Trường Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DPQ

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Video giới thiệu Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Phạm Văn Đồng

- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)

- Mã trường: DPQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

- SĐT: 0255 38204041

- Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn

- Website: http://www.pdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/pduschool/

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DPQ

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG NĂM 2023

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

-    Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

-   Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.

-   Không vi phạm pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước. Đối với thí sinh ngoài tỉnh Quảng Ngãi xét tuyển vào khối ngành sư phạm, nhà trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển theo diện đào tạo đặt hàng và diện đào tạo theo nhu cầu cá nhân (được quy định trong Nghị định 116/2020/NĐ-CP).

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học. Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:

+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2023 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét )

+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)

+ Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023

+ Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng.

Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:

+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2023 (môn Toán + Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2023.

+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán + Văn của lớp 12) kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2023.

Chỉ tiêu tương ứng với mỗi phương án xét tuyển được phân bổ như sau:

 

Phương án

 

Bậc ĐH, khối ngành đào tạo giáo viên

Bậc ĐH, các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên

 Bậc CĐ, ngành Giáo dục Mầm non

Phương án 1

70%

30%

30%

Phương án 2

25

60%

70%

Phương án 3

0%

5%

0

Phương án 4

5%

5%

0

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Phương thức xét tuyển

Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ lớp 12

Xét điểm ĐGNL

Xét tuyển thẳng

Đại học

7140210

Sư phạm Tin học

15

X

X

 

 

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

15

X

X

 

 

Đại học

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25

X

X

 

X

Đại học

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25

X

X

 

 

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

20

X

X

 

 

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

108

X

X

 

 

Đại học

7480201

Công nghệ Thông tin

80

X

X

X

X

Đại học

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

100

X

X

X

X

Đại học

7520114

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

100

X

X

X

 

Đại học

7310105

Kinh tế phát triển

80

X

X

X

 

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

100

X

X

X

 

Cao đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

83

X

X

 

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a)   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

- Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2023 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Xét theo Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM phải đạt 600 điểm trở lên.

+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.

- Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non:

+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm môn Toán + Văn + điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.

* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào: Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.

b) Điều kiện để được nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hệ chính quy:

-   Đợt xét tuyển chính thức: 

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo (thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

-   Các đợt xét tuyển bổ sung:

+ Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành, nhóm ngành.

+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Phạm Văn Đồng.

+ Nộp lệ phí xét tuyển.

+ Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non, thí sinh phải có giấy xác nhận điểm thi năng khiếu năm 2023 do Trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc các trường Cao đẳng, Đại học khác tổ chức thi và cấp.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã trường, mã số ngành, tổ hợp môn xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

-   Bảng tổ hợp môn xét tuyển: 

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

7140210

Sư phạm Tin học

A00

A10

A11

D01

7140211

Sư phạm Vật lý

A00

A10

D01

D90

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00

D78

C19

C20

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

D78

D96

D84

7140209

Sư phạm Toán học

A00

A01

A10

D01

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00

D84

C00

D78

7480201

Công nghệ Thông tin

A00

A01

D84

D90

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

A00

A01

D90

D01

7520114

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

A00

A01

D90

D01

7310105

Kinh tế phát triển

A10

A01

D01

D90

7340101

Quản trị kinh doanh

A10

A01

D01

D90

51140201

Giáo dục Mầm non

M00

 

 

 

-   Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển: 

Mã tổ hợp môn

Môn 1

Môn 2

Môn 3

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

A10

Toán

Vật lý

GDCD

 

A11

Toán

Hóa học

GDCD

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

C19

Ngữ văn

Lịch sử

GDCD

C20

Ngữ văn

Địa lý

GDCD

D01

Ngữ văn

Toán

Tiếng Anh

D72

Ngữ văn

Khoa học tự nhiên

Tiếng Anh

D78

Ngữ văn

Khoa học xã hội

Tiếng Anh

D90

Toán

Khoa học tự nhiên

Tiếng Anh

D96

Toán

Khoa học xã hội

Tiếng Anh

D84

Toán

GDCD

Tiếng Anh

 

M00

 

Ngữ văn

 

Toán

Năng khiếu giáo dục mầm non

(Đọc, kể diễn cảm và hát)

-   Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển vào cùng một ngành đào tạo.

-   Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu tuyển của từng phương thức xét tuyển, trường quy định:

+ Sử dụng điểm thi môn Toán hoặc môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển để lựa chọn thí sinh trúng tuyển đối với tổ hợp môn chỉ có Toán hoặc Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển.

+ Sử dụng điểm thi Toán để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ  hợp môn xét tuyển vừa có môn Toán, vừa có môn Ngữ văn.

+ Sử dụng điểm thi môn Năng khiếu để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ hợp môn xét tuyển có môn năng khiếu.

-    Miễn thi môn ngoại ngữ: Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ ở kỳ thi THPT năm 2023.

- Thi năng khiếu:

+ Đợt 1:

-     Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 20/5/2023 đến hết ngày 30/06/2023.

-   Thời gian thi (dự kiến): Ngày 21/7/2023.

+ Các đợt thi năng khiếu bổ sung:

Căn cứ vào kết quả xét tuyển của đợt chính thức, nếu nhà trường có tuyển bổ sung đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non, Trường sẽ thông báo cụ thể lịch thi.

+ Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký: Trường ĐH Phạm Văn Đồng, 509 Phan Đình Phùng, Tp. Quảng Ngãi

+ Hồ sơ thi năng khiếu gồm: 01 Phiếu đăng ký thi năng khiếu, 02 ảnh 4x6 cm, 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc của thí sinh. Mẫu Phiếu đăng ký thi năng khiếu thí sinh tải xuống từ website của trường: tuyensinh.pdu.edu.vn

+ Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/thí sinh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học bạ lớp 12

1

Sư phạm Tin học

7140210

19

24

2

Sư phạm Vật lý

7140211

19

24

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

23.2

27.39

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

23.2

27.03

5

Sư phạm Toán học

7140209

22.35

27.85

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

22.55

27.01

7

Công nghệ Thông tin

7480201

15

15

8

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

15

9

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114

15

15

10

Kinh tế phát triển

7310105

15

15

11

Quản trị kinh doanh

7340101

15

15

 2. Bậc Cao đẳng

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu)

Học bạ lớp 12

(Toán + Văn + Năng khiếu)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

20.35

22.87

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D90 24.5  
2 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D90 23.25  
3 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;D96 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 25  
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;D90 26.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D90 26  
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D90 25  
8 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 26  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D90 23.75  
10 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;D90 23.5  
11 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D90 23.75  
12 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D90 23.75  
13 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D90 24.75  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D90 23.75  
15 73404020 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00;A01;D01;D90 24.5  
16 7380101 Luật A00;A01;D01;D96 23.5  
17 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D90 24  
19 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D90 23

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 19  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 19  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 19  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 19  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D78 19  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 19  
7 7420203 Sinh học ứng dụng B00;D90 15  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D90 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D90 15  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00;A01;D90 15  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D90 15  
12 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D90 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 15  
14 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 15  
16 7810101 Du lịch C00;D01;D72;D78 15  
17 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00 17.34 Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên>=11,34
18 7140209 Sư Phạm Toán học A00;A01;D01;D90 19  
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;D78 19

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
3 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D78 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7 7420203 Sinh học ứng dụng B00;D90 15  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;D01;D90 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00;A01;D90 15  
10 7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00;A01;D90 15  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D90 15  
12 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D90 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 15  
14 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D90 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D90 15  
16 7810101 Du lịch C00;D01;D72;D78 15  
17 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá và có điểm thi năng khiếu đạt từ 6,0 điểm trở lên.
18 7140209 Sư Phạm Toán học A00;A01;D01;D90 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;D78 --- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D90 18.5  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, D90 18.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D78 18.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 18.5  
5 7420203 Sinh học ứng dụng B00, D90 15  
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, D01, D90 15  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D90 15  
8 7520114 Kỹ thuật Cơ - Điện tử A00, A01, D90 15  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D90 15  
10 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D90 15  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 15  
12 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,D01, D90 15  
14 7810101 Du lịch C00, D01, D72, D78 15  
15 51140201 Giáo dục Mầm non M00 16.5 Cao đẳng



Học phí

A. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến đơn giá tín chỉ sẽ tăng từ 27.000 – 50.000 đồng/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phạm Văn Đồng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 - 2023

Bậc/Nhóm ngành

Mức thu học phí theo tín chỉ (1.000 đồng/tín chỉ)
Khóa 2018 – 2023 Khóa 2019 – 2024 Khóa 2020 – 2025 Khóa 2021 – 2026 Khóa 2022 – 2027

1.     Bậc cao đẳng

Giáo dục mầm non       300 350

2.     Bậc đại học

Khối ngành 1: Khoa học viên (Bao gồm các ngành phạm Tiếng Anh, Sư phạm giáo dục và đào tạo giáo Sư phạm Ngữ văn Sư Tiểu học, Sư phạm Toán)       360 420
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh)   370 390 390 420
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng)   450     450
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điên tử) 420 420 430 430 490
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch)   270 340 380 440

C. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 - 2022

Mức thu học phí PDU cho năm học 2021 như sau:

Ngành/Nhóm ngành

Mức thu học phí theo tín chỉ                   (đồng/tháng)
Đại học

Cao đẳng

Nhóm ngành 1: Khoa học xã hội, kinh tế, Luật, Nông lâm thủy sản 980.000 780.000
Nhóm ngành 2: Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch 1.170.000 940.000

 

Chương trình đào tạo

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

 

 

Chỉ tiêu

Phương thức xét tuyển

Xét điểm thi THPT

Xét điểm học bạ lớp 12

Xét điểm ĐGNL

Xét tuyển thẳng

Đại học

7140210

Sư phạm Tin học

15

X

X

 

 

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

15

X

X

 

 

Đại học

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25

X

X

 

X

Đại học

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25

X

X

 

 

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

20

X

X

 

 

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

108

X

X

 

 

Đại học

7480201

Công nghệ Thông tin

80

X

X

X

X

Đại học

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

100

X

X

X

X

Đại học

7520114

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

100

X

X

X

 

Đại học

7310105

Kinh tế phát triển

80

X

X

X

 

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

100

X

X

X

 

Cao đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

83

X

X

 

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ