Mã trường: UKB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh Bắc năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Kinh Bắc năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh Bắc
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Bắc
- Ký hiệu: UKB
- Trụ sở chính: xã Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Trang thông tin điện tử: www.ukb.edu.vn
- Điện thoại: 0222.3.872.892 - 0868.666.357
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Kinh Bắc dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL, xét tuyển thẳng
Năm 2025, Đại Học Kinh Bắc (UKB) dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển
Phương thức 1 (Mã PT 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2 (Mã PT 200): Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
Phương thức 3 (Mã PT 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 4 (Mã PT 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức.
Phương thức 5 (Mã PT 500): Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe).












Điểm chuẩn các năm
Đang cập nhật ...
B. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
| 5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
| 6 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
| 7 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
| 8 | 7720101 | Y khoa | A00;A01;B00;D90 | 22 | |
| 9 | 7720201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D10 | 15 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
| 11 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
| 12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
| 13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
| 14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;D01;A01;C04 | 15 | |
| 15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
| 16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
| 17 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00;V01;H00;H01 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;C00;C10;D01 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01;A10;A15;D90 | 15 | |
| 9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00;A01;D01;004 | 15 | |
| 10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01 | 15 | |
| 11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 12 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
| 13 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;A01;B00;D90 | 21 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D10 | 15 | |
| 16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;C00 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 15 | |
| 2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
| 6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
| 8 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
| 9 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 15 | |
| 10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Học phí
Học phí dự kiến:
- Ngành Dược học: 915.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Y khoa: 2.000.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành khác: 500.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh Bắc đưa ra mức học phí năm học 2023 – 2024 như sau: Ngành dược học: 915.000 đồng/tín chỉ. Ngành y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ. Ngành y khoa: 2.000.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2022 - 2023
- Ngành Dược học: 785.000 đồng/tín chỉ (tương đương 2,5 triệu/tháng)
- Ngành Y học cổ truyền: 950.000 đồng/tín chỉ (tương đương 3,5 triệu/tháng)
- Các ngành khác: 484.000 đồng/tín chỉ
* Ghi chú: Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
D. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2021 - 2022

Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?






