
1. Công nghệ thông tin |
7480201 |
220 |
2 |
120 |
88 |
5 |
5 |
2. Kế toán |
7340301 |
640 |
2 |
445 |
173 |
10 |
10 |
3. Kinh tế |
7310101 |
100 |
2 |
58 |
30 |
5 |
5 |
4. Kinh tế số |
7310109 |
50 |
2 |
24 |
14 |
5 |
5 |
5. Lâm học |
7620201 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
6. Marketing |
7340115 |
100 |
2 |
68 |
20 |
5 |
5 |
7. Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
30 |
2 |
12 |
10 |
5 |
1 |
8. Quản lý đất đai |
7850103 |
30 |
2 |
12 |
9 |
5 |
2 |
9. QTKD |
7340101 |
200 |
2 |
120 |
71 |
5 |
2 |
10. Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
2 |
22 |
19 |
5 |
2 |
11. Thú y (Bác sĩ Thú y) |
7640101 |
250 |
2 |
135 |
106 |
5 |
2 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ Thú Y mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?