Trường Đại học Quang Trung (DQT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DQT

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quang Trung

Video giới thiệu Trường Đại học Quang Trung

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Quang Trung
  • Tên tiếng Anh: Quang Trung University (QTU)
  • Mã trường: DQT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
  • SĐT: 0256 2210 687
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://qtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu

Dai hoc Quang Trung cong bo phuong an tuyen sinh 2024

4. Phương thức tuyển sinh

4.1 Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo 03 cách:

– Học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

– Học bạ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

– Học bạ của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

Tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các điều kiện sau:

– Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp quốc gia, học sinh trường chuyên.

– Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ trong nước hoặc Quốc tế đạt chuẩn sau: Chứng chỉ từ bậc 3 trở lên theo Khung Tiếng Anh 06 bậc của Bộ GD&ĐT; chứng chỉ IELTS từ 4.5; chứng chỉ APTIS trình độ từ B1; Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge trình độ từ cấp độ PET; Chứng chỉ Englishscore từ 400 trở lên.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2024.

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2024, có tổng điểm từ 500 trở lên.

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Đợt 1: 20/4 – 31/5/2024

Đợt 4: 01/9 – 30/9/2024

Đợt 2: 01/6 – 31/7/2024     

Đợt 5: 01/10 – 30/11/2024

Đợt 3: 01/8 – 31/8/2024

Đợt 6: 01/12 – 31/12/2024

6. Hồ sơ xét tuyển gồm

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của QTU);

– Bản photo công chứng học bạ THPT;

– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời);

– Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực – ĐHQG – HCM năm 2024 (nếu có);

– Bản photo công chứng Giấy khai sinh; chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

7. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:

– Đăng ký trực tuyến tại website: https://qtu.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính QTU;

– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Quang Trung, 327 Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Lưu ý: Đối với Phương thức số 3 thí sinh đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển đại học 2024, mã trường DQT.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn PTXT Học bạ PTXT Điểm thi ĐGNL
1 Điều Dưỡng 7720301 450 18 500
2 Y tế Công cộng 7720701 250 18 500
3 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng 7810203 120 18 500
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 130 18 500
5 Quản trị kinh doanh 7340101 50 18 500
6 Công nghệ thông tin 7480201 50 18 500
7 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 7510103 50 18 500
8 Công nghệ sinh học 7420201 30 18 500
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 18 500
10 Kế toán 7340301 50 18 500
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 50 18 500
12 Kinh tế 7310101 30 18 500
13 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 30 18 500

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C14; D10 18  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; C08; D13 18  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C02; D01 18  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A09; D10; C04 18  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09; B08; C08; D01 18  
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D13 18  
9 7720701 Y tế công cộng B00; B03; C08; D13 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
11 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 18  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D14; D15 18  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00; D01; D14; D15 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
4 7420201 Công nghệ Sinh học   500  
5 7480201 Công nghệ Thông tin   500  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng   500  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp   500  
8 7720301 Điều dưỡng   500  
9 7720701 Y tế công cộng   500  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
11 7310101 Kinh tế   500  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành   500  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng   500

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01;C14;D14;D15 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A09;C14;D10 15  
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 15  
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 16  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 15  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 15  
8 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
9 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
11 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 15  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 15  
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00;D01;D14;D15 15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D13 19  
2 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C02;D01 15  
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A01;C14;D14;D15 14  
4 7340301 Kế toán A00;A09;C14;D10 14  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A09;C14;D10 14  
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00;A09;D10;C04 14  
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09;B08;C08;D01 14  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 14  
9 7310101 Kinh tế A00;A09;C14;D01 14  
10 7420201 Công nghệ Sinh học B00;B08;C08;D13 14  
11 7720701 Y tế công cộng B00;B03;C08;D13 14  
12 7810203 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng C00;D01;D14;D15 14  
13 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D01;D14;D15 14

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C14, D14, D15 15  
2 7340301 Kế toán A00, A09, C14, D10 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A09, C14, D10 15  
4 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00, A09, D10, C04 15  
5 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09, B08, C08, D01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15  
7 7310101 Kinh tế A00, A09, C14, D01 15  
8 7420201 Công nghệ sinh học B00, B08, C08, D13 15  
9 7720701 Y tế công cộng B00, B03, C08, D13 15  
10 7810203 Quản trị khách sạn - nhà hàng C00, D01, D14, D15 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành C00, D01, D14, D15 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C02, D01 16  
13 7720301 Điều dưỡng B00, B03, C08, D13 19

Học phí

Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:

  • Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ
  • Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ
  • Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ
  • Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ

Chương trình đào tạo

Dai hoc Quang Trung cong bo phuong an tuyen sinh 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: