Trường Đại học Hòa Bình (ETU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: ETU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình

Video giới thiệu Trường Đại học Hòa Bình

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức  Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0247.109.9669 0981.969.288
  • Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.379 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển. Chi tiết như sau:

1. Vùng tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm nhận hồ sơ)

a) Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b) Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 16,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng của cả 3 năm học cấp THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên hoặc kết quả trung bình học tập toàn khóa TC, CĐ, ĐH đạt loại Trung bình trở lên.

* Riêng các ngành khối sức khỏe được quy định cụ thể như sau:

- Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, Y Khoa có 02 nhóm xét tuyển, gồm:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi (xếp mức Tốt) trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;

Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

- Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá (xếp mức Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Trung bình (xếp mức Đạt) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 5 năm sau khi tốt nghiệp trung cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Khá trở lên.

- Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất):

Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 16,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ 25,0.

5. Học phí năm học 2025 - 2026

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ

a) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu:

Dai hoc Hoa Binh cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot thang 4

b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), Trung Cấp, Cao đẳng:

Dai hoc Hoa Binh cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot thang 4

B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H02; V00; V01 15  
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H02; V00; V01 15  
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H02; V00; V01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15  
7 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15  
10 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
11 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
12 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21  
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15  
16 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15  
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15

D. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 17.35 Môn vẽ ≥ 5.0
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 22.75 Môn vẽ ≥ 5.0
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15.1  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15.45  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15.7  
6 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15.5  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.55  
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 22.5  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 15.15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D01 15.5  
11 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21.7  
12 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21.05  
13 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.05  
14 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15.75  
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 17.4  
16 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 15.5  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15.1  
18 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15.5  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 16.5  
20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15.75  
21 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15.15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
4 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5.0
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15  
8 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
10 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D01 15  
13 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
14 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 24  
15 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5  
16 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15  
17 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 15  
18 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 15  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15  
20 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15  
22 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15  
23 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15

E. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2020

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H00; H01 15  
3 7210404 Thiết kế thời trang V00; V01; H00; H01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A00; B00; C00; D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
9 7480299 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 17  
11 7580101 Kiến trúc V00; V01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15  
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15  
14 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 17  
15 7760101 Công tác xã hội A00; B00; C00; D01 15  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; B00; C00; D01 15  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15  
18 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21  
19 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
20 7720301 Điều Dưỡng A00; A01; B00; D07 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   16  
2 7580108 Thiết kế nội thất   16  
3 7210404 Thiết kế thời trang   16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
5 7340201 Tài chính ngân hàng   16.5  
6 7340301 Kế toán   16.5  
7 7380107 Luật kinh tế   16.5  
8 7480201 Công nghệ thông tin   16.5  
9 7480299 Công nghệ đa phương tiện   20  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông   20  
11 7580101 Kiến trúc   16  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng   16.5  
13 7320108 Quan hệ công chúng   16.5  
14 7320106 Công nghệ truyền thông   20  
15 7760101 Công tác xã hội   16.5  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
18 7720115 Y học cổ truyền   24  
19 7720201 Dược học   24  
20 7720301 Điều dưỡng   19.5

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Hòa Bình (HBU)

Trường đã quy định mức học phí cụ thể như sau:

NGÀNH ĐÀO TẠO

HỌC PHÍ/TÍN CHỈ

HỌC PHÍ/THÁNG

Tài chính – Ngân hàng

640,000

2,100,000

Kế toán

640,000

2,100,000

Luật kinh tế

640,000

2,100,000

Công tác xã hội

650,000

2,100,000

Ngôn ngữ Anh

640,000

2,100,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

660,000

2,200,000

Quan hệ công chúng

680,000

2,200,000

Truyền thông đa phương tiện

720,000

2,350,000

Quản trị kinh doanh

720,000

2,350,000

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

720,000

2,350,000

Thương mại điện tử

720,000

2,350,000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

720,000

2,350,000

Quản trị khách sạn

720,000

2,350,000

Công nghệ thông tin

720,000

2,350,000

Công nghệ đa phương tiện

720,000

2,350,000

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

720,000

2,350,000

Thiết kế đồ họa

730,000

2,500,000

Thiết kế nội thất

730,000

2,500,000

Thiết kế thời trang

730,000

2,500,000

Kỹ thuật ô tô

730,000

2,500,000

Điều dưỡng

750,000

2,500,000

Dược học

1,150,000

3,500,000

Y học cổ truyền

1,250,000

3,900,000

Y khoa

1,650,000

5,500,000

Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.

B. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:

- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng

- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng

- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng

- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng

- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng

C. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2021 - 2022

Học phí của ETU được quy định riêng đối với từng ngành, cụ thể:

- Đối với ngành Luật kinh tế, Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội, Kế toán, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng: 470.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.500.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Điều dưỡng: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.900.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Dược học: 800.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/tháng).

- Đối với ngành Y học cổ truyền: 945.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/tháng).

- Đối với các ngành còn lại: 530.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/tháng).

D. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2020 - 2021

Năm 2020, Đại học Hòa Bình đã đề ra mức phí cụ thể từng tín chỉ đối với từng ngành và từng khóa đào tạo:

- Đối với sinh viên khóa cũ ( 514, 515, 516 )

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 275.000 đ / tín chỉ

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:

(+) Các ngành : KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT: 330.000 đ / tín chỉ.

(+) Các ngành : TKD, TKN, TKT, KTR, KCXPR: 350.000 đ / tín chỉ

- Đối với sinh viên khóa 10 ( 517+317 )

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000 tín chỉ

+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:

(+) Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, ĐPT, KDT, CTX, LKT, PR: 350.000 tín chỉ.

(+) Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX: 380.000 tín chỉ

- Đối với sinh viên khóa 11 ( 518 )

- Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000đ / 1 tín chỉ

- Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ 3 ngành, chuyên ngành:

- Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT PR: 350.000 / tín chỉ

- Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX, NNA: 395.000 đ / tín chỉ

- Ngành Dược: 615.000 đ / tín chỉ

- Ngành Điều dưỡng: 495.000 đ / tín chỉ

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo