Trường Đại học Phú Yên (DPY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DPY

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên

Video giới thiệu Trường Đại học Phú Yên

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên

- Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)

- Mã trường: DPY

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên

- SĐT: 057.3843025

- Email: [email protected]

- Website: http://pyu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU

Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo 4 phương thức:

- Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia

- Xét tuyển điểm học bạ năm lớp 12

- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM

- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD

2. Ngành tuyển sinh Đại học Phú Yên năm 2024:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Phu Yen nam 2024

3. Tổ hợp xét tuyển:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Phu Yen nam 2024

Trường Đại học Phú Yên phối hợp với Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực cho học sinh tỉnh Phú Yên và Khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên. Đồng thời phối hợp với Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Đại học Huế, Trường Đại học Đồng Tháp, Trường Cao đẳng kỹ nghệ II tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu xã hội.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Điều kiện học lực lớp 12
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.84 Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.58 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học 28.56 Giỏi
4 7140217 Sư phạm Ngừ văn 27.57 Giỏi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.66 Giỏi
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.40  
7 7310630 Việt Nam học 17.00  
8 7340101 Quản trị kinh doanh 17.00  
9 7480201 Công nghệ thông tin 17.00  
10 7440112 Hóa học 17.00  
11 7620101 Nông nghiệp 17.00  

3.Xét ĐGNL của ĐHQG TPHCM 

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 550
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
3 7340101 Quán trị kinh doanh 550

 B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 20.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 23.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 24  
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; D15 23.2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.3  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.86  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 26.83  
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; D15 24.59  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 16.5  
7 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 16.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 16.5  
9 7620101 Nông nghiệp A00; B00; D07; D08 16.5

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M19 23.45  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 21.6  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 23  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 21  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M19 23.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 22  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 24  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 21  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 25  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 17  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D14 17  
8 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14 17

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 19  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 19  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19  
5 7140212 Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) A00;B00;D07 19  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08 19  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D10;D14 19  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 19  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C00;D14;D15 19  
10 51140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 18

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18.5  
4 7140210 Sư phạm Tin học (Tin học - Công nghệ) A00, A01, D01 18.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) A00, B00, D07 18.5  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 18.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh ( Bậc THCS) A01, D01, D10, D14 18.5  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C00, D14, D15 18.5  
10 51140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 16.5 Cao đẳng

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng trung bình 12.980.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Yên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 - 2023

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau:

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 10.670.000 đồng/năm.

+ Trình độ cao đẳng: 8.495.000 đồng/năm.

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 12.740.000 đồng/năm.

C. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2021 - 2022

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 9.702.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (9.702.000đ x 4 năm)/số tín chỉ toàn khóa.

+ Trình độ cao đẳng: 7.722.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (7.722.000 đ x 3 năm)/số tín chỉ toàn khóa

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 11.583.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (11.583.000đ x 4 năm)/ số tín chỉ toàn khóa.

D. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2020 - 2021

- Học phí PYU cũng rất rẻ so với mức trung bình của đại học năm nay trình độ đại học khoảng 7 đến 8 triệu đồng tức khoảng 3.5 đến 4 triệu 1 học kỳ, chưa tới 1 triệu 1 tháng. Trình độ cao đẳng học phí từ 5 tới 6 triệu 1 năm

- Học phí Đại học: từ 7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.

- Học phí cao đẳng: từ 5.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng/ năm học/sinh viên.

Chương trình đào tạo

Ngành tuyển sinh Đại học Phú Yên năm 2024:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Phu Yen nam 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: