Mã trường: ETU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hòa Bình năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo của Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hòa Bình năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2021 cao nhất 22.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2022 điểm cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình
Video giới thiệu Trường Đại học Hòa Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0247.109.9669 0981.969.288
- Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
- Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường tuyển sinh 2.379 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển. Chi tiết như sau:
1. Vùng tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm nhận hồ sơ)
a) Phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
b) Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 16,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng của cả 3 năm học cấp THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên hoặc kết quả trung bình học tập toàn khóa TC, CĐ, ĐH đạt loại Trung bình trở lên.
* Riêng các ngành khối sức khỏe được quy định cụ thể như sau:
- Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, Y Khoa có 02 nhóm xét tuyển, gồm:
+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi (xếp mức Tốt) trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;
Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
- Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:
+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá (xếp mức Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Trung bình (xếp mức Đạt) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 5 năm sau khi tốt nghiệp trung cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);
Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Khá trở lên.
- Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất):
Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 16,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ 25,0.
5. Học phí năm học 2025 - 2026
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét học bạ
a) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm học bạ) và bài thi sơ tuyển năng khiếu:
b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ THPT), Trung Cấp, Cao đẳng:
B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02; V00; V01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 17.35 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 22.75 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15.1 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15.45 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15.7 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.55 | |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15.5 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21.7 | |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21.05 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.05 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15.75 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17.4 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15.1 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15.5 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 16.5 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15.75 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15.15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D01 | 15 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 15 | |
17 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 15 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 15 | |
22 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 15 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
20 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 16 | ||
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 16 | ||
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 16 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 16.5 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
9 | 7480299 | Công nghệ đa phương tiện | 20 | ||
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 | ||
11 | 7580101 | Kiến trúc | 16 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | ||
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 16.5 | ||
14 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 | ||
15 | 7760101 | Công tác xã hội | 16.5 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
18 | 7720115 | Y học cổ truyền | 24 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.5 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học Hòa Bình (HBU)
Trường đã quy định mức học phí cụ thể như sau:
NGÀNH ĐÀO TẠO |
HỌC PHÍ/TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ/THÁNG |
Tài chính – Ngân hàng |
640,000 |
2,100,000 |
Kế toán |
640,000 |
2,100,000 |
Luật kinh tế |
640,000 |
2,100,000 |
Công tác xã hội |
650,000 |
2,100,000 |
Ngôn ngữ Anh |
640,000 |
2,100,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
660,000 |
2,200,000 |
Quan hệ công chúng |
680,000 |
2,200,000 |
Truyền thông đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
Quản trị kinh doanh |
720,000 |
2,350,000 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
720,000 |
2,350,000 |
Thương mại điện tử |
720,000 |
2,350,000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
720,000 |
2,350,000 |
Quản trị khách sạn |
720,000 |
2,350,000 |
Công nghệ thông tin |
720,000 |
2,350,000 |
Công nghệ đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
720,000 |
2,350,000 |
Thiết kế đồ họa |
730,000 |
2,500,000 |
Thiết kế nội thất |
730,000 |
2,500,000 |
Thiết kế thời trang |
730,000 |
2,500,000 |
Kỹ thuật ô tô |
730,000 |
2,500,000 |
Điều dưỡng |
750,000 |
2,500,000 |
Dược học |
1,150,000 |
3,500,000 |
Y học cổ truyền |
1,250,000 |
3,900,000 |
Y khoa |
1,650,000 |
5,500,000 |
Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.
B. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:
- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng
- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng
- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng
C. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2021 - 2022
Học phí của ETU được quy định riêng đối với từng ngành, cụ thể:
- Đối với ngành Luật kinh tế, Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội, Kế toán, Quan hệ công chúng, Tài chính – Ngân hàng: 470.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.500.000 đồng/tháng).
- Đối với ngành Điều dưỡng: 550.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 1.900.000 đồng/tháng).
- Đối với ngành Dược học: 800.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/tháng).
- Đối với ngành Y học cổ truyền: 945.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/tháng).
- Đối với các ngành còn lại: 530.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/tháng).
D. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2020 - 2021
Năm 2020, Đại học Hòa Bình đã đề ra mức phí cụ thể từng tín chỉ đối với từng ngành và từng khóa đào tạo:
- Đối với sinh viên khóa cũ ( 514, 515, 516 )
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 275.000 đ / tín chỉ
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:
(+) Các ngành : KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT: 330.000 đ / tín chỉ.
(+) Các ngành : TKD, TKN, TKT, KTR, KCXPR: 350.000 đ / tín chỉ
- Đối với sinh viên khóa 10 ( 517+317 )
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000 tín chỉ
+ Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ sở ngành, chuyên ngành:
(+) Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, ĐPT, KDT, CTX, LKT, PR: 350.000 tín chỉ.
(+) Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX: 380.000 tín chỉ
- Đối với sinh viên khóa 11 ( 518 )
- Học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cương: 300.000đ / 1 tín chỉ
- Học phần thuộc kiến thức giáo dục cơ 3 ngành, chuyên ngành:
- Các ngành: KTK, QTK, TCN, CNT, DPT, KDT, CTX, LKT PR: 350.000 / tín chỉ
- Các ngành: TKD, TKN, TKT, KTR, KCX, NNA: 395.000 đ / tín chỉ
- Ngành Dược: 615.000 đ / tín chỉ
- Ngành Điều dưỡng: 495.000 đ / tín chỉ
Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: