Mã trường: UKH
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 cao nhất 24.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa
Video giới thiệu Trường Đại học Khánh Hòa
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa
- Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
- Mã trường: UKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
- SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170
- Email: pttvhtqt@ukh.edu.vn
- Website: http://ukh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Khánh Hòa dự kiến tuyển sinh 1.170 chỉ tiêu cho 17 ngành đào tạo năm 2025. Chi tiết cụ thể như sau:
Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.
+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 5 trở lên.
Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)
Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:
Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.
Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT
Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - TỔ HỢP MÔN NĂM 2025
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Phương thức tuyển sinh |
1 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 4. | |||
2 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 4. | |||
3 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh: - Sư phạm Tiếng Anh; - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học); - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT). |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 4. | |||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01); | |||
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01); | |||
- Phương thức 4. | |||
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02); | |||
- Phương thức 4. | |||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06); | |||
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06); | |||
- Phương thức 4. | |||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06); | |||
- Phương thức 4. | |||
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14); | |||
- Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14); | |||
- Phương thức 4. | |||
9 | 7440112 | Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02); | |||
- Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02); | |||
- Phương thức 4. | |||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 4. | |||
11 | 7810101 | Du lịch: - Du lich; - Du lịch (Hướng dẫn du lịch) |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07); | |||
- Phương thức 4. | |||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện). |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 4. | |||
13 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 4. | |||
14 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 4. | |||
15 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 4. | |||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07); | |||
- Phương thức 4. | |||
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 4. |
QUY ƯỚC TỔ HỢP MÔN
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC |
|||
ĐIỂM |
ĐIỂM |
ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
680 |
20.0
|
19.5
|
|
2 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
7220201A |
620 |
19.6 |
16.6 |
||
3 |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) |
7229020 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
680 |
23.0 |
22.0 |
|
4 |
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) |
7310630A |
Văn, Sử, Địa (C00); |
680 |
21.7 |
20.2 |
|
5 |
Văn học (Báo chí – Truyền thông) |
7229030 |
720 |
24.6 |
23.7 |
||
6 |
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) |
7229040 |
680 |
21.5 |
20.1 |
||
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
580 |
18.1 |
16.2 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) |
7340101A |
550 |
18.0 |
15.0 |
||
9 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
7340101B |
680 |
19.9 |
17.0 |
||
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
580 |
18.0 |
16.0 |
||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: |
7810103 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); |
550 |
18.7 |
17.5 |
|
12 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
580 |
18.6 |
17.4 |
||
13 |
Du lịch: |
7810101 |
Văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
580 |
18.0 |
15.1 |
|
14 |
Hóa học |
7440112 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
550 |
16.0 |
15.0 |
|
15 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
7420203A |
550 |
16.0 |
15.0 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 23.6 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 20.25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 23 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 | 23.6 | |
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 24.25 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D14;D15 | 16 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D14;D15 | 15.5 | |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D14;D15 | 20 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 19 | |
14 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
16 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
18 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01;D04;D14;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 25 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 25 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 | 25 | |
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 26.5 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D14;D15 | 20 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 19 | |
14 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D14;D15 | 19 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
16 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
17 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
18 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01;D04;D14;D15 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 630 | ||
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | 670 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 670 | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 670 | ||
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 670 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 450 | ||
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 450 | ||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 450 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | 450 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 450 | ||
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 450 | ||
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 450 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 450 | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 450 | ||
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 450 | ||
16 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | 450 | ||
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 450 | ||
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 450 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 19 | |
5 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
6 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
8 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 15.5 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D15;D14 | 16 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
15 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
16 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
17 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
18 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
5 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
6 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D15;D14 | 20 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 19 | Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 19 | Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
16 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
17 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
18 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
3 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
4 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
6 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D14;D15;D01 | 18.5 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 17.5 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 17 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
14 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lich) | C00;C19;C20;D01 | 17.5 | |
15 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
16 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí dự kiến trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 - 2024
Đối với năm học 2023 – 2024 học phí UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:
Ngành |
Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học |
Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn |
7.000.000 VND/năm học |
Việt Nam học |
6.000.000 VND/năm học |
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14.200.000 VND/năm học |
Quản trị kinh doanh Việt Nam học Văn học Ngôn ngữ Anh |
12.000.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụng Hóa học |
14.200.000 VND/năm học |
B. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 - 2023
Đối với năm học 2022 – 2023 học phí Đại học Khánh Hòa dự kiến như sau:
Ngành |
Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học |
Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6.400.000 VND/năm học |
Việt Nam học Văn hóa học |
5.400.000 VND/năm học |
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Quản trị khách sạn Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
12.900.000 VND/năm học |
Quản trị kinh doanh Việt Nam học Ngôn ngữ Anh |
10.800.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụng Hóa học |
12.900.000 VND/năm học |
C. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 - 2022
- Học phí Đại học Khánh Hòa thu trong năm 2021 từng ngành khác nhau, cụ thể như bảng dưới đây:
Ngành |
Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học |
Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
5.800.000 VND/năm học |
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) |
4.900.000 VND/năm học |
- Học phí UKH hệ C như sau:
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước |
|
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) Quản trị khách sạn Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11.700.000 VND/năm học |
Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) Quản trị kinh doanh (Marketing) Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) Ngôn ngữ Anh |
9.800.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp Công nghệ cao) Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) Hóa học (Hóa phân tích môi trường) Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
11.700.000 VND/năm học |
Chương trình đào tạo
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Phương thức tuyển sinh |
1 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 4. | |||
2 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04); | |||
- Phương thức 4. | |||
3 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh: - Sư phạm Tiếng Anh; - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học); - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT). |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 4. | |||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01); | |||
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01); | |||
- Phương thức 4. | |||
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02); | |||
- Phương thức 4. | |||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06); | |||
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06); | |||
- Phương thức 4. | |||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06); | |||
- Phương thức 4. | |||
8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14); | |||
- Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14); | |||
- Phương thức 4. | |||
9 | 7440112 | Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02); | |||
- Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02); | |||
- Phương thức 4. | |||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 4. | |||
11 | 7810101 | Du lịch: - Du lich; - Du lịch (Hướng dẫn du lịch) |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07); | |||
- Phương thức 4. | |||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện). |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
- Phương thức 4. | |||
13 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 4. | |||
14 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 4. | |||
15 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
- Phương thức 4. | |||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
- Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07); | |||
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07); | |||
- Phương thức 4. | |||
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | - Phương thức 1; |
- Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10); | |||
- Phương thức 4. |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Vật lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư hóa học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Sinh học mới nhất 2024