Mã trường: DDY
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
- Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
- Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.55 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022 cao nhất 25.7 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
- Mã trường: DDY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
- Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
- Website: http://smp.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 dự kiến tuyển sinh 550 chỉ tiêu cho tới 650 chỉ tiêu cho 7 ngành đào tạo, trong đó có 2 ngành mới, qua các phương thức như: xét điểm thi thpt, xét điểm thi kết hợp chứng chỉ tiếng anh, xét học bạ,...
Năm 2025, Trường ĐH Y Dược Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 55 - 650 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:
1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã 100
2) Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT - Mã 200
3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Phương thức xét tuyển |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Y Dược - ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 22,35 điểm.
2. Xét học bạ
Đợt 1
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1 như sau:
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
25.59 |
|
|
2 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
26.2 |
|
|
B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.05 | TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.56 | TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.95 | TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.52 | TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 19.05 | TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 24.27 | Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi |
C. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 25.45 | TO >=8.2 ; Sl >=7 ; TTNV <= 4 |
2 | 7720201 | Dược học | B00;A00 | 24.75 | TO >=8 ; HO >= 8.25 ; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19.1 | TO >=7.6 ; HO >= 4 ; TTNV <= 2 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 25.7 | TO >=8.2 ; HO >= 8 ; TTNV <= 2 |
D. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.65 | |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.55 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.95 |
E. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.5 | TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.7 | TO >= 8.2, SI >= 4; HO >= 7.25, TTNV <= 3 |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.45 | TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <=3 |
4 | 7720201A | Dược học | A00 | 25.35 | TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV<=2 |
5 | 7720201B | Dược học | B00 | 25.75 | TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 24.53 | Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi |
Học phí
A. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2023 - 2024
Căn cứ theo lộ trình thu học phí, khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng sẽ tăng không quá 10% so với năm 2023. Mức học phí mà mỗi sinh viên phải nộp trong năm 2023 là 1.430.000 VNĐ/tháng, tương đương với mức thu 1 kỳ là 7.150.000 VNĐ và 1 năm là 14.300.000 VNĐ.
B. Học phí Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2022 - 2023
- Mức phí 1 tháng học: 1.300.000 đồng/ sinh viên.
- Mức phí 1 học kỳ: 6.500.000 đồng/ sinh viên.
- Mức phí 1 năm: 13.000.000 đồng/ sinh viên.
Chương trình đào tạo
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Phương thức xét tuyển |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: