Mã trường: DQN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 cao nhất 28.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn
Video giới thiệu Trường Đại học Quy Nhơn
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Thông tin tuyển sinh
1. Tổng chỉ tiêu: 5948 chỉ tiêu. Trong số đó, chỉ tiêu nhóm ngành đào tạo giáo viên tính theo năng lực là 1613 (chỉ tiêu chính thức từng ngành của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định giao).
2. Phương thức (PT) tuyển sinh:
- PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
- PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
- PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
- PT4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
3. Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các PT1, PT2.
4. Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).
5. Tổ chức xét tuyển:
PT1, PT4: Tham gia xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2023. Tổ chức xét tuyển sớm, hình thức trực tuyến. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
6. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào:
PT1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
PT2: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)
PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực.
7. Chi phí xét tuyển: theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Học phí: các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật.
9. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
4 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
7229030 |
Văn học |
20 |
7310101 |
Kinh tế |
21 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
23 |
7310608 |
Đông phương học |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
7340301 |
Kế toán |
28 |
7340302 |
Kiểm toán |
29 |
7380101 |
Luật |
30 |
7440112 |
Hóa học |
31 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
33 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
35 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
37 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
38 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
39 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
41 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
42 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
44 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
45 |
7620109 |
Nông học |
46 |
7760101 |
Công tác xã hội |
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
49 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
51 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) |
52 |
7340403 |
Quản lý công (dự kiến) |
53 |
7340301CLC |
Kế toán – Chất lượng cao |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo các phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả học tập THP; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024; kết quả thi ĐGNL Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 và Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD.
2. Xét tuyển học bạ
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP HCM
4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Chú ý: Thí sinh căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 24 | Học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi, Khá |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.25 | Học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 26.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28 | Học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 27 | Học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 25.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.5 | Học lực lớp 12 Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 21 | Học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 23 | Học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 26 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 18 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
27 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 23 | |
29 | 7460108 | Khoa học dử liệu | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 20 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 21 | |
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18 | |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 18 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 18 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 18.5 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
42 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 18 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 24 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 22 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 19 | |
48 | 7340301CLC | Kế toán chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 700 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 700 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 700 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 700 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 700 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 | ||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 700 | ||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 700 | ||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 | ||
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 700 | ||
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 700 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
18 | 7229030 | Văn học | 700 | ||
19 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 700 | ||
23 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | ||
26 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 700 | ||
28 | 7340302 | Kiểm toán | 700 | ||
29 | 7380101 | Luật | 700 | ||
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 700 | ||
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 700 | ||
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 700 | ||
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 700 | ||
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
43 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | 700 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 20 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | 26 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 28.5 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 28.5 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 28.5 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 19 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 28.5 | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 28.5 | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 28.5 | |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.25 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 19 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 19 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 16 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 19.5 | |
19 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 15 | |
20 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 17.5 | |
21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;C19;A00 | 18 | |
22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 15 | |
23 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 16 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 17 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 17 | |
27 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 16 | |
28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00;A01;D01 | 16 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
30 | 7380101 | Luật | C00;A00;C19 | 15 | |
31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
33 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;K01 | 15 | |
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 15 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 18 | |
37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 16 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 15 | |
39 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 19 | |
40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;K01 | 15 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;K01 | 15 | |
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;K01 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 15 | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;K01;D07 | 15 | |
45 | 7620109 | Nông học | B00;D08;C08;B03 | 15 | |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 17 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 17 | |
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
50 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;K01 | 20.5 | NV 1,2,3,4,5 |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D90 | 19.5 | NV 1,2,3,4,5 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 | 23.5 | NV1 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 23.5 | NV1 |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 23 | NV1 |
6 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
7 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | --- | |
8 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 27.5 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | --- | |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 28.5 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D07 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4 |
13 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02 | 25 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
14 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;A02 | 21 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3,4,5 |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 24 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2,3 |
18 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 25 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1,2 |
19 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
20 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
21 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00;C19;C20 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi NV1 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 24 | NV1 |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 25.5 | NV1 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 22.5 | NV1 |
25 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 18 | NV1,2 |
26 | 7380101 | Luật | C00;A00;C19 | 23 | NV1 |
27 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 18 | NV1,2,3 |
28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D90 | 20 | NV1,2,3,4,5 |
29 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D07;D90 | 20 | NV1,2,3,4,5 |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 23.5 | NV1 |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;C02;B00;D07 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 26.5 | NV1 |
33 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2 |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2,3 |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;K01 | 20 | NV1,2,3 |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 20 | NV1,2 |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;K01;D07 | 20 | NV1,2,3 |
38 | 7620109 | Nông học | B00;D08;C08;B03 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 25 | NV1 |
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 26.5 | NV1 |
41 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
42 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 24 | NV1 |
43 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;C19;A00 | 22.5 | NV1 |
44 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 18 | NV1,2,3 |
45 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | NV1,2 |
46 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | NV1,2,3 |
47 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
49 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 | NV1,2,3,4,5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 650 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 650 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 650 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 650 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 650 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 650 | ||
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 650 | ||
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 650 | ||
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 650 | ||
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 650 | ||
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 650 | ||
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 650 | ||
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 650 | ||
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 650 | ||
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 650 | ||
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | 650 | ||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
19 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
20 | 7310101 | Kinh tế | 650 | ||
21 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 650 | ||
22 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 | ||
23 | 7310608 | Đông phương học | 650 | ||
24 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
27 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
28 | 7340301CLC | Kế toán CLC | 650 | ||
29 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
30 | 7380101 | Luật | 650 | ||
31 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 650 | ||
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
33 | 7460112 | Toán ứng dụng | 650 | ||
34 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 650 | ||
39 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 650 | ||
40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
41 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 650 | ||
42 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
45 | 7620109 | Nông học | 650 | ||
46 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 650 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
50 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 19 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T03;T05 | 18 | |
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 19 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 25 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 23 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 | |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 25 | |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 19 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 19 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
18 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 15 | |
19 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 15 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15 | |
22 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 15 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 15 | |
29 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 15 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 15 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 15 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 15 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 15 | |
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 15 | |
41 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 15 | |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 15 | |
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 15 | |
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 16 | |
47 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01;A01 | 18 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19 | 24 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
5 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00;C00;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
11 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00;A01 | 26 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00;C19;C20 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 18 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;C19 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 18 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 18 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A00;D07;B00;D12 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;C02;B00;D07 | 18 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 18 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 18 | |
27 | 7620109 | Nông học | B00;D08;A02;B03 | 18 | |
28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;D07;D01 | 18 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14 | 18 | |
30 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D14;D15 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 18 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;D14;A00 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C04 | 18 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00;A01;D01;D14 | 18 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01 | 18 | |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;D01;C19 | 18 | |
39 | 7229030 | Văn học | C00;D14;D15;C19 | 18 | |
40 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D15;C19 | 18 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;C02 | 18 | |
42 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 | 18 | |
43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;A02;D07 | 18 | |
44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;D15;A01 | 18 | |
45 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 18.5 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 18.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 19.5 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 18.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 18.5 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 18.5 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 18.5 | |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 | |
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 18.5 | |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 18.5 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 | |
21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; A02; D08 | 15 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
28 | 7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 | |
29 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B08; D07; C04 | 15 | |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; C04 | 15 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 | |
41 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 | |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 | |
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 15 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023
Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.
- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.
C. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 - 2022
Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:
- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.
D. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 - 2021
I. Phân loại nhóm ngành đào tạo đại học, liên thông lên đại học
- Nhóm 1: bao gồm các ngành sau:
1. Ngành Quản trị kinh doanh
2. Ngành Tài chính ngân hàng
3. Ngành Kinh tế
4. Ngành Kế toán
5. Ngành Kiểm toán
6. Ngành Văn học
7. Ngành Việt nam học
8. Ngành Đông phương học
9. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
10. Ngành Công tác xã hội
11. Ngành Tâm lý học giáo dục
12. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4 năm, từ K42 về trước)
13. Ngành Ngôn ngữ Anh
14 Ngành Quản lý nhà nước
15. Ngành Quản lý giáo dục
16. Ngành Luật
17. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4,5 năm, từ K43 trở đi)
- Nhóm 2: bao gồm các ngành sau:
1. Ngành Công nghệ thông tin
2. Ngành Hóa học
3. Ngành Khoa học vật liệu
4. Ngành Quản lý đất đai
5. Ngành Sinh học
6. Ngành Toán học
7. Ngành Toán Ứng dụng
8. Ngành Thống kê
9. Ngành Sinh học ứng dụng
10. Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
11. Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
12. Ngành Quản trị Khách sạn
13. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
14. Ngành Kỹ thuật điện (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
15. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
16. Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
17. Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
18. Ngành Kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
19. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
20. Ngành Công nghệ Thực phẩm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
21. Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
22. Ngành Kỹ thuật phần mềm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)
Đối với các ngành đào tạo sư phạm thuộc diện không phải đóng học phí.
II. Mức học phí
1. Hệ Đại học, liên thông lên đại học chính quy tập trung
2. Hệ vừa làm vừa học, Liên thông đại học cho người có bằng đại học
Chương trình đào tạo
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
4 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
7229030 |
Văn học |
20 |
7310101 |
Kinh tế |
21 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
23 |
7310608 |
Đông phương học |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
7340301 |
Kế toán |
28 |
7340302 |
Kiểm toán |
29 |
7380101 |
Luật |
30 |
7440112 |
Hóa học |
31 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
32 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
33 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
35 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
37 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
38 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
39 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
41 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
42 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
44 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
45 |
7620109 |
Nông học |
46 |
7760101 |
Công tác xã hội |
47 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
48 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
49 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
51 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) |
52 |
7340403 |
Quản lý công (dự kiến) |
53 |
7340301CLC |
Kế toán – Chất lượng cao |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý Giáo dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên thể chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Lịch sử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm giáo viên Địa lý mới nhất 2024