Mã trường: TTN
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Tây Nguyên năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
- Học phí trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 - 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 cao nhất 24,8 điểm
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Tây Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
- Mã trường: TTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- SĐT: (0262)3825185
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Tây Nguyên - ĐHQG TPHCM vừa công bố phương thức xét tuyển năm 2025. Trong đó, trường tuyển sinh dựa trên 7 phương thức bao gồm: Xét tuyển thẳng, xét học bạ, xét điểm thi THPT...
Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 như sau:
1. Phương thức xét tuyển và quy đổi tương đương điểm trúng tuyển
1.1. Phương thức xét tuyển
Mã phương thức | Phương thức xét tuyển |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
500 | Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học |
Ghi chú: Phương thức xét tuyển 500 chỉ dành riêng cho thí sinh đang theo học chương trình dự bị đại học tại trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương Nha Trang và trường Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh đủ điều kiện xét chuyển lên Đại học theo quy định của Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
1.2. Quy đổi tương đương điểm trúng tuyển
Trường Đại học Tây Nguyên chọn phương thức có sử dụng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (100, 405) làm phương thức gốc để xây dựng quy tắc quy đổi.
Quy tắc quy đổi sẽ được xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được công bố cùng với “Thông tin tuyển sinh” theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Ngành tuyển sinh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển | ||
Tốt nghiệp THPT | Học bạ | Đánh giá năng lực | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.25 | 22.15 | 700 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.4 | 28.44 | 785 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25.21 | 27.7 | 759 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 26.36 | 27.69 | 700 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 25.31 | 27.56 | 600 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25.91 | 28.88 | 974 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.45 | 28.33 | 863 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.32 | 28.23 | 854 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.05 | 27.95 | 718 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.58 | 28.04 | 734 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.62 | 27.8 | 870 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.34 | 28.25 | 777 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 23.48 | 745 |
14 | 7229001 | Triết học | 15 | 18 | 600 |
15 | 7229030 | Văn học | 23.48 | 24.78 | 606 |
16 | 7310101 | Kinh tế | 17.55 | 22.7 | 600 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15.65 | 20.1 | 600 |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 23.25 | 25.07 | 600 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.35 | 22.9 | 600 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 20.35 | 24.6 | 600 |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.55 | 24.64 | 600 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 15 | 18 | 600 |
23 | 7340301 | Kế toán | 18.55 | 23.05 | 600 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 600 |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 15 | 18 | 600 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.85 | 24 | 600 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 600 |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 600 |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 600 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 600 |
32 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 18 | 600 |
33 | 7640101 | Thú y | 18.15 | 21.25 | 648 |
34 | 7720101 | Y khoa | 25.01 | – | 890 |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 20.85 | 26.33 | 720 |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.55 | 26.47 | 705 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 600 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.5
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0 đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,5 đối với phương thức xét theo phương thức kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ)
Thang điểm xét tuyển:
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
Tốt nghiệp |
Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
22.1 |
700 |
23 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.7 |
700 |
27 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
23.25 |
700 |
25.55 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
700 |
26 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.75 |
600 |
25 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
750 |
27.7 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.39 |
700 |
25.9 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.65 |
700 |
26.55 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.45 |
700 |
24 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
700 |
27.5 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.55 |
750 |
27.55 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.43 |
700 |
23 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
600 |
22.45 |
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
600 |
18 |
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
600 |
18 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
18 |
600 |
20.75 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
600 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
600 |
22 |
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.15 |
600 |
21 |
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.75 |
600 |
22.65 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
18.95 |
600 |
21.35 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
600 |
18 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
600 |
22.75 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
19.5 |
600 |
23.8 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
600 |
18 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
600 |
18 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
600 |
18 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
600 |
18 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
600 |
18 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
600 |
18 |
31 |
7640101 |
Thú y |
15 |
600 |
18 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
24.6 |
850 |
— |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.5 |
700 |
24.6 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.35 |
700 |
24.25 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15 |
600 |
18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.8 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.1 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | |
12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03 | 24.51 | |
13 | 7140202JR | GD Tiểu học – Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 21.5 | |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 | 18 | |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 24.75 | |
16 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 23.55 | |
18 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 20.75 | |
19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 22.75 | |
20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
21 | 7140247 | Sư phạm KHTN | A00;A02;B00;D90 | 19 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 22.35 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
24 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 15 | |
25 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 15 | |
26 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 21.5 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 15 | |
29 | 7510406 | CN KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
34 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
35 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00;A02;B00;B08 | 17 | |
36 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
37 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 15 | |
38 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 15 |
2. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | NL1 | 850 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | NL1 | 700 | |
3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | NL1 | 700 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | NL1 | 600 | |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | NL1 | 600 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 600 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | NL1 | 600 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | NL1 | 600 | |
9 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 600 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | NL1 | 600 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | NL1 | 700 | |
12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | NL1 | 700 | |
13 | 7140202JR | GD Tiểu học – Tiếng Jrai | NL1 | 700 | |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | NL1 | 600 | |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | NL1 | 700 | |
16 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | NL1 | 700 | |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | NL1 | 700 | |
18 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | NL1 | 700 | |
19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | NL1 | 700 | |
20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | NL1 | 700 | |
21 | 7140247 | Sư phạm KHTN | NL1 | 700 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | NL1 | 730 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 600 | |
24 | 7229030 | Văn học | NL1 | 600 | |
25 | 7229001 | Triết học | NL1 | 600 | |
26 | 7420101 | Sinh học | NL1 | 600 | |
27 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 600 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 600 | |
29 | 7510406 | CN KT Môi trường | NL1 | 600 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 600 | |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | NL1 | 600 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | NL1 | 600 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | NL1 | 600 | |
34 | 7620205 | Lâm sinh | NL1 | 600 | |
35 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | NL1 | 600 | |
36 | 7850103 | Quản lí đất đai | NL1 | 600 | |
37 | 7620105 | Chăn nuôi | NL1 | 600 | |
38 | 7640101 | Thú y | NL1 | 600 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.75 | |
2 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 25.8 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 21.5 | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22.6 | |
9 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
10 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | |
11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03 | 27 | |
12 | 7140202JR | GD Tiểu học – Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 25.3 | |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 | 18 | |
14 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 26.1 | |
15 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | |
16 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 27.6 | |
17 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 23 | |
18 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 23.25 | |
19 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 23 | |
20 | 7140247 | Sư phạm KHTN | A00;A02;B00;D90 | 23 | |
21 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 26.85 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 18 | |
23 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 18 | |
24 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 18 | |
25 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 25.5 | |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 22.2 | |
28 | 7510406 | CN KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 23.3 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
30 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;A02;B00;B08 | 23 | |
31 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
32 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
33 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
34 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00;A02;B00;B08 | 24.8 | |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00;A01;A02;B00 | 18 | |
36 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 18 | |
37 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 | |
2 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 21.5 | |
3 | 7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 22.8 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 19 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 20.25 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
8 | 7140202 | GD Tiểu học | A00;C00;C03 | 25.85 | |
9 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 22 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 25 | |
13 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 22.35 | |
14 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 | 18 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 21.25 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 15 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
19 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
20 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 17.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 15 | |
26 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
27 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 15 | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
30 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
32 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
34 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 15 | |
35 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.5 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.5 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;C01 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
8 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | A00;C00;D01 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 25 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 23 | Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 18 | Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên |
13 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 | 18 | Đợt 1 |
14 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 | 18 | Đợt 1 |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 21 | Đợt 1 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 1 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 18 | Đợt 1 |
23 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
24 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 18 | Đợt 1 |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
29 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 | 18 | Đợt 1 |
30 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00;A01;A02;B00 | 18 | Đợt 1 |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 | 18 | Đợt 1 |
32 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 | 18 | Đợt 1 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 895 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 600 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 | ||
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 600 | ||
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | 700 | ||
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 700 | ||
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
23 | 7420101 | Sinh học | 600 | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
29 | 7620205 | Lâm sinh | 600 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
31 | 7850103 | Quản lí đất đai | 600 | ||
32 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
33 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
34 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
35 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 700 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.15 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21.5 | |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05,M06 | 18.5 | Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (điểm tru tiên * 1/3) >= 6.17 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03 | 21.5 | |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học Tiếng J'rai | A00,C00,D01 | 18.5 | |
7 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00,T02,T03,T07 | 17.5 | Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 1/3) >= 5.83 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00,C19,C20 | 18.5 | |
9 | 7229030 | Văn học | C00,C19,C20 | 15 | |
10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00,A01,A02,B00 | 18.5 | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00,A01,A02 | 18.5 | |
12 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00,B00,D07 | 18.5 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02,B00,B02,D08 | 18.5 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A02,B00,D08 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 15 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00,A02,B00,D08 | 15 | |
17 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00,C19,C20,D66 | 18.5 | |
18 | 7229001 | Triết học | C00,C19,D01,D66 | 15 | |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.5 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D14,D15,D66 | 16 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,D07 | 16 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,D07 | 15.5 | |
25 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
26 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
27 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
30 | 7620205 | Lâm sinh | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A02,B00,B04 | 15 | |
32 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00,A02,A10,B00 | 15 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | A02,B00,D08 | 15 | |
34 | 7640101 | Thú y | A02,B00,D08 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | ||
3 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 23 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 23 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 23 | ||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23 | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 23 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.5 | ||
13 | 7229001 | Triết học | 18 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 18 | ||
15 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 18 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21 | ||
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | ||
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
20 | 7340301 | Kế toán | 20 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 18 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
25 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 18 | ||
27 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 18 | ||
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | ||
29 | 7620205 | Lâm sinh | 18 | ||
30 | 7640101 | Thú y | 18 | ||
31 | 7720101 | Y khoa | 29 | ||
32 | 7720301 | Điều dưỡng | 26 | ||
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 27 | ||
34 | 7850103 | Quản lí đất đai | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 800 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 800 | ||
3 | 7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | 800 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 800 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 600 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 800 | ||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 800 | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 800 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 800 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 800 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 800 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
13 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
15 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 600 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
20 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ KT Môi trường | 600 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
25 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
27 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
29 | 7620205 | Lâm sinh | 600 | ||
30 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
31 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
32 | 7720301 | Điều dưỡng | 800 | ||
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 800 | ||
34 | 7850103 | Quản lí đất đai | 600 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng:
- Đối với ngành y khoa: 12.500.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.950.000 VNĐ/năm
- Sinh viên ngành sư phạm vẫn được miễn học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo Nghị định 116.
Mức thu này tăng trong khoảng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Tây Nguyên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Tây Nguyên. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoatng 6%
- Đối với ngành y khoa: 12.720.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.480.000 VNĐ/năm
- Sinh viên ngành sư phạm vẫn được miễn học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo Nghị định 116.
C. Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2021 - 2022
- Mức học phí TNU năm học 2021 như sau:
- Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo Nghị định 116.
- Đối với ngành y khoa: 12.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.000.000 VNĐ/năm.
D. Mức học phí Đại học Tây Nguyên năm học 2020 - 2021
Khối ngành |
Khối ngành |
SƯ PHẠM |
Miễn phí |
KINH TẾ |
280.000đ/tín chỉ |
KHOA HỌC XÃ HỘI |
280.000đ/tín chỉ |
NÔNG LÂM NGHIỆP |
280.000đ/tín chỉ |
CHĂN NUÔI THÚ Y |
280.000đ/tín chỉ |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN – CÔNG NGHỆ QUẢNG CÁO |
340.000đ/tín chỉ |
Y DƯỢC |
400.000đ/tín chỉ |
Chương trình đào tạo
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều Dưỡng viên mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?