Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DDY

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng mới nhất 2025 bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
  • Mã trường: DDY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu đô thị  Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
  • Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
  • Website: http://smp.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/

Thông tin tuyển sinh

Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 dự kiến tuyển sinh 550 chỉ tiêu cho tới 650 chỉ tiêu cho 7 ngành đào tạo, trong đó có 2 ngành mới, qua các phương thức như: xét điểm thi thpt, xét điểm thi kết hợp chứng chỉ tiếng anh, xét học bạ,...

Năm 2025, Trường ĐH Y Dược Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 55 - 650 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:

1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã 100

2) Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT - Mã 200

3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301

4) Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - Mã 409
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Phương thức xét tuyển
7720101 Y khoa B00, B08 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720101 Y khoa B00, B08 Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
7720101 Y khoa B00, B08 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720201 Dược học B00, D07, A00 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720201 Dược học B00, D07, A00 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720301 Điều dưỡng B00, B08, A00, D07 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720301 Điều dưỡng B00, B08, A00, D07 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720501 Răng - Hàm - Mặt B00, B08 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720501 Răng - Hàm - Mặt B00, B08 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A00, D07 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A00, D07 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT
Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 dao động từ 22,35 điểm tới 25,57 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT. Cao nhất là 25,57 đ

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Y Dược - ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 22,35 điểm.

2. Xét học bạ

Đợt 1

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1 như sau: 

1

7720301

Điều dưỡng

25.59

 

 

2

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

26.2

 

 

B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00; B08 25.05 TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6
2 7720201 Dược học B00; A00; D07 24.56 TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2
3 7720301 Điều dưỡng B00; B08 20.95 TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4
4 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 25.52 TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08 19.05 TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00; B08 24.27 Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi

C. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00;B08 25.45 TO >=8.2 ; Sl >=7 ; TTNV <= 4
2 7720201 Dược học B00;A00 24.75 TO >=8 ; HO >= 8.25 ; TTNV <= 2
3 7720301 Điều dưỡng B00;B08 19.1 TO >=7.6 ; HO >= 4 ; TTNV <= 2
4 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 25.7 TO >=8.2 ; HO >= 8 ; TTNV <= 2

D. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.55  
2 7720301 Điều dưỡng B00 20.65  
3 7720501 Răng-Hàm-Mặt B00 26.55  
4 7720201 Dược học A00;B00 25.95

E. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.5 TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2
2 7720301 Điều dưỡng B00 19.7 TO >= 8.2, SI >= 4; HO >= 7.25, TTNV <= 3
3 7720501 Răng-Hàm-Mặt B00 26.45 TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <=3
4 7720201A Dược học A00 25.35 TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV<=2
5 7720201B Dược học B00 25.75 TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng   24.53 Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi

 

Học phí

A. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học  2023 - 2024

Căn cứ theo lộ trình thu học phí, khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng sẽ tăng không quá 10% so với năm 2023.  Mức học phí mà mỗi sinh viên phải nộp trong năm 2023 là 1.430.000 VNĐ/tháng, tương đương với mức thu 1 kỳ là 7.150.000 VNĐ và 1 năm là 14.300.000 VNĐ. 

B. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2022 - 2023

- Mức phí 1 tháng học: 1.300.000 đồng/ sinh viên.

- Mức phí 1 học kỳ: 6.500.000 đồng/ sinh viên.

- Mức phí 1 năm: 13.000.000 đồng/ sinh viên.

 

Chương trình đào tạo

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Phương thức xét tuyển
7720101 Y khoa B00, B08 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720101 Y khoa B00, B08 Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
7720101 Y khoa B00, B08 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720201 Dược học B00, D07, A00 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720201 Dược học B00, D07, A00 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720301 Điều dưỡng B00, B08, A00, D07 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720301 Điều dưỡng B00, B08, A00, D07 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720501 Răng - Hàm - Mặt B00, B08 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720501 Răng - Hàm - Mặt B00, B08 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A00, D07 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A00, D07 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo